Kiểm tra giữa học kì 2 Sinh học Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

Câu 9. Điều không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở là

A. Tim hoạt động ít tốn năng lượng

B. máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình

C. máu đến các cơ quan ngang nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất

D. tốc độ máu chảy nhanh, máu thì được xa

Câu 10. Hệ tuần hoàn kép chỉ có ở

A. lưỡng cư và bò sát

B. lưỡng cư, bò sát, chim và thú

C. mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu

D. mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá

Câu 11. Trong các phát biểu sau:

1- Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hơn

2- Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa

3- Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào

4- Điều hòa phân phối máu đến các cơ quan nhanh

5- Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao

Có bao nhiêu phát biển đúng về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?

A. 1        B. 3        C. 4       D. 5

Câu 12. Động mạch là những mạch máu

A. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan.

B. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan

C. Chảy về tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan

D. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan

Câu 13. Mao mạch là những

A. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào

B. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào 

C. Mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào

D. Điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào

docx 11 trang Phan Bảo Khanh 04/08/2023 1000
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì 2 Sinh học Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_giua_hoc_ki_2_sinh_hoc_lop_11_nam_hoc_2021_2022_tru.docx

Nội dung text: Kiểm tra giữa học kì 2 Sinh học Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: SINH 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) Điểm Họ và tên: lớp . Câu 1: Châu chấu hô hấp A. bằng hệ thống ống khí B. bằng mang C. bằng phổi D. qua bề mặt cơ thể Câu 2: Ếch hô hấp A. bằng phổi và da B. bằng mang và da C. bằng phổi D. qua bề mặt cơ thể Câu 3: Ở cá, khi thở ra thì miệng ngậm lại, nền khoang miệng A. hạ xuống, diềm nắp mang mở ra B. nâng lên, diềm nắp mang đóng lại C. nâng lên, diềm nắp mang mở ra D. hạ xuống, diềm nắp mang đóng lại Câu 4. Cơ quan hô hấp của động vật trên cạn nào sau đây trao đổi khi hiệu quả nhất?
  2. A. phổi của bò sát B. phổi của chim C. phổi và da của ếch nhái D. da của giun đất Câu 5. Ở bò sát, chim và thú, sự thông khí ở phổi chủ yếu nhờ A. sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng B. các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi thể tích khoang bụng và lồng ngực C. sự vận động của các chi D. sự vận động của toàn bộ hệ cơ Câu 6. Trong hệ tuần hoàn mở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực A. Cao, Tốc độ máu chảy nhanh B. Thấp, tốc độ máu chảy chậm C. Thấp, tốc độ máu chảy nhanh D. Cao, tốc độ máu chạy chậm Câu 7. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là A. Tim → Động mạch→ tĩnh mạch→ mao mạch→ tim B. Tim → động mạch→ mao mạch→ tĩnh mạch→ tim C. Tim → mao mạch→ động mạch→ tĩnh mạch→ tim D. Tim → động mạch→ mao mạch→ động mạch→ tim Câu 8. Máu trao đổi chất với tế bào qua thành A. tĩnh mạch và mao mạch B. mao mạch C. động mạch và mao mạch
  3. D. động mạch và tĩnh mạch Câu 9. Điều không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở là A. Tim hoạt động ít tốn năng lượng B. máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình C. máu đến các cơ quan ngang nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất D. tốc độ máu chảy nhanh, máu thì được xa Câu 10. Hệ tuần hoàn kép chỉ có ở A. lưỡng cư và bò sát B. lưỡng cư, bò sát, chim và thú C. mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu D. mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá Câu 11. Trong các phát biểu sau: 1- Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hơn 2- Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa 3- Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào 4- Điều hòa phân phối máu đến các cơ quan nhanh 5- Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao Có bao nhiêu phát biển đúng về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở? A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12. Động mạch là những mạch máu A. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan.
  4. B. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan C. Chảy về tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan D. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan Câu 13. Mao mạch là những A. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào B. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào C. Mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào D. Điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào Câu 14. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài A. 0,1 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây B. 0,8 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây C. 0,12 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây D. 0,6 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây Câu 15. Huyết áp là lực co bóp của A. Tâm thất đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch B. Tâm nhĩ đầy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
  5. C. Tim đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch D. Tim nhận máu từ tĩnh mạch tạo ra huyết áp của mạch Câu 16: Bộ phận nào dưới đây của thực vật có hướng sáng âm ? A. Rễ B. Cành C. Lá D. Ngọn Câu 17: Hướng đất là tên gọi khác của A. hướng nước. B. hướng trọng lực. C. hướng hoá. D. hướng sáng âm. Câu 18: Khi nói về hướng động của thực vật, nhận định nào dưới đây là đúng ? A. Ngọn cây có hướng trọng lực dương B. Ngọn cây có hướng nước âm C. Ngọn cây có hướng trọng lực âm D. Rễ cây có hướng trọng lực âm Câu 19: Hướng tiếp xúc không có ở loài cây nào dưới đây ? A. Mồng tơi B. Khổ qua C. Mướp đắng D. Đu đủ Câu 20: Thế nào là cảm ứng ở thực vật ?
  6. A. Hình thức phản ứng của cây trước một tác nhân kích thích không định hướng B. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước một tác nhân kích thích theo một hướng xác định C. Khả năng phản ứng của thực vật đối với kích thích của môi trường D. Khả năng vận động của cơ thể hoặc một cơ quan theo đồng hồ sinh học. Câu 21: Hướng động là: A. Vận động của rễ hướng về lòng đất. B. Hướng mà cây sẽ cử động vươn đến. C. Cử động sinh trưởng cây về phía có ánh sáng. D. Vận động sinh trưởng của cây trước tác nhân kích thích của môi trường. Câu 22: Nội dung nào sau đây đúng ? 1- Hướng động âm là cử động sinh trưởng của cây theo hướng xuống đất 2- Hướng động dương là khả năng vận động theo chiều thuận của cây trước tác nhân kích thích. 3- Hướng động âm là khả năng vận động theo chiều nghịch của cây trước các tác nhân kích thích 4- Hướng động dương là cử động sinh trưởng của thân cây vươn về phía tác nhân kích thích. A. 1,2,3 B. 2,3 C. 2,3,4 D. 1,2,3,4 Câu 23: Ứng động là A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng
  7. B. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng lúc vô hướng D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định Câu 24: Động vật nào dưới đây có hệ thần kinh dạng lưới ? A. Bọ rùa B. Đỉa C. Thủy tức D. Giun đũa Câu 25: Phản xạ nào dưới đây là phản xạ có điều kiện ? A. Sởn gai ốc khi có gió lạnh lùa qua B. Rụt tay lại khi chạm phải vật nóng C. Thấy đèn đỏ thì dừng lại D. Vã mồ hôi khi ăn đồ cay Câu 26: Trong các động vật dưới đây, động vật nào có tổ chức thần kinh tiến hoá nhất ? A. Giun đất B. Bọ ngựa C. Cá rô phi D. Thuỷ tức Câu 27: Khi dùng kim châm vào một bộ phận nào đó, động vật nào dưới đây sẽ co rút toàn thân ? A. Linh cẩu B. Thú mỏ vịt
  8. C. Thủy tức D. Hải cẩu Câu 28: Nếu kích thích ở giữa sợi thần kinh thì A. xung thần kinh sẽ đi về phía thân nơron. B. xung thần kinh không thể hình thành. C. xung thần kinh sẽ đi theo cả hai chiều kể từ điểm xuất phát. D. xung thần kinh sẽ đi về phía xináp của sợi trục. Câu 29: Các thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học có ở bộ phận nào của xináp hóa học ? A. Chùy xinap B. Khe xináp C. Màng sau xináp D. Màng trước xináp Câu 30: Xináp có thể được tạo thành từ sự tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với loại tế bào nào dưới đây ? A. Tế bào tuyến B. Tế bào cơ C. Tế bào thần kinh D. Cả A,B,C Câu 31: Cho các giai đoạn sau : 1- Axêtincôlin gắn vào thụ thể trên màng sau và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp. 2- Xung thần kinh đến làm Ca2+ đi vào chùy xináp
  9. 3- Sự có mặt của Ca 2+ khiến cho các bóng chứa chất trung gian hóa học bị vỡ ra, giải phóng axêtincôlin vào khe xináp. Quá trình truyền tin qua xi náp diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào ? A. 3 – 1 – 2 B. 2 – 3 – 1 C. 1 – 3 – 2 D. 3 – 2 – 1 Câu 32: Ca2+ di chuyển vào chùy xináp chủ yếu là nhờ sự xuất hiện của yếu tố nào ? A. Xung thần kinh B. Chất trung gian hóa học C. Ti thể D. Tất cả các phương án còn lại Câu 33: Điện thế hoạt động bao gồm 3 giai đoạn xảy ra kế tiếp theo thứ tự đúng A. đảo cực, khử cực và mất phân cực. B. khử cực, đảo cực và tái phân cực. C. đảo cực, khử cực và tái phân cực. D. mất phân cực, khử cực và tái phân cực. Câu 34: Yếu tố không thuộc thành phần xináp là A. Khe xináp B. Cúc xináp C. Các ion Ca2+ D. Màng sau xináp Câu 35: Trong quá trình truyền tin qua xinap, chất trung gian có vai trò nào sau đây? A. Làm thay đổi tính thấm ở màng trước xinap B. Làm thay đổi tính thấm ở màng sau xinap C. Làm ngăn cản xung thần kinh lan truyền đi tiếp D. Giúp xung thần kinh lan truyền từ màng sau ra màng trước xinap Câu 36: Chất nào dưới đây có thể gây phong tỏa màng sau xináp và làm liệt cơ ?
  10. A. Curare B. Norađrênalin C. Axêtincôlin D. Glucôzơ Câu 37. Ở người trưởng thành có chu kì tim 0.8 giây, vậy khi đếm nhịp tim người này sẽ bao nhiêu nhịp/1 phút? A. 60 B. 75 C. 80 D. 90 Câu 38: Một vận động viên điền kinh ở trạng thái bình thường Bác sỹ đo được 70 nhịp/ phút. Hỏi vận động viên này có chu kì tim bao nhiêu giây? A. 0.8 B. 0.837 C. 0.857 D. 0.847 Câu 39: Thuộc loại phản xạ không điều kiện là A. nghe tiếng gọi “chích chích”, gà chạy tới. B. nhìn thấy quả chanh ta tiết nước bọt. C. nhìn thấy con quạ bay trên trời, gà con nấp vào cánh gà mẹ. D. hít phải bụi ta “hắt xì hơi”. Câu 40: Đặc điểm nào sau đây không đúng với phản xạ không điều kiện? A. Thường do tủy sống điều khiển B. Di truyền được, đặc trưng cho loài C. Mang tính bẩm sinh và bền vững D. Có số lượng không hạn chế - HẾT - 1.A 2.A 3.C 4.B 5.B 6.B 7.B 8.B 9.A 10.B
  11. 11.C 12.B 13.B 14.B 15.C 16.A 17.B 18.C 19.D 20.C 21.D 22.C 23.A 24.C 25.C 26.C 27.C 28.C 29.C 30.D 31.B 32.A 33.B 34.B 35.B 36.A 37.B 38.C 39.D 40.D