Kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)

Câu 11. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của benzen 
A. C7H8; ; C8H8 B. C6H6; C7H8 C. C7H8; C10H8 D. C6H6; C8H8 
Câu 12. Đốt cháy một số mol như nhau của 3 hiđrocacbon K, L, M ta thu được lượng CO2 như nhau 
và tỉ lệ số mol nước và CO2 đối với số mol của K, L, M tương ứng là 0,5; 1; 1,5. CTPT của K, L, M 
(viết theo thứ tự tương ứng) là 
A. C3H8 , C3H4 , C2H4. B. C3H4 , C3H6 , C3H8. 
C. C2H4 , C2H6 , C3H4. D. C2H2 , C2H4 , C2H6. 
Câu 13. Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng 
A. Dễ thế khó cộng B. Oxi hóa không hoàn toàn 
C. Thế D. Cộng 
Câu 14. Cho toluen tác dụng với dung dịch KMnO4 đun nóng thu được sản phẩm là 
A. C6H5COOK, MnO2, H2O B. C2H4(OH)2, MnO2, KOH 
C. C6H5OH, MnO2, KOH, H2O D. C6H5COOK, MnO2, KOH, H2O
pdf 5 trang Phan Bảo Khanh 09/08/2023 1020
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_giua_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_ma_de_001_nam_hoc_2021.pdf

Nội dung text: Kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 001 Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam hidrocacbon X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). CTPT của X là A. C4H10 B. C5H10 C. C4H8 D. C5H12 0 Câu 2. Cho toluen tác dụng với Br2 khan ( Fe, t , tỉ lệ 1:1) thu được sản phẩm chính là A. benzyl bromua B. m-bromtoluen C. o-bromtoluen và p-bromtoluen D. m-bromtoluen và p-bromtoluen Câu 3. Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dd Br2 0,5M. Sau khi pư hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và m bình tăng thêm 6,7 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon là A. C3H4 và C4H8. B. C2H2 và C3H8. C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6. Câu 4. Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp tạo polime A. CH≡ CH B. CH2Br-CHBr- CH2-CH3 C. CH3-CH3 D. CH2=CH2 Câu 5. ankan CH3CH(CH3)CH2CH3 có tên là A. 2-metylbutan B. Isobutan C. petan D. 3-metylbutan Câu 6. Cho butan tác dụng với Cl2 (As, 1:1), số dẫn xuất monoclo tối đa thu được là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 7. Trong công nghiệp khí axetilen được điều chế từ A. Hỗn hợp CH3COONa với vôi tôi xút B. CH4 C. C4H10 D. CaC2 Câu 8. Cho các phát biểu sau (a). Ankan từ C1 đến C4 là chất khí ở điều kiện thường và hầu như không tan trong nước (b). But -2-en khi tác dụng với HCl sẽ tạo ra hỗn hợp 2 sản phẩm (c). Có 1 ankin có CTPT C5H8 tạo kết tủa màu vàng khi dẫn vào dung dịch AgNO3/NH3 0 (d). Tách nước ancol etylic (C2H5OH) với xúc tác H2SO4 đặc ở 170 C sẽ thu được etilen (e). Khi cháy axetilen tỏa rất nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi-axetilen để hàn, cắt kim loại Số phát biểu đúng là : A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 9. anken CH3–CH(CH3) –CH=CH2 có tên thay thế là A. 3- metylbut-1-en B. 2- metylbutan C. 2- metylbut-3-en D. 3- metylbut-1,2-en Câu 10. Trong các công thức cấu tạo: (I) CH3CH2CH=CHCH3 (II) CHBr=CHBr (III) CH2= CHCH2CH3 (IV) HOOC-CCl=CHBr (V) CH3CH=C(CH3)2 Công thức cấu tạo có đồng phân cis - trans là: 1/3 - Mã đề 001 -
  2. A. I, II, IV. B. I, II, IV, V C. III, IV. D. I, II, III. Câu 11. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của benzen A. C7H8; ; C8H8 B. C6H6; C7H8 C. C7H8; C10H8 D. C6H6; C8H8 Câu 12. Đốt cháy một số mol như nhau của 3 hiđrocacbon K, L, M ta thu được lượng CO2 như nhau và tỉ lệ số mol nước và CO2 đối với số mol của K, L, M tương ứng là 0,5; 1; 1,5. CTPT của K, L, M (viết theo thứ tự tương ứng) là A. C3H8 , C3H4 , C2H4. B. C3H4 , C3H6 , C3H8. C. C2H4 , C2H6 , C3H4. D. C2H2 , C2H4 , C2H6. Câu 13. Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng A. Dễ thế khó cộng B. Oxi hóa không hoàn toàn C. Thế D. Cộng Câu 14. Cho toluen tác dụng với dung dịch KMnO4 đun nóng thu được sản phẩm là A. C6H5COOK, MnO2, H2O B. C2H4(OH)2, MnO2, KOH C. C6H5OH, MnO2, KOH, H2O D. C6H5COOK, MnO2, KOH, H2O Câu 15. Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3-CH=CBr-CH3. B. CH3CHBrCH=CH2. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3-CH=CH-CH2Br. Câu 16. Cho metan tác dụng với Cl2 (As) thu được dẫn xuất X có % khối lượng cacbon là 14,11%. CTPT của X là: A. CCl4 B. CH2Cl2 C. CHCl3 D. CH3Cl Câu 17. Số ankan là chất khí ở điều kiện thường là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 18. Dựa vào vị trí tương đối giữa hai liên kết đôi, có thể chia ankadien thành mấy loại A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 19. Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken? A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 20. isopren có công thức là A. CH3-CH(CH3) – CH2-CH3 B. CH2=CH – CH=CH2 C. CH3-CH = CH-CH3 D. CH2=C(CH3) – CH=CH2 Câu 21. Để điều chế metan trong phòng thí nghiệm, ta thực hiện phản ứng nào sau: A. Cho canxicacbua tác dụng với nước dư B. Crackinh butan 0 C. Đun ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170 C D. Nung hỗn hợp natri axetat với vôi tôi xút Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 sinh ra kết tủa màu vàng. Công thức cấu tạo của X là A. CH3 - CH = CH2 B. CH3 - C≡CH C. CH ≡ CH D. CH2 = CH - C≡CH Câu 23. Dẫn 11,2 lít hỗn hợp X gồm metan, etilen, axetilen qua dung dịch Br2 dư thấy có 96 gam Br2 phản ứng. Mặt khác nếu dẫn 11,2 lít hỗn hợp X qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 48 gam kết tủa màu vàng nhạt. % thể tích của metan trong X là: A. 40% B. 60% C. 20% D. 80% 2/3 - Mã đề 001 -
  3. Câu 24. Số đồng phân của ankan có CTPT C5H12 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 25. Quy tắc cộng Mac- côp- nhi – côp áp dụng cho trường hợp nào sau đây A. Anken bất đối xứng tác dụng với tác nhân đối xứng B. Anken bất đối xứng tác dụng với tác nhân bất đối xứng C. Anken đối xứng tác dụng với tác nhân đối xứng D. Anken đối xứng tác dụng với tác nhân bất đối xứng Câu 26. Để phân biệt axetilen và but -2-in ta có thể dùng hóa chất nào sau đây A. dung dịch AgNO3/ NH3 B. dung dịch KMnO4 C. dung dịch Br2 D. dung dịch HCl Câu 27. Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 20%. B. 50%. C. 25%. D. 40%. Câu 28. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo benzen là không đúng A. có 6 nguyên tử cacbon và 6 nguyên tử hidro không cùng nằm trên một mặt phẳng B. có hình lục giác đều C. có 3 liên kết π D. có CTPT là C6H6 Câu 29. Cho 5,6 lít butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thì phần trăm butan đã phản ứng là H%, thu được 8,96 lít hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8, C4H6, H2, CH4, C2H6, C3H6, C2H4. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị hợp lí của H là A. 42,85 B. 40,00 C. 50,00 D. 60,00 Câu 30. Dãy đồng đẳng của anken có CTTQ là A. CnH2n+2 (n≥1) B. CnH2n-2(n≥2) C. CnH2n-2 (n≥3) D. CnH2n (n≥2) Câu 31. Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của ankan A. CH2=CH- CH=CH2 B. CH2=CH2 C. CH3-CH3 D. CH≡ CH Câu 32. Khi đốt cháy hoàn toàn một ankin, sản phẩm thu được sẽ có nn nn= 2 A. CO22 H O B. CO22 H O C. CO22 H O D. H22 O CO HẾT Cho nguyên tử khối các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; He=4; Cl=35,5; Ag=108; Br=80 3/3 - Mã đề 001 -
  4. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 32. 001 002 003 004 005 1 D A D B A 2 C D D B D 3 C A A A A 4 D D D A D 5 A B C B D 6 B A B B B 7 B B C D B 8 C C A C D 9 A B A A C 10 A B B D A 11 B A C D B 12 D A C A B 13 C C D C A 14 D C A A C 15 B A D A D 16 B D B C B 17 C B B C A 18 A A A B C 19 A C D A D 20 D D A D A 21 D C D C D 22 B C B C C 23 C D D B C 24 A B C B B 25 B B C C D 26 A A B C A 27 B C A D B 28 A B C A C 29 D C B B A 30 D A C A C 31 C D A D C 1
  5. 32 C D B D B 006 007 008 1 D D B 2 A A D 3 D B C 4 B C A 5 D A D 6 A A D 7 B B A 8 C B A 9 C C C 10 D A C 11 A D D 12 B B D 13 D D B 14 B D B 15 D B C 16 C C D 17 B C C 18 C D A 19 C A A 20 B D C 21 B D B 22 A C D 23 D B D 24 B B B 25 A A A 26 A C C 27 D C C 28 D B B 29 C A A 30 C A B 31 A D B 32 D C B 2