Kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Đề 2 - Năm học 2021-2022
Câu 6: Quy tắc Mac-côp-nhi-côp được áp dụng trong phản ứng nào sau đây?
A. Trùng hợp anken. B. Cộng HX vào anken bất đối xứng.
C. Cộng HX vào anken đối xứng. D. Cộng Br2 vào ankenđối xứng.
Câu 7: Cho 4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch Br2 2M. CTPT X là:
A. C5H8 . B. C2H2. C. C3H4. D. C4H6.
Câu 8: Cho công thức cấu tạo của X là: CH2=C(CH3) – CH3. Tên của X là:
A. 2- metyl propen B. 3-metyl proen C. neo penten D. 2-dimetyl butan
Câu 9: Ankan X có % khối lượng cacbon bằng 75 %. Công thức phân tử của X là
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10.
Câu 10: Sản phẩm chính thu được khi cho Propan tác dụng với Cl2 (tỉ lệ 1:1)là:
A. 2,2-điclopropan B. 2-clopropan C. 1-clopropan D. 2-clopropen
Câu 11: Đồng phân là những chất:
A. Có cùng thành phần nguyên tố. B. Có tính chất hóa học giống nhau.
C. Có cùng CTPT nhưng có CTCT khác nhau. D. Có khối lượng phân tử bằng nhau.
File đính kèm:
- kiem_tra_giua_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_de_2_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Đề 2 - Năm học 2021-2022
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT . MÔN: HÓA 11 ( 2021-2022) Thời gian làm bài: 45 phút; Họ, tên thí sinh: SBD: LỚP Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Cl=35,5, Na=23, Ag=108, Mn=55, K=39, Fe=56, Br=80. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1: Công thức phân tử tổng quát của Ankađien là: A. CnH2n ( n ≥2) . B. CnH2n – 2 ( n ≥3) . C. CnH2n – 2 ( n ≥2) . D. CnH2n-6 ( n ≥6). Câu 2: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng? A. CH4. B. C2H6. C. C8H18. D. C3H8. Câu 3: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ? A. Phản ứng cháy. B. Phản ứng tách. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng cộng. Câu 4: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: A. ankan không phải là Hiđrocacbon no B. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan. C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon có công thức phân tử CnH2n+2. D. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn. Câu 5: Trùng hợp buta-1,3-đien tạo ra polibutađien có cấu tạo là A. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. C. (-CH2-CH2-CH=CH2-)n D. (-CH2-C (CH3)=CH-CH2-)n Câu 6: Quy tắc Mac-côp-nhi-côp được áp dụng trong phản ứng nào sau đây? A. Trùng hợp anken. B. Cộng HX vào anken bất đối xứng. C. Cộng HX vào anken đối xứng. D. Cộng Br2 vào anken đối xứng. Câu 7: Cho 4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch Br2 2M. CTPT X là: A. C5H8 . B. C2H2. C. C3H4. D. C4H6. Câu 8: Cho công thức cấu tạo của X là: CH2=C(CH3) – CH3. Tên của X là: A. 2- metyl propen B. 3-metyl proen C. neo penten D. 2-dimetyl butan Câu 9: Ankan X có % khối lượng cacbon bằng 75 %. Công thức phân tử của X là A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10. Câu 10: Sản phẩm chính thu được khi cho Propan tác dụng với Cl2 (tỉ lệ 1:1)là: A. 2,2-điclopropan B. 2-clopropan C. 1-clopropan D. 2-clopropen Câu 11: Đồng phân là những chất: A. Có cùng thành phần nguyên tố. B. Có tính chất hóa học giống nhau. C. Có cùng CTPT nhưng có CTCT khác nhau. D. Có khối lượng phân tử bằng nhau. Câu 12: Đặc điểm cấu tạo của phân tử anken A. Mạch hở chỉ có liên kết đơn . B. Mạch hở phân tử chỉ chứa một liên kết đôi C=C. C. Mạch hở, phân tử chứa ít nhất một liên kết đôi C=C. D. Là hidro cacbon mạch hở mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Câu 13: Chất nào sau đây là đồng phân của but – 1 – en? A. But – 1 – in. B. Buta – 1,3 – đien. C. But – 2 – en. D. But – 2 – in. Câu 14: Ankan nào sau đây có đồng phân mạch cacbon? A. CH4. B. C4H10. C. C3H8. D. C2H6. Câu 15: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom
- A. etilen B. etan C. Cacbon đi oxit D. isobutan Câu 16: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là : A. CH4 B. Cl2 C. CO2 D. N2 Câu 17: Một HCHC X có khối lượng phân tử là 26. Đem đốt X chỉ thu được CO2 và H2O. CTPT của X là: A. C2H2. B. C2H6. C. CH2O. D. C2H4. 0 Câu 18: Thực hiện phản ứng giữa buta-1,3-đien (CH2= CH – CH = CH2) và Br2 ở - 80 C Sản phẩm chính có công thức cấu tạo là : A. CH2Br - CH = CH - CH2Br . B. BrCH2 – CH2 - CH = CH2 . C. CH2Br - CHBr - CHBr - CH2Br D. CH2Br – CHBr - CH = CH2. Câu 19: Hỗn hợp X gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối so với H2 bằng 17,5. Đốt cháy hoàn toàn 7 gam X cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,20. B. 8,96. C. 16,80. D. 17,92. Câu 20: Ankan có những loại đồng phân nào? A. Đồng phân vị trí nhóm chức B. Đồng phân hình học C. Vị trí liên kết bội D. Đồng phân mạch cacbon. Câu 21: Tên của CH2=CH– CH=CH2 là: A. buta-1,3-đien (đivinyl) B. isopren (2-metylbuta-1,3-đien) C. But-1-in. D. But-2-in Câu 22: Công thức tổng quát của ankan là: A. CnH2n-2(n≥2) B. CnH2n(n≥2) C. CnH2n+2(n≥1) D. CnH2n-2(n≥3) Câu 23: Ankan X có CTCT là CH3-CH3 có tên gọi là A. etin. B. metan C. etan D. eten Câu 24: Cho chất hữu cơ X có CTPT là C3H6. Cho biết CTĐGN của X là A. (CH2)n B. CH2 C. CnH2n D. C3H6 Câu 25: Chất nào không tác dụng được với AgNO3/NH3 A. Etin B. Propin C. But-1-in D. But-2-in. Câu 26: Đun nóng hỗn hợp axetilen và hidro với xúc tác Pd/PbCO3 thu được sản phẩm là: A. Etan B. etilen C. Vinylaxetilen D. metan Câu 27: Ankin là : A. Những hiđrocacbon no mạch hở. B. Những hiđrocacbon không no mạch hở có 2 liên kết đôi C. Những hiđrocacbon không no mạch hở. D. Những hiđrocacbon không no mạch hở có 1 liên kết ba Câu 28: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrom butan? A. But-1-en. B. Butan. C. Buta-1,3-đien. D. But-2-en. II. TỰ LUẬN(3đ) Câu 29(1đ): Hoàn thành dãy phản ứng sau: ( ghi rõ CTCT và đk xảy ra nếu có) 1 (2) (3) (3) CH 3COONa CH4 C2H2 C2H3Cl P.V.C :poli (vinylclorua) Câu 30(0,5đ): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau: Metan ,etilen Câu 31(1đ): Đốt cháy hoàn toàn một ankin X thu được 4,48 lít CO2 ở đktc và 2,7 (g) H2O a. Xác định CTPT của ankin X ? b. Viết tất cả CTCT của ankin X và gọi tên ? Câu 32(0,5đ): Cho 3,36 lít hỗn hợp khí etan và axetilen qua dd AgNO3/NH3 dư . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thoát ra 2,24 lít khí (ở đktc) và m (g) kết tủa tạo thành. Tính khối lượng kết tủa HẾT