Kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 103 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

Câu 7. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học:

     A. CH2=CH – CH2 – CH3      B. CH=CH – CH3            C. CH3 – CH=CH – C2H5            D. CH2=CHCl

Câu 8. Ankan có những loại đồng phân nào?

     A. Đồng phân vị trí nhóm chức.                                       B. Có cả ba loại đồng phân trên.

     C. Đồng phân mạch cacbon.                                             D. Đồng phân nhóm chức.

Câu 9. Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng : Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3 ?

     A. etan.                                  B. etilen.                               C. xiclopropan.                    D. axetilen.

Câu 10. Công thức tổng quát của anken có dạng :

     A. Cn H2n(n³2)                      B. Cn H2n-2 (n³2)                  C. Cn H2n+2 (n³1) .                D. Cn H2n-2(n³3)

Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3–C≡CH + AgNO3/NH3      X + NH4NO3

X có công thức cấu tạo là ? 

     A. CH3–C≡CAg.                   B. AgCH2–C≡CAg.              C. CH3–CAg≡CAg.              D. AgCH2–C≡CH

Câu 12. Liên kết hóa học trong phân tử chất hữu cơ chủ yếu là liên kết

     A. Kim loại                           B. Ion                                     C. Cộng hóa trị                     D. Hiđro.

Câu 13. Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ ?

     A. CO                                     B. C2H2                                  C. Al4C3                                D. CaC2

Câu 14. Các ankan còn được gọi là:

     A. parafin                              B. vadơlin                             C. điolefin                            D. olefin

docx 2 trang Yến Phương 23/06/2023 1840
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 103 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_giua_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_ma_de_103_nam_hoc_2022.docx
  • docxKiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú (Phần đáp án).docx

Nội dung text: Kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 103 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MÔN: HOÁ HỌC 11 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút( không kể thời gian phát đề) Họ và tên: LỚP : Mã đề: 103 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) as Câu 1. Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau: CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3 + Br2 1:1 A. BrCH2CH(CH3)CH2CH3 B. (CH3)2CHCH2CH2Br C. (CH3)2C(Br)CH2CH3 D. (CH3)2CHCH(Br)CH3 Câu 2. Trong công nghiệp ankan có ứng dụng là: A. Làm thực phẩm. B. Làm nhiên liệu, nguyên liệu. C. Làm mĩ phẩm. D. Làm hương liệu. Câu 3. Ankađien là những A. hiđrocacbon không no, mạch hở có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử. B. hiđrocacbon có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử. C. hiđrocacbon có công thức là CnH2n-2 (n 1) D. hiđrocacbon, mạch hở có công thức là CnH2n-2 (n 3) Câu 4. Ankan có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng cộng với hiđro. C. Phản ứng thủy phân. D. Phản ứng thế với halogen. Câu 5. Chất nào sau đây khi cộng HBr chỉ thu được một sản phẩm duy nhất? A. CH2=CH2 B. CH2=CH-CH3 C. CH2=CH-CH2-CH3. D. (CH3)2-C=CH2 Câu 6. Bậc của nguyên tử cacbon đánh dấu (*) trong hợp chất sau là A. bậc III. B. bậc I. C. bậc II. D. bậc IV. Câu 7. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học: A. CH2=CH – CH2 – CH3 B. CH=CH – CH3 C. CH3 – CH=CH – C2H5 D. CH2=CHCl Câu 8. Ankan có những loại đồng phân nào? A. Đồng phân vị trí nhóm chức. B. Có cả ba loại đồng phân trên. C. Đồng phân mạch cacbon. D. Đồng phân nhóm chức. Câu 9. Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng : Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng o cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, t ), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3 ? A. etan. B. etilen. C. xiclopropan. D. axetilen. Câu 10. Công thức tổng quát của anken có dạng : A. Cn H2n(n 2) B. Cn H2n-2 (n 2) C. Cn H2n+2 (n 1) . D. Cn H2n-2(n 3) Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3–C≡CH + AgNO3/NH3 X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là ? A. CH3–C≡CAg. B. AgCH2–C≡CAg. C. CH3–CAg≡CAg. D. AgCH2–C≡CH Câu 12. Liên kết hóa học trong phân tử chất hữu cơ chủ yếu là liên kết A. Kim loại B. Ion C. Cộng hóa trị D. Hiđro. Câu 13. Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ ? A. CO B. C2H2 C. Al4C3 D. CaC2 Câu 14. Các ankan còn được gọi là: A. parafin B. vadơlin C. điolefin D. olefin Câu 15. Chất nào sau đây thuộc Ankadien liên hợp? A. CH2=C=CH2 B. CH2=CH- CH=CH2 C. CH2=C=CH-CH3 D. CH3 - CH=CH – CH3 Câu 16. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. Gồm có C, H và các nguyên tố khác. B. Thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P, C. Nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P, D. Bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. Câu 17. Để làm sạch etilen lẫn metan ta dùng chất nào sau đây ? A. dung dịch brom dư, HCl B. dung dịch KMnO4 dư, HCl C. dung dịch brom dư, Zn . D. dung dịch AgNO3 /NH3 dư, HCl Câu 18. Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ? Trang 1/2- Mã đề 103
  2. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 19. Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là: A. C2H5OH, MnO2, KOH. B. K2CO3, H2O, MnO2. C. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2. D. C2H4(OH)2, MnO2, KOH. Câu 20. Cho phản ứng: CH2 = CH-CH3 + HCl → X(sản phẩm chính). Chất X là? A. CH3 – CH2 – CH3 B. CH3 –CHCl – CH3 C. CH3 – CHCl – CH2Cl D. CH3 – CH2 – CH2 – Cl Câu 21. Có các mệnh đề sau: (1) Ankan từ C4H10 trở đi có đồng phân mạch cacbon. (2) Tất cả các anken đều có đồng phân hình học. (3) Ankan không tham gia phản ứng cộng. (4) Tất cả các ankin đều phản ứng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac. (5) Khi đốt anken thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau Số mệnh đề không đúng là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. to , xt Câu 22. Cho phản ứng : CH2 = CH2 + H2O  A . Chất A là A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. CH2=CHOH. D. C2H5OH. Câu 23. Khi đốt cháy một hiđrocacbon, thu được a mol CO 2 và b mol H2O. Trong trường hợp nào sau đây có thể kết luận rằng hiđrocacbon đó là ankin? A. a b. D. a ≥ b. Câu 24. Trong phân tử axetilen liên kết ba giữa 2 cacbon gồm : A. 2 liên kết pi ( ) và 1 liên kết xích ma ( ). B. 2 liên kết pi ( ) C. 1 liên kết pi ( ) và 1 liên kết xích ma ( ). D. 2 liên kết xích ma ( ). Câu 25. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau: Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là A. có kết tủa trắng. B. có kết tủa đen. C. dung dịch Br2 bị nhạt màu. D. có kết tủa vàng. Câu 26. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế axetilen bằng cách nào trong những cách sau đây? O A. Đun nóng ancol etylic với H2SO4 ở 170 C. B. Nung axetat natri với vôi tôi xút O C. Cho cacbon tác dụng với H2 (xt, t ). D. Cho canxi cacbua tác dụng với nước Câu 27. Cho vài mẩu nhỏ canxi cacbua vào ống nghiệm đã đựng 1ml nước. Dẫn khí sinh ra lần lượt vào hai ống nghiệm đựng hai dung dịch sau: dung dịch brom, dung dịch AgNO 3 trong NH3. Hiện tượng quan sát ở hai ống nghiệm trên lần lượt là A. nhạt màu; không hiện tượng B. nhạt màu; nhạt màu và có kết tủa đen C. nhạt màu; nhạt màu và có kết tủa vàng D. không hiện tượng; kết tủa vàng. Câu 28. Cho phản ứng: CH ≡ CH + Br2(dd, dư) → X. Chất X là chất nào sau đây? A. CHBr2 - CHBr2 B. CH3-CH2Br C. CH3-CHBr-CH3 D. CH2Br - CH2Br PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29. Hoàn thành các phản ứng sau: askt t0 ,xt,P (1) CH4 + Cl2 1:1 (2) n CH2 = CH2  (3) CH ≡ CH + AgNO3 + NH3 (4) CH2 = CH – CH = CH2 + Br2(tỉ lệ 1:1, cộng kiểu 1,4) Câu 30. Cho 8,4 gam một anken A qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy lượng Br2 phản ứng là 19,2 gam. Biết A có mạch cac bon không phân nhánh và có đồng phân hình học (đồng phân cis – trans). Tìm công thức phân tử của A, xác định CTCT đúng của A, gọi tên. Câu 31. Hỗn hợp khí X gồm 0,6 mol H2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung nóng X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng brom tham gia phản ứng là m gam. Tính m? ( Cho: C=12, H=1, O=16, Br=80, Cl=35,5) Trang 2/2- Mã đề 103