Kiểm tra giữa kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 104 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú
Câu 1. Phương trình ion thu gọn cho biết:
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
C. nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất.
D. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li.
Câu 2. Một dung dịch có [H+] = 10-4 M. Môi trường của dung dịch là
A. Trung tính. B. Axit.
C. Kiềm. D. Không xác định được
Câu 3. Chất điện li mạnh khi tan trong nước là
A. HF. B. CH3COOH. C. HClO. D. FeCl3.
Câu 4. Chất nào sau đây làm khô khí NH3
A. NaOH rắn B. H2SO4 đ C. P2O5 D. CuO bột
Câu 5. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng vì :
A. thoát ra chất khí không màu, không mùi B. thoát ra chất khí không màu, có mùi khai
C. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ D. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
Câu 6. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc , nóng thu được khí X có màu nâu đỏ .Khí X là
A. NO2 B. NO. C. N2 D. N2O
Câu 7. Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ca(OH)2. B. Mg(OH)2. C. Ba(OH)2. D. Al(OH)3.
File đính kèm:
- kiem_tra_giua_ki_1_hoa_hoc_lop_11_ma_de_104_nam_hoc_2022_202.docx
Nội dung text: Kiểm tra giữa kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 104 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú
- SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HOÁ HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) (Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn) Họ, tên thí sinh: Lớp: Mã đề 104 Cho biết khối lượng nguyên tử trung bình (gam/mol) các nguyên tố: H=1; Li=7; Be=9; C=12;N=14;O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32;Cl=35,5;K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56;Cu=64;Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137 và điều kiện tiêu chuẩn được viết tắt là đktc. I. Trắc nghiệm (28 câu- 7 điểm) Câu 1. Phương trình ion thu gọn cho biết: A. những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. C. nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất. D. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li. Câu 2. Một dung dịch có [H+] = 10-4 M. Môi trường của dung dịch là A. Trung tính. B. Axit. C. Kiềm. D. Không xác định được Câu 3. Chất điện li mạnh khi tan trong nước là A. HF. B. CH3COOH. C. HClO. D. FeCl3. Câu 4. Chất nào sau đây làm khô khí NH3 A. NaOH rắn B. H2SO4 đ C. P2O5 D. CuO bột Câu 5. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng vì : A. thoát ra chất khí không màu, không mùi B. thoát ra chất khí không màu, có mùi khai C. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ D. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định Câu 6. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc , nóng thu được khí X có màu nâu đỏ .Khí X là A. NO2 B. NO. C. N2 D. N2O Câu 7. Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Ca(OH)2. B. Mg(OH)2. C. Ba(OH)2. D. Al(OH)3. Câu 8. Chọn phát biểusai? A. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra ion OH-. B. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra ion H+. C. Muối axit là muối có chứa nguyên tử H trong phân tử. D. NaClO, CH3COONa là chất điện li mạnh. Câu 9. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ? A. Zn + 2Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3. C. NH4Cl + NaOH NH3 + NaCl + H2O. D. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O. Câu 10. Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3? A. 4 NH3 + 5O2 4NO + 6H2O B. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2 C. NH3 + HCl NH4Cl D. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2 Câu 11. Nitơ có nhiều trong khoáng vật diêm tiêu, diêm tiêu có thành phần chính là A. NH4NO3. B. NH4NO2. C. NaNO2. D. NaNO3. Câu 12. Muối được ứng dụng làm bột nở trong thực phẩm : A. (NH4)2CO3 B. NH4Cl C. Na2CO3 D. NH4HCO3 Câu 13. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các A. anion (ion âm). B. chất. Mã đề 104 Trang 1/2
- C. cation (ion dương). D. ion trái dấu. Câu 14. Axit nitric đều phản ứng được với nhóm chất nào ? A. KOH ; MgO ; Na2CO3 B. KNO3 ; KOH ; Na2CO3 C. FeO ; NH3 ; CO2 D. Fe3O4 ; NH3 ; HCl Câu 15. Cho cân bằng hoá học: N 2 (k) + 3H2 (k) ↔2NH3 (k). Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. thay đổi nồng độ N2. B. thêm chất xúc tác Fe. C. thay đổi nhiệt độ. D. thay đổi áp suất của hệ. Câu 16. Số oxi hóa của N trong phân tử HNO3 là A. +3 B. +5 C. +2 D. +4 Câu 17. Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc , nóng thường sinh ra khí NO2 .Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường , người ta dùng nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây ? A. muối ăn B. xút C. cồn D. Giấm ăn Câu 18. Dung dịch KOH 0,001M thì A. pH=11 và làm quì tím hoá xanh. B. pH=11 và làm quì tím hoá đỏ. C. pH=3 và làm quì tím hoá xanh. D. pH=3 và làm quì tím hoá đỏ. Câu 19. Công thức tính pH là A. pH = - log [OH-] B. pH = +10 log [H+] C. pH = - log [H+] D. pH = log [H+] Câu 20. Axit nào sau đây là axit một nấc? A. H3PO4. B. H2SO4. C. H2CO3. D. HCl. Câu 21. Một lít nước ở 200C hoà tan được bao nhiêu lít khí amoniac ? A. 400 B. 500 C. 800 D. 200 Câu 22. Một dung dịch chứa các ion Na +, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ và Cl-, dùng một lượng dư chất nào để có thể loại được nhiều cation nhất? A. Na2SO4. B. Na2CO3. C. K2CO3. D. NaOH. Câu 23. Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất? A. K2SO4. B. KOH. C. NaCl. D.Al2(SO4)3. Câu 24. Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. Mg, O2. B. H2, O2. C. Ca, H2. D. Ca,O2. Câu 25. Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,1M (bỏ qua sự điện li của nước), đánh giá nào sau đây đúng? + + - + - + A. [H ] = 0,1M . B. [H ]> [NO 2]. C. [H ]< [NO 2]. D. [H ]<0,1M. Câu 26. Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội? A. Fe B. Cu C. Ca D. Zn Câu 27. Dung dịch có pH =3 cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH=5? A. 1 lần B. 12 lần C. 100 lần D. 10 lần Câu 28. Câu nào sau đây sai? A. Amoniac là chất khí không màu, mùi khai, tan nhiều trong H2O B. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch C. Amoniac là một axit D. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O II. Tự luận (3 câu- 3 điểm) Câu 29. Hoàn thành phương trình hoá học của phản ứng dạng phân tử và dạng ion thu gọn: a) NaCl+ AgNO3 b) Fe(OH)3 (rắn)+ HCl Câu 30. Tính pH của dung dịch tạo thành khi trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M với 400 ml dung dịch NaOH 0,025M. Câu 31. Hoà tan a gam Cu và Fe (Fe chiếm 30% về khối luợng) bằng 50 ml dd HNO3 63% (D= 1,38g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đựơc chất rắn X cân nặng 0,75a gam, dd Y và 6,104 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đkc). Cô cạn Y thu được bao nhiêu gam muối?. HẾT Mã đề 104 Trang 2/2