Kiểm tra giữa kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú

Câu 5. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng vì 

     A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định             B. thoát ra chất khí không màu, có mùi khai

     C. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ                               D. thoát ra chất khí không màu, không mùi

Câu 6. Phương trình ion thu gọn  cho biết:

     A. nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất.            

     B. những ion nào tồn tại trong dung dịch.

     C. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.       

     D. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li.

Câu 7. Công thức tính pH là

     A. pH = +10 log [H+]             B. pH = - log [OH-]                C. pH = - log [H+]                  D. pH = log [H+]

Câu 8. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các

     A. anion (ion âm).                                                                  B. ion trái dấu.

     C. cation (ion dương).                                                           D. chất.

Câu 9. Axit nitric đều phản ứng được với nhóm chất nào ?

     A. Fe3O4  ; NH3 ; HCl                                                            B. FeO ; NH3 ; C

     C. KNO3 ; KOH ; Na2CO3                                                     D. KOH ; MgO ; NaCl

docx 2 trang Yến Phương 23/06/2023 1500
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_giua_ki_1_hoa_hoc_lop_11_ma_de_101_nam_hoc_2022_202.docx

Nội dung text: Kiểm tra giữa kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú

  1. SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HOÁ HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) (Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn) Họ, tên thí sinh: Lớp: Mã đề 101 Cho biết khối lượng nguyên tử trung bình (gam/mol) các nguyên tố: H=1; Li=7; Be=9; C=12;N=14;O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32;Cl=35,5;K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56;Cu=64;Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137 và điều kiện tiêu chuẩn được viết tắt là đktc. I. Trắc nghiệm (28 câu- 7 điểm) Câu 1. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M (bỏ qua sự điện li của nước), đánh giá nào sau đây đúng? + - + + - + A. [H ]> [NO 3]. B. [H ]<0,1M. C. [H ]< [NO 3]. D. [H ] = 0,1M . Câu 2. Chất nào sau đây làm khô khí NH3 A. H2SO4 đ B. NaOH rắn C. P2O5 D. CuO bột Câu 3. Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Fe(OH)3. B. Mg(OH)2. C. Zn(OH)2. D. Ca(OH)2. Câu 4. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ? A. NH4Cl + NaOH NH3 + NaCl + H2O. B. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O. C. Zn + 2Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3. Câu 5. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng vì A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định B. thoát ra chất khí không màu, có mùi khai C. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ D. thoát ra chất khí không màu, không mùi Câu 6. Phương trình ion thu gọn cho biết: A. nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất. B. những ion nào tồn tại trong dung dịch. C. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. D. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li. Câu 7. Công thức tính pH là A. pH = +10 log [H+] B. pH = - log [OH-] C. pH = - log [H+] D. pH = log [H+] Câu 8. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các A. anion (ion âm). B. ion trái dấu. C. cation (ion dương). D. chất. Câu 9. Axit nitric đều phản ứng được với nhóm chất nào ? A. Fe3O4 ; NH3 ; HCl B. FeO ; NH3 ; C C. KNO3 ; KOH ; Na2CO3 D. KOH ; MgO ; NaCl Câu 10. Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất? A. K2SO4. B. NaCl. C. KOH. D. KNO3. Câu 11. Số oxi hóa của N trong phân tử HNO3 là A. +5 B. +4 C. +3 D. +2 Câu 12. Dung dịch HCl 0,001M thì A. pH=3 và làm quì tím hoá xanh. B. pH=11 và làm quì tím hoá đỏ. C. pH=11 và làm quì tím hoá xanh. D. pH=3 và làm quì tím hoá đỏ. Câu 13. Một lít nước ở 200C hoà tan được bao nhiêu lít khí amoniac ? A. 400 B. 500 C. 200 D. 800 Câu 14. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc , nóng thu được khí X có màu nâu đỏ .Khí X là Mã đề 101 Trang 1/2
  2. A. N2 B. N2O C. NO. D. NO2 Câu 15. Một dung dịch chứa các ion Na +, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ và Cl-, dùng một lượng dư chất nào để có thể loại được nhiều cation nhất? A. NaOH. B. Na2CO3. C. Na2SO4. D. K2CO3. Câu 16. Chọn phát biểu sai? A. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra ion H+. B. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra ion OH-. C. NaClO, CH3COONa là chất điện li mạnh. D. Muối axit là muối có chứa nguyên tử H trong phân tử. Câu 17. Axit nào sau đây là axit một nấc? A. CH3COOH. B. H3PO4. C. H2CO3. D. H2SO4. Câu 18. Muối được ứng dụng làm bột nở trong thực phẩm : A. (NH4)2CO3 B. NH4Cl C. Na2CO3 D. NH4HCO3 Câu 19. Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. Mg, H2. B. Ca,O2. C. Mg, O2. D. H2, O2. Câu 20. Nitơ có nhiều trong khoáng vật diêm tiêu, diêm tiêu có thành phần chính là A. NaNO2. B. NH4NO2. C. NaNO3. D. NH4NO3. Câu 21. Chất điện li mạnh khi tan trong nước là A. CH3COOH. B. HF. C. HNO3. D. HClO. Câu 22. Dung dịch có pH =3 cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH=4? A. 12 lần B. 1 lần C. 10 lần D. 100 lần Câu 23. Cho cân bằng hoá học: N 2 (k) + 3H2 (k) ↔2NH3 (k). Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. thêm chất xúc tác Fe. B. thay đổi áp suất của hệ. C. thay đổi nhiệt độ. D. thay đổi nồng độ N2. Câu 24. Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc , nóng thường sinh ra khí NO2 .Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường , người ta dùng nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. cồn B. xút C. muối ăn D. Giấm ăn Câu 25. Câu nào sau đây sai? A. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch B. Amoniac là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong H2O C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O D. Amoniac là một bazơ Câu 26. Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3? A. NH3 + HCl NH4Cl B. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2 C. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2 D. 4 NH3 + 5O2 4NO + 6H2O Câu 27. Một dung dịch có [H+] = 10-10 M. Môi trường của dung dịch là A. Không xác định được B. Kiềm. C. Trung tính. D. Axit. Câu 28. Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội? A. Zn B. Pb. C. Cu D. Al II. Tự luận (3 câu- 3 điểm) Câu 29. Hoàn thành phương trình hoá học của phản ứng dạng phân tử và dạng ion thu gọn: a) BaCl2 + H2SO4 b) CuO (rắn)+ HCl Câu 30. Tính pH của dung dịch tạo thành khi trộn 100 ml dung dịch HCl 0,1M với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M. Câu 31. Nhiệt phân hoàn toàn m gam một muối amoni của axit cacbonic rồi dẫn toàn bộ sản phẩm vào 50 gam dung dịch H2SO4 19,6%, sau phản ứng thu được một muối trung hòa có nồng độ 23,913%. Tìm công thức phân tử của muối và giá trị m. HẾT Mã đề 101 Trang 2/2