Kiểm tra giữa kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 301 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Núi Thành

Câu 12: Chất nào sau đây là muối axit?

   A. Al(OH)3.                B. BaSO4.                      C. Ca(HCO3)2.               D. NaCl. 

Câu 13: Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do

   A. phân tử nitơ có một liên kết cộng hóa trị không cực.

   B. nguyên tố nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.

   C. phân tử nitơ có liên kết ba bền.

   D. nguyên tố nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. 

Câu 14: Dung dịch X có pH = 3. Dung dịch X có môi trường

   A. trung tính.                                                    B. kiềm.

   C. không xác định được.                                   D. axit. 

Câu 15: Cho dung dịch KOH dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được V lít khí NH3 thoát ra (đktc). Giá trị của V là

   A. 2,24.                      B. 3,36.                         C. 1,12.                         D. 4,48. 

Câu 16: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

   A. Al(OH)3.                 B. Fe(OH)3.                     C. Mg(OH)2.                 D. Ca(OH)2.                 

docx 2 trang Phan Bảo Khanh 09/08/2023 980
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 301 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Núi Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_giua_ki_1_hoa_hoc_lop_11_ma_de_301_nam_hoc_2021_202.docx

Nội dung text: Kiểm tra giữa kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 301 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Núi Thành

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH Môn: Hóa học – Lớp: 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 301 Cho biết nguyên tử khối: H = 1; C= 12; N = 14; O = 16; Na = 23; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng? A. NH3 là chất khử mạnh. B. NH3 có tính khử mạnh, tính oxi hóa yếu. C. NH3 có tính oxi hóa mạnh, tính khử yếu. D. NH3 là chất oxi hóa mạnh. Câu 2: Cấu hình electron nguyên tử của nitơ là A. 1s22s22p63s23p2. B. 1s22s22p5. C. 1s22s22p1. D. 1s22s22p3. Câu 3: Giá trị pH của 500 ml dung dịch chứa 0,2 gam NaOH là A. 13,6. B. 2,0. C. 12,0. D. 0,4. Câu 4: Axit nào sau đây là axit ba nấc? A. H2CO3. B. HNO3. C. H3PO4. D. H2SO4. Câu 5: Khí amoniac không có tính chất vật lí nào sau đây? A. Nặng hơn không khí. B. Không màu. C. Mùi khai, xốc. D. Tan rất nhiều trong nước. Câu 6: Sự điện li là A. sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dung dịch. B. sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. C. quá trình oxi hóa khử. D. sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước. Câu 7: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là 3+ 2+ 2- - 2+ + - - A. Al , Ba , SO4 , Cl . B. Cu , K , OH , NO3 . 2+ + - 2- + 2+ - - C. Ca , Na , Cl , CO3 . D. K , Ba , OH , NO3 . Câu 8: Môi trường kiềm là môi trường trong đó A. [H+]>1,0.10-7M. B. [H+] = [OH-]. C. [H+] [OH-]. Câu 9: Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử? to A. N2 + 3Ca  Ca3N2. B. N2 + 6Li  2Li3N. o o 3000C xt, p, t C. N2 + O2  2NO. D. N2 + 3H2     2NH3. Câu 10: Công thức của nhôm nitrua là A. AlN. B. Al(NO3)3. C. AlN3. D. Al3N. Câu 11: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit? A. H2SO4. B. NaCl. C. CH3COONa. D. KOH. Câu 12: Chất nào sau đây là muối axit? A. Al(OH)3. B. BaSO4. C. Ca(HCO3)2. D. NaCl. Câu 13: Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do A. phân tử nitơ có một liên kết cộng hóa trị không cực. B. nguyên tố nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA. C. phân tử nitơ có liên kết ba bền. D. nguyên tố nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. Trang 1/2 – Mã đề 301 -
  2. Câu 14: Dung dịch X có pH = 3. Dung dịch X có môi trường A. trung tính. B. kiềm. C. không xác định được. D. axit. Câu 15: Cho dung dịch KOH dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được V lít khí NH3 thoát ra (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48. Câu 16: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. Fe(OH)3. C. Mg(OH)2. D. Ca(OH)2. + - Câu 17: Phương trình ion thu gọn H + OH → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây? A. KCl + AgNO3 → AgCl + KNO3. B. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl. C. 2HNO3 + CaO → Ca(NO3)2 + H2O. D. HCl + NaOH → NaCl + H2O. Câu 18: Muối nào sau đây khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3? A. NH4NO3. B. NH4NO2. C. NaCl. D. NH4Cl. Câu 19: Để điều chế 6 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 40% thì thể tích khí N2 (lít) cần dùng ở cùng điều kiện là bao nhiêu? A. 7,5. B. 15,0. C. 16,5. D. 24,0. Câu 20: Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện li? A. H2SO4, MgCl2, NaOH. B. CO2, C2H5OH, NaOH. C. C2H5OH, H2SO4, MgCl2. D. C12H22O11, H2SO4, CO2. Câu 21: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết A. những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. C. không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. D. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm) a. Viết phương trình điện li các chất sau trong dung dịch: HNO3, Na2SO4. b. Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng sau: FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl. Câu 2: (1,0 điểm) a. Trộn 400 ml dung dịch HCl 0,1M với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Tính pH của dung dịch thu được. b. Nhiệt phân hoàn toàn m gam muối NH4HCO3, thu được 6,72 lít khí X chứa nguyên tử nitơ (đktc). Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra và xác định giá trị của m. Câu 3: (1,0 điểm) a. Một dung dịch chứa hai loại cation Fe2+ (0,2 mol) và Cu2+ (0,4 mol) cùng hai loại anion - 2- Cl (x mol) và SO4 (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 89,4 gam chất rắn khan. Tìm giá trị x và y. b. Vì sao trong công nghiệp luyện kim, trước khi hàn, người ta thường hay sử dụng muối amoni clorua để làm sạch bề mặt kim loại? Hết Học sinh được sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Trang 2/2 – Mã đề 301 -