Kiểm tra giữa học kì 2 Sinh học Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)

Câu 9. Giá trị huyết áp có thể bằng 0 có ở vị trí nào của hệ mạch? 
A. Tiểu động mạch B. Động mạch chủ C. Mao mạch D. Tĩnh mạch chủ 
Câu 10. Hoạt động tiếp theo sau khi chất trung gian hóa học được giải phóng vào khe xinap là: 
A. Gắn vào thụ thể màng sau xinap B. Phân giải chất trung gian hóa học 
C. Làm vỡ bóng xinap D. Làm cho ion Ca++ vào chùy xinap 
Câu 11. Áp lực của máu tác dụng lên thành mạch máu được gọi là: 
A. Vận tốc máu B. Chu kỳ mạch máu 
C. Huyết áp D. Sự đàn hồi của mạch máu 
Câu 12. Thành phần nào có ở chùy xinap? 
A. Thụ thể B. Khe xinap C. Bóng xinap D. Màng sau xinap 
Câu 13. Để phòng các bệnh về tim mạch, lời khuyên nào sau đây là không hợp lý? 
A. Cân đối khẩu phần ăn, cần tăng cường chất béo 
B. Tăng cường luyện tập thể dục mỗi ngày 
C. Giữ ấm cơ thể khi trời lạnh 
D. Uống đủ nước, không nên ăn mặn 
Câu 14. Thành phần nào không có trong cấu tạo hệ tuần hoàn? 
A. Dịch tuần hoàn B. Hệ thống ống khí 
C. Tim D. Hệ thống mạch máu 
Câu 15. Một chu kỳ tim luôn bắt đầu từ pha: 
A. Co tâm nhĩ B. Pha giãn 
C. Cả hai cơ tim cùng co D. Co tâm thất
pdf 6 trang Phan Bảo Khanh 14/08/2023 1500
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì 2 Sinh học Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_giua_hoc_ki_2_sinh_hoc_lop_11_ma_de_001_nam_hoc_202.pdf

Nội dung text: Kiểm tra giữa học kì 2 Sinh học Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN SINH HỌC – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 001 Câu 1. Mỗi hạch thần kinh điều khiển một vùng xác định trên cơ thể nên động vật có phản ứng chính xác hơn là đặc điểm cảm ứng của loài nào? A. Cá B. Thủy tức C. Châu chấu D. Ếch Câu 2. Ở người, trường hợp nào sau đây dễ bị mắc bệnh cao huyết áp? A. Khi cơ thể bị thương gây mất máu B. Khi luyện tập thể dục đều đặn mỗi ngày C. Khi giảm lipit trong khẩu phần ăn D. Người già cao tuổi Câu 3. Cơ quan có chức năng hút và đẩy máu là: A. Mao mạch B. Tĩnh mạch C. Động mạch D. Tim Câu 4. Hành động nào sau đây ở người là do học tập mà có? A. Đeo khẩu trang để phòng lây nhiễm virut Corona B. Cơ thể ho, sốt khi nhiễm virut Corona C. Khi trời lạnh cơ thể run D. Khi trời nóng, cơ thể đổ nhiều mồ hôi Câu 5. Các loài lưỡng cư, bò sát, chim và thú có hệ tuần hoàn kép. Do: A. Có máu chảy trong mạch kín B. Do máu chảy thành 1 vòng C. Do có hai vòng tuần hoàn lớn và nhỏ D. Do có hệ thống động mạch, tĩnh mạch, mao mạch Câu 6. Đặc điểm nào là ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở? A. Máu chảy dưới áp lực thấp. B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ nhanh. C. Máu chảy từ tim đổ vào tĩnh mạch. D. Vận tốc máu chảy chậm. Câu 7. Ở người Việt Nam trưởng thành, trường hợp nào sau đây là cơ thể đang bị mất cân bằng nội môi? A. Khi nồng độ glucozơ trong máulà 0,1% B. Khi thân nhiệt khoảng 38,5 0C C. Khi giá trị huyết áp tối đa là 120 mmHg D. Khi pH máu nằm trong khoảng giá trị 7,35 - 7,45 Câu 8. Động vật có hệ thần kinh chuỗi hạch thì khi bị kích thích sẽ có cách phản ứng là: A. Toàn thân B. Hướng động C. Co rút chất nguyên sinh D. Định khu 1/4 - Mã đề 001 -
  2. Câu 9. Giá trị huyết áp có thể bằng 0 có ở vị trí nào của hệ mạch? A. Tiểu động mạch B. Động mạch chủ C. Mao mạch D. Tĩnh mạch chủ Câu 10. Hoạt động tiếp theo sau khi chất trung gian hóa học được giải phóng vào khe xinap là: A. Gắn vào thụ thể màng sau xinap B. Phân giải chất trung gian hóa học C. Làm vỡ bóng xinap D. Làm cho ion Ca++ vào chùy xinap Câu 11. Áp lực của máu tác dụng lên thành mạch máu được gọi là: A. Vận tốc máu B. Chu kỳ mạch máu C. Huyết áp D. Sự đàn hồi của mạch máu Câu 12. Thành phần nào có ở chùy xinap? A. Thụ thể B. Khe xinap C. Bóng xinap D. Màng sau xinap Câu 13. Để phòng các bệnh về tim mạch, lời khuyên nào sau đây là không hợp lý? A. Cân đối khẩu phần ăn, cần tăng cường chất béo B. Tăng cường luyện tập thể dục mỗi ngày C. Giữ ấm cơ thể khi trời lạnh D. Uống đủ nước, không nên ăn mặn Câu 14. Thành phần nào không có trong cấu tạo hệ tuần hoàn? A. Dịch tuần hoàn B. Hệ thống ống khí C. Tim D. Hệ thống mạch máu Câu 15. Một chu kỳ tim luôn bắt đầu từ pha: A. Co tâm nhĩ B. Pha giãn C. Cả hai cơ tim cùng co D. Co tâm thất Câu 16. Khi ăn nhiều muối làm cho áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao. Thận điều hòa áp suất thẩm thấu về trạng thái cân bằng bằng cách nào? A. Giảm thải muối dư qua nước tiểu B. Tăng tái hấp thu nước từ các ống thận trả về máu C. Tăng tái hấp thu muối trả về máu D. Tăng thải nước qua nước tiểu Câu 17. Loài nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? A. Tôm B. Ếch C. Cá D. Gà Câu 18. Giá trị huyết áp tâm thu được đo lúc: A. Khi nút xoang nhĩ phát nhịp B. Tim giãn C. Tim co D. Khi van nhĩ thất đóng Câu 19. Bộ phận nào sau đây nhận kích thích từ môi trường? A. Cơ quan thụ cảm B. Các cơ C. Tủy sống D. Não Câu 20. Thành phần nào sau đây không thuộc hệ dẫn truyền tim? A. Nút xoang nhĩ B. Bó His C. Van nhĩ thất D. Nút nhĩ thất Câu 21. Khi nói về vai trò của chất trung gian hóa học trong quá trình truyền tin qua xinap, phát biểu nào đúng? A. Làm thay đổi tính thấm ở màng sau xinap để lan truyền xung thần kinh đi tiếp. B. Luôn bám ở thụ thể màng sau xinap C. Làm thay đổi tính thấm của chùy xinap để thấm Ca++. D. Luôn được giải phóng vào chùy xinap khi Ca++ tiếp xúc màng sau xinap. 2/4 - Mã đề 001 -
  3. Câu 22. Các tế bào thần kinh nằm rải rác trong cơ thể là cấu tạo của loại hệ thần kinh nào? A. Hệ thần kinh ống B. Hệ thần kinh hạch C. Hệ thần kinh lưới D. Hệ thần kinh chuỗi Câu 23. Người bị tiểu đường tuyp II có lượng đường trong máu cao do thiếu một loại hoocmon. Muốn cân bằng lượng đường trong máu thì phải tiêm bổ sung loại hoocmon nào sau đây? A. Insulin B. Glucagôn C. Glicogen D. Tripsin Câu 24. Thành phần nào thuộc bộ phận điều khiển của cơ chế duy trì cân bằng nội môi? A. Cơ quan thụ cảm B. Tủy sống C. Tim D. Phổi Câu 25. Tim hoạt động có tính tự động là do: A. Do các cơ tim tự co giãn B. Nút nhĩ thất tự động phát xung điện. C. Nút xoang nhĩ tự động phát xung điện. D. Do cơ tim có điện sinh học. Câu 26. Nội dung nào sau đây đúng với cơ chế truyền tin qua xinap? A. Xung thần kinh sẽ dừng lại khi đi qua xinap. B. Xung thần kinh truyền đi theo hai chiều bắt đầu từ điểm nhận kích thích C. Xung thần kinh chỉ đi theo một chiều từ màng trước ra màng sau xinap. D. Xung thần kinh chỉ đi theo một chiều từ màng sau ra màng trước xinap. Câu 27. Khi nói về cảm ứng ở động vật, nội dung nào không đúng? A. Giúp cho sinh vật thích nghi với môi trường. B. Có 2 hình thức hướng động và ứng động C. Có hình thức phản ứng đa dạng D. Có tốc độ phản ứng nhanh Câu 28. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng ống? A. Có hình thức phản ứng đa dạng, chính xác B. Chỉ có các phản xạ có điều kiện C. Có các phản xạ có điều kiện và không điều kiện D. Tiết kiệm nhiều năng lượng. Câu 29. Ở người, huyết áp tăng trong trường hợp nào? A. Khi ăn nhiều muối B. Cơ thể bị thương gây mất máu C. Khi tim đập chậm và yếu D. Khi luyện tập thể dục đều đặn làm cơ thể khỏe mạnh Câu 30. Thành phần nào sau đây không có ở hệ tuần hoàn hở? A. Tĩnh mạch B. Động mạch C. Mao mạch D. Tim Câu 31. Phát biểu không đúng về cân bằng nội môi? A. Là duy trì ổn định môi trường trong cơ thể. B. Là sự điều chỉnh tăng dần lượng muối trong cơ thể. C. Là duy trì cân bằng pH trong máu. D. Là duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu trong máu. 3/4 - Mã đề 001 -
  4. Câu 32. Hình thức cảm ứng ở động vật có tổ chức thần kinh được gọi là: A. Phản xạ B. Hướng động C. Xử lý thông tin D. Ứng động HẾT 4/4 - Mã đề 001 -
  5. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN SINH HỌC – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 32. 001 002 003 004 005 1 C C C B B 2 D D C D C 3 D C B D D 4 A B B A A 5 C C D A B 6 B B D D B 7 B A C B D 8 D A B C A 9 D C B B D 10 A D A A B 11 C B D B C 12 C A A A C 13 A D C D A 14 B A D C A 15 A D A B C 16 B B A C D 17 A B A B D 18 C B C C A 19 A C D D C 20 C D D D C 21 A C B A D 22 C D A C B 23 A C B B C 24 B A A C C 25 C A C D C 26 C C D C C 27 B C D A A 28 B D D B C 29 A D B B C 30 C D B D B 31 B C C B C 1
  6. 32 A D D C A 006 007 008 1 B D A 2 A B D 3 C C B 4 B A D 5 C D D 6 A A A 7 D C C 8 A C B 9 B D B 10 A A A 11 C D D 12 B C A 13 D B B 14 C A C 15 D D C 16 D B B 17 C B C 18 A C D 19 C D C 20 D C A 21 A A C 22 D C C 23 D C B 24 D A D 25 C B B 26 C A C 27 C B A 28 A C D 29 C A A 30 B A A 31 B C A 32 B B B 2