Kiểm tra giữa kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề H01 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Hồ Nghinh
Câu 5: Cho dãy các chất: (NH4) 2SO4, NaCl, ZnCl2, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 6: Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội?
A. Cu. B. Al. C. Zn. D. Pb.
Câu 7: Một dung dịch có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12 M. Dung dịch có môi trường
A. trung tính. B. bazơ. C. lưỡng tính. D. axit.
Câu 8: Dung dịch X có pH = 9, dung dịch Y có pH = 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. X có tính bazơ yếu hơn Y. B. Tính bazơ của X bằng Y.
C. X có tính bazơ mạnh hơn Y. D. X có tính axit yếu hơn Y.
Câu 9: Khi cho giấy quỳ tím ẩm vào bình chứa khí amoniac thì giấy quỳ
A. chuyển sang màu đỏ.
B. mất màu.
C. chuyển sang màu xanh.
D. không chuyển màu.
Câu 10: Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây là bazơ?
A. NaOH. B. H2SO4. C. HCl. D. Na2SO4.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. HCl. B. NaCl. C. HF. D. KOH.
File đính kèm:
- kiem_tra_giua_ki_1_hoa_hoc_lop_11_ma_de_h01_nam_hoc_2021_202.doc
Nội dung text: Kiểm tra giữa kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề H01 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Hồ Nghinh
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN HÓA HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ, tên: Lớp: Mã đề H01 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7,00 điểm) Câu 1: Chất điện li là chất khi tan trong nước A. phân li hòan toàn thành ion. B. phân li một phần ra ion. C. tạo dung dịch dẫn điện tốt. D. phân li ra ion. Câu 2: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. B. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. C. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. D. phân tử nitơ không phân cực. t0 Câu 3: Cho phản ứng: Cu + HNO3loãng Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tổng hệ số các chất (số nguyên tối giản nhất) trong phương trình trên là A. 16. B. 10. C. 20. D. 12. Câu 4: Số oxi hóa của N trong phân tử HNO3 là A. +3. B. +5. C. -5. D. +4. Câu 5: Cho dãy các chất: (NH4) 2SO4, NaCl, ZnCl2, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 6: Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội? A. Cu. B. Al. C. Zn. D. Pb. Câu 7: Một dung dịch có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12 M. Dung dịch có môi trường A. trung tính. B. bazơ. C. lưỡng tính. D. axit. Câu 8: Dung dịch X có pH = 9, dung dịch Y có pH = 11. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. X có tính bazơ yếu hơn Y. B. Tính bazơ của X bằng Y. C. X có tính bazơ mạnh hơn Y. D. X có tính axit yếu hơn Y. Câu 9: Khi cho giấy quỳ tím ẩm vào bình chứa khí amoniac thì giấy quỳ A. chuyển sang màu đỏ. B. mất màu. C. chuyển sang màu xanh. D. không chuyển màu. Câu 10: Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây là bazơ? A. NaOH. B. H2SO4. C. HCl. D. Na2SO4. Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu? A. HCl. B. NaCl. C. HF. D. KOH. Câu 12: HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây? A. CaCO3, Fe(OH)3, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3. C. KOH, FeS, Cu(OH)2. D. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3. + - Câu 13: Phương trình ion thu gọn: H + OH → H2O, biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây? A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl. B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. C. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O. D. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O. Câu 14: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là A. Ag, NO2, O2. B. Ag2O, NO, O2. C. Ag2O, NO2, O2. D. Ag, NO, O2. Câu 15: Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để A. tổng hợp amoniac. B. làm môi trường trơ. C. tổng hợp phân đạm. D. sản xuất axit nitric. Câu 16: Muối axit là muối Trang 1/2 - Mã đề H01 -
- A. tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh . B. tạo bởi axit yếu và bazơ yếu. C. mà anion gốc axit không còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+. D. mà anion gốc axit vẫn còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+. Câu 17: Phương trình ion thu gọn cho biết A. những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất. C. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li. D. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. Câu 18: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau: Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh A. tính bazơ của NH3. B. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3. C. tính khử của NH3. D. tính tan nhiều trong nước của NH3. Câu 19: Amoni nitrat có công thức hóa học là A. NH4NO3. B. (NH4)2NO2. C. (NH4)2NO3. D. NH4NO2. Câu 20: Nitơ thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây? to to A. N2 + 6Li 2Li3N. B. N2 + O2 2NO. . to C. N2 + 3Mg Mg3N2. D. N2 + 3H2 2NH3. Câu 21: Nhóm ion nào sau đây tồn tại trong cùng một dung dịch? 2+ - + 2- + - - 2+ A. Ca , Cl , Na , CO3 . B. Na , OH , HCO3 , Mg . 3+ 2- - 2+ + 2+ - - C. Al , SO4 , Cl , Ba . D. K , Ba , OH , Cl . II. TỰ LUẬN: (3,00 điểm) Câu 1 (1,00 điểm). Một dung dịch X chứa 0,1 mol Na+, x mol Ca2+ và 0,5 mol Cl-. Tính khối lượng rắn khan thu được sau khi cô cạn cẩn thận dung dịch X. Câu 2 (2,00 điểm): Hòa tan hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp hai kim loại gồm Fe và Cu vào dumg dịch HNO3 loãng, thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch muối Y. a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu? b. Nhiệt phân hoàn toàn lượng muối Y ở trên trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hoàn toàn Z vào nước để được 6 lít dung dịch T. Tính pH của dung dịch T? HẾT Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: Na = 23; Ca = 40; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; N = 14. Chú ý: Học sinh được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa Học. Trang 2/2 - Mã đề H01 -