Kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 14: Số liên kết đôi trong phân tử isopren là

A. 1.                                      B. 2.                                      C. 3.                                      D. 4.

Câu 15: Chất đầu dãy đồng đẳng ankin là

A. C2H2.                               B. C2H4.                                C. C2H6.                               D. C6H6.

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3 ® X + NH4NO3. X có công thức cấu tạo là

A. CH3-CAg≡CAg.             B. CH3-C≡CAg.                   C. AgCH2-C≡CAg.             D. CH3-C≡CH.

Câu 17: Nung hợp chất hữu cơ Xvới lượng dư CuO thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chất X

A. chắcchắn chứa C, H, N và có thể có oxi.                B. chỉcó nguyên tố C và H.

C. chắc chắn có chứa C, H và có thể có N.                   D. có ba nguyêntố C, H và O.

Câu 18: Cho các chất sau: propan, pentan, heptan, octan. Chất có nhiệtđộ sôi cao nhất là

A. propan.                           B. pentan.                            C. heptan.                            D. octan.

Câu 19: Cho isopentan tác dụng với Cl2 (chiếu sáng,tỉ lệ mol 1 : 1), sốsản phẩm monoclo tối đa thu được là

A. 5.                                      B. 4.                                      C. 3.                                      D. 2.

Câu 20: Đun nóng trong ống nghiệm hỗn hợp rắn gồm: CH3COONa, NaOH, CaO thu được khí X. Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  CaO là chất xúc tác và là chất hút nướcđể tránh vỡ ống nghiệm.

B.  Khí X có tên là etan.

C.  Thí nghiệm trên dùng để sản xuất metan trong công nghiệp.

D.  Khí X được thu bằng phương pháp đẩy không khí.

doc 4 trang Yến Phương 03/07/2023 1080
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_giua_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_de_1_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT . MÔN: HÓA 11 ( 2022-2023) Thời gian làm bài: 45 phút; Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Cl=35,5, Na=23, Ca=40, Mn=55, K=39, Fe=56, Ba=137. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Câu 1: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CCl4. B. CaC2. C. CaCO3. D. NaCN. Câu 2: Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết đôi? A. C3H8. B. C2H2. C. C2H4. D. CH4. Câu 3: Số nguyên tử hiđro trong phân tử propan là A. 4. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 4: Ankan có công thức tổng quát là A. CnH2n + 2 (n 1). B. CnH2n (n 2). C. CnH2n – 2 (n 3). D. CnH2n – 6 (n 6). Câu 5: Ankan nào sau đây có đồng phân mạch cacbon? A. Metan. B. Etan. C. Propan. D. Butan. Câu 6: Butan có công thức phân tử là A. C2H6. B. C4H10. C. C3H6. D. C4H8. Câu 7: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí? A. C3H8. B. C7H16. C. C8H18. D. C10H22. Câu 8: Ankan có khả năng tham gia phản ứng A. thế với halogen. B. cộng với hiđro. C. trùng hợp. D. thủy phân. Câu 9: Anken có công thức tổng quát là A. CnH2n + 2 (n 2). B. CnH2n (n 2). C. CnH2n – 2 (n 3). D. CnH2n – 6 (n 6). Câu 10: Số đồng phân cấu tạo anken có công thức phân tử C4H8 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 11: Propen có tên gọi khác là A. propilen. B. etilen. C. axetilen. D. propan. Câu 12: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. CH4. B. C2H4. C. C3H8. D. C4H10. Câu 13: Ankađien có công thức tổng quát là A. CnH2n - 2 (n 2). B. CnH2n (n 2). C. CnH2n – 2 (n 3). D. CnH2n – 4 (n 4). Câu 14: Số liên kết đôi trong phân tử isopren là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Chất đầu dãy đồng đẳng ankin là A. C2H2. B. C2H4. C. C2H6. D. C6H6. Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3 X + NH4NO3. X có công thức cấu tạo là A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg. D. CH3-C≡CH. Câu 17: Nung hợp chất hữu cơ X với lượng dư CuO thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chất X A. chắc chắn chứa C, H, N và có thể có oxi. B. chỉ có nguyên tố C và H. C. chắc chắn có chứa C, H và có thể có N. D. có ba nguyên tố C, H và O. Câu 18: Cho các chất sau: propan, pentan, heptan, octan. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. propan. B. pentan. C. heptan. D. octan. Câu 19: Cho isopentan tác dụng với Cl2 (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1 : 1), số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 20: Đun nóng trong ống nghiệm hỗn hợp rắn gồm: CH3COONa, NaOH, CaO thu được khí X. Phát biểu nào sau đây đúng? A. CaO là chất xúc tác và là chất hút nước để tránh vỡ ống nghiệm. B. Khí X có tên là etan. C. Thí nghiệm trên dùng để sản xuất metan trong công nghiệp. D. Khí X được thu bằng phương pháp đẩy không khí.
  2. Câu 21: Ankan X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 80%. Công thức phân tử của X là A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10. Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các anken không tan trong nước nhưng tan tốt trong dầu mỡ. o B. Etien được điều chế bằng cách đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170 C. C. Trong công nghiệp, anken được được điều chế từ phản ứng tách H2 của ankan. D. Nhiệt độ nóng chảy của các anken giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng dần. Câu 23: Sản phẩm chính trong phản ứng giữa but-1-en với hiđro bromua là A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br. C. CH3-CH2-CHBr-CH3. D. CH3-CH=CH-CH2Br. Câu 24: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO 4 0,2M tạo thành chất rắn màu đen cần V lít khí C 2H4 (đktc). Giá trị của V là A. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D. 1,344. Câu 25: Buta-1,3-đien phản ứng với HBr (tỉ lệ mol 1 : 1) ở nhiệt độ 40oC tạo sản phẩm chính là A. CH2=CH–CHBr–CH3. B. CH3–CH=CH–CH2Br. C. CH2=CH–CH2–CH2Br. D. CHBr–CH=CH–CH2Br. Câu 26: Trùng hợp hiđrocacbon X thu được polibutađien (cao su Buna). X là A. but-1-en. B. but-2-en. C. buta-1,3-đien. D. but-2-in. Câu 27: Cho CaC2 vào H2O thu được khí A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. CO2. Câu 28: Cho 0,15 mol C2H2 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gamkết tủa. Giá trị của m là A. 24,0. B. 21,6. C. 10,8. D. 36. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu 29 (1 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (mỗi mũi tên tương ứng một phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện nếu có): Butan  CH4  C2H2  C2H4  C2H5OH. Câu 30 (1 điểm): Cho hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít X (đktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm bằng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Tính m. Câu 31 (0,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ankan X và anken Y thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Xác định công thức và tính khối lượng của X trong m gam hỗn hợp. Câu 32 (0,5 điểm): Từ CH4 (các chất vô cơ, điều kiện cần thiết có đủ) viết phương trình phản ứng điều chế: a) CH3CHBr2. b) CH2Br–CH2Br. Hết
  3. ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A C C A D B A A B B A B C B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A B A D B A B D C D D C B D PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 0,25x4 29 (1 điểm) - Nếu thiếu điều kiện phản ứng thì trừ 1/2 số điểm của phản ứng. 0,25 30 (1 điểm) 0,25 0,25 → m = 100. 0,3 = 30 gam. 0,25 nX = nH O - nCO 0, 23 0,14 = 0,09 mol 2 2 Ankan: CnH2n + 2 0,09 0,25 mol Anken: CmH2m y mol 31 Bảo toàn C: nCO = 0,14 = 0,09n + ym 2 (0,5 điểm) 0,09n < 0,14 → n = 1 → X là CH4 mX = 0, 09.16 = 1, 44 gam 0,25 - Xác định đúng số mol ankan được 0,25 điểm. - Tìm được công thức và khối lượng X được 0,25 điểm. a) Điều chế CH3CHBr2. 0,25 32 (0,5 điểm) 0,25 - Điều chế được mỗi chất theo yêu cầu của đề được 0,25 điểm.