Kiểm tra giữa kì 1 Vật lí Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Núi Thành (Có đáp án)
Câu 1. Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là
A. 8. B. 9. C. 16. D. 17.
Câu 2. Ngoài đơn vị là vôn(V), suất điện động có thể có đơn vị là:
A. Jun trên giây(J/s) B. Cu – lông trên giây(C/s)
C. Jun trên cu – lông(J/C) D. Ampe nhân giây(A.s)
Câu 3. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. Vôn kế. B. Công tơ điện. C. tỉnh điện kế. D. Ampe kế
Câu 7. Câu phát biểu nào sau đây chưa đúng?
A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức.
B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.
C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng.
D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.
Câu 8. Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ:
A. càng lớn nếu đoạn đường đi càng lớn B. phụ thuộc vào dạng quỹ đạo
C. phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N D. chỉ phụ thuộc vào vị trí M
Câu 9. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 30 V. Phát biểu nào sau đây chắc chắn đúng ?
A. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm. B. Điện thế ở M là 30 V.
C. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 30 V. D. Điện thế tại N là 0.
File đính kèm:
- kiem_tra_giua_ki_1_vat_li_lop_11_nam_hoc_2022_2023_truong_th.doc
Nội dung text: Kiểm tra giữa kì 1 Vật lí Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Núi Thành (Có đáp án)
- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH Môn: Vật lý – Lớp 11 - Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm/21 câu) Câu ĐÊ 201 ĐỀ 202 ĐỀ 203 ĐỀ 204 ĐÊ 205 ĐỀ 206 ĐỀ 207 ĐỀ 208 1 A C C D D D C A 2 C A B C C A C A 3 B D B A C C B A 4 C C D D B D D D 5 C A C A B D B D 6 B D C D C D C C 7 C C C C B D D A 8 C D D C A C C C 9 C A A D D A B C 10 D D C C C C C C 11 B A B A C A C D 12 C C A D C B D C 13 A C C D D C C A 14 D B A B D C C B 15 C C C C B B B B 16 B C B B A B A B 17 A B D A D D C C 18 C D B A A C A A 19 B D B C C A C D 20 D B C B B A C D 21 A A D C C C B D B. TỰ LUẬN (3 điểm) Đề 201, 203, 205, 207 Bài 1: 0,25 đ 0,25 đ Viết biểu thức NLCC ĐT 0,25 đ Viết biểu thức : EN = E2 – E1= 30. V/m 0,25 đ Bài 2: a/ Tính Rđ = 6Ω Tính được R2đ = 3Ω 0,25 đ Tính được RAB = R1 + R2đ = 8 Ω 0,25 đ b/ Tính I = 1,5A 0,25 đ Viết đúng công thức tính A2 0,25 đ Thay số vào đúng kết quả A2 = 2835J 0,25 đ c/ Đèn sáng bình thường : Uđ = Uđm = 6V Iđ = Iđm = 0,25 đ = 6V 0,25 đ Tính được R1 = 3Ω 0,25 đ
- Đề 202, 204, 206, 208 Bài 1: 0,25 đ 0,25 đ Viết biểu thức NLCC ĐT 0,25 đ Viết biểu thức : EN = E2 – E1= 146 V/m 0,25 đ Bài 2: a/ Tính Rđ = 6Ω Tính được R2đ = 2Ω 0,25 đ Tính được RAB = R1 + R2đ = 4Ω 0,25 đ b/ Tính I = 2,5A 0,25 đ Viết đúng công thức tính A2 0,25 đ Thay số vào đúng kết quả A2 = 5000J 0,25 đ c/ Đèn sáng bình thường : Uđ = Uđm = 6V Iđ = Iđm = 0,25 đ = 4V 0,25 đ Tính được R1 = 4/3Ω 0,25 đ
- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH Môn: Vật Lý – Lớp: 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 201 Họ và tên thí sinh Số báo danh Lớp A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1. Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là A. 8. B. 9. C. 16. D. 17. Câu 2. Ngoài đơn vị là vôn(V), suất điện động có thể có đơn vị là: A. Jun trên giây(J/s) B. Cu – lông trên giây(C/s) C. Jun trên cu – lông(J/C) D. Ampe nhân giây(A.s) Câu 3. Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. Vôn kế. B. Công tơ điện. C. tỉnh điện kế. D. Ampe kế. Câu 4. Câu phát biểu nào sau đây đúng? A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích 1,6.10-19 (C). B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.1019 (C). C. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố. D. Hạt electron là hạt có khối lượng 1,67.10-27 (kg). Câu 5. Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện ? Giữa hai bản kim loại là một lớp A. mica.B. nhựa pôliêtilen. C. giấy tẩm dung dịch muối ăn. D. giấy tẩm parafin. Câu 6 . Chọn câu trả lời sai: A. 1pF = 10-12 F B. 1mF = 10-6 FC. 1nF = 10 -9 F D. 1F = 10-6 F Câu 7. Câu phát biểu nào sau đây chưa đúng? A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức. B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau. C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng. D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín. Câu 8. Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ: A. càng lớn nếu đoạn đường đi càng lớnB. phụ thuộc vào dạng quỹ đạo C. phụ thuộc vào vị trí các điểm M và ND. chỉ phụ thuộc vào vị trí M Câu 9. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U MN = 30 V. Phát biểu nào sau đây chắc chắn đúng ? A. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.B. Điện thế ở M là 30 V. C. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 30 V.D. Điện thế tại N là 0. Câu 10. Dòng điện không đổi là dòng điện có A. Chiều không đổi cường độ thay đổi B. Cường độ không đổi C. Chiều thay đổi, cường độ không đổi D. Chiều và cường độ không đổi theo thời gian Câu 11. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng A. tích điện cho hai cực của nó. B. thực hiện công của nguồn điện. C. dự trữ điện tích của nguồn điện. D. tác dụng lực của nguồn điện. Câu 12. Đặt một điện tích q trong điện trường đều . Lực điện tác dụng lên điện tích q có chiều A. luôn ngược chiều với . B. luôn vuông góc với . C. tùy thuộc vào dấu của điện tích q mà có thể cùng chiều hay ngược chiều với .
- D. luôn cùng chiều với . Câu 13. Điện trường A. là dạng vật chất bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích. B. tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó. C. phụ thuộc vào điện tích q đặt vào trong nó. D. không phụ thuộc vào điện tích Q gây ra nó. Câu 14. Chọn câu sai ? A V A. U V V . B. U Ed . C. U MN . D. U M . MN M N MN MN q MN q Câu 15. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là A. 2.10-4 (C). B. 2.10 -4 (μC). C. 5.10 -4 (C). D. 5.10 -4 (μC). Câu 16. Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 220 (V). Điện tích của tụ điện là: A. 11 (μC). B. 0,11 (μC). C. 1,1 (nC). D. 10.10 -4 (C). Câu 17. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch được xác định theo công thức: A. A = UIt. B. A = E It. C. A = E I. D. A = UI. Câu 18. Đại lượng nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm A. Điện tích B. Điện trường C. Cường độ điện trường D. Đường sức điện Câu 19. Cường độ điện trường của một điện tích điểm sẽ thay dổi như thế nào khi ta giảm một nửa điện tích nhưng tăng khoảng cách lên gấp đôi: A. tăng 8 lầnB. giảm 8 lầnC. tăng 4 lần D. giảm 4 lần Câu 20. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 > 0.B. q 1 0.D. q 1.q2 < 0. Câu 21. Một bếp điện 230V- 1kW bị cắm nhầm vào mạng điện 115V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15A. Bếp điện sẽ: A. có công suất tỏa nhiệt ít hơn 1kW B. có công suất tỏa nhiệt bằng 1kW C. có công suất tỏa nhiệt lớn hơn 1kW D. nổ cầu chì B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Bài 1: Hai điện tích đặt tại 2 điểm A và B cách nhau 20cm trong chân không. Xác định cường độ điện trường tổng hợp tại N với N nằm trên AB và Bài 2: Cho đoạn mạch như hình vẽ: R1 = 5 Ω , R 2 = 6 Ω , Đèn ghi 6V- 6 W. ( bỏ qua điện trở dây nối) Đặt vào hai đầu đoạn mạch A,B một hiệu điện thế không đổi bằng 12V. a. Tính điện trở của đoạn mạch AB? b. Tính điện năng tiêu thụ trên điện trở R2 trong thời gian 14 phút? c. Giả sử giá trị của điện trở R 1 có thể thay đổi được. Tìm giá trị của R 1 để đèn sáng bình thường? Hết
- C. Đơn vị suất điện động là Jun. D. Suất điện động của nguồn điện có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở. Câu 13. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 1000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là: A. 2.10-4 (C). B. 2.10 -4 (μC). C. 1.10 -3 (C). D. 5.10 -4 (μC). Câu 14. Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện? A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí. B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất. C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm. Câu 15 . Chọn câu trả lời sai: A. 1F = 103 mFB. 1F = 10 6 F C. 1F = 106 nF D. 1F = 1012 pF Câu 16 : Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100V. Điện tích của tụ điện là A. 5.104 nC.B. 5.10 4 C.C.5.10 -2 C.D.5.10 -4C. Câu 17 .Ngoài đơn vị là ampe(A), cường độ dòng điện có thể có đơn vị là: A.Jun (J/)B. Cu – lông trên giây(C/s) C.Vôn(V)D.Cu – lông (C) Câu 18. Tổng số proton và electron của một nguyên tử có thể là số nào sau đây? A. 11. B. 13. C. 15. D. 16. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A.Hạt electron mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C). B. Hạt electron là hạt có khối lượng 9.1.10-31 (kg). C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion. D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác. Câu 20. Điện năng tiêu thụ của dòng điện có đơn vị là A. J.s B. KW.h C. W D. KVA Câu 21. Công của nguồn điện được xác định theo công thức: A. A = E It. B. A = UIt. C. A = E I. D. A = UI. B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Bài 1: Hai điện tích đặt tại 2 điểm A và B cách nhau 16cm trong chân không. Xác định cường độ điện trường tổng hợp do điện tích q 1 và q2 gây ra tại M với M nằm trên AB và Bài 2 : Cho đoạn mạch như hình vẽ : R1 = 2Ω , R2 = 3Ω , Đèn ghi 6V- 6 W. ( bỏ qua điện trở dây nối) Đặt vào hai đầu đoạn mạch A,B một hiệu điện thế không đổi 10V. a. Tính điện trở của đoạn mạch AB? b. Tính điện năng tiêu thụ trên điện trở R2 trong thời gian 10 phút? c. Giả sử giá trị của điện trở R1 có thể thay đổi được. Tìm giá trị của R1 để đèn sáng bình thường? Hết
- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH Môn: Vật Lý– Lớp: 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 204 Họ và tên thí sinh Số báo danh Lớp A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1. Đơn vị của cường độ điện trường A.Niutơn (N) B.Culông (C) C.vôn.mét(V.m) D.vôn trên mét (V/m) Câu 2. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U MN = 40 V. Phát biểu nào sau đây chắc chắn đúng ? A. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.B. Điện thế ở M là 40 V. C. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40 V.D. Điện thế tại N là 0. Câu 3. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc A. độ lớn điện tích thử. B. độ lớn điện tích đó. C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. D. hằng số điện môi của của môi trường. Câu 4 . Chọn câu trả lời đúng :Cho biết mối liên hệ giữa hiệu điện thế hai điểm M, N : UMN và UNM A. UMN >UNM B. UMN 0 và q2 > 0.B. q 1 0.D. q 1.q2 < 0. Câu 11. Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là: A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau. B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín. C. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. D. Các đường sức là các đường có hướng. Câu 12. Công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q khi q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều không phụ thuộc vào A. giá trị của điện tích q.B. vị trí của các điểm M, N. C. cường độ điện trường tại M và N. D. hình dạng đường đi từ M đến N. Câu 13. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A.Hạt electron mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C). B. Hạt electron là hạt có khối lượng 9.1.10-31 (kg).
- C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion. D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác. Câu 14. Điện năng tiêu thụ của dòng điện có đơn vị là A. J.s B. KW.h C. W D. KVA Câu 15. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 1000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là: A. 2.10-4 (C). B. 2.10 -4 (μC). C. 1.10 -3 (C). D. 5.10 -4 (μC). Câu 16. Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện? A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí. B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất. C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm. Câu 17. Công của nguồn điện được xác định theo công thức: A. A = E It. B. A = UIt. C. A = E I. D. A = UI. Câu 18. Cường độ điện trường của một điện tích điểm sẽ thay đổi như thế nào khi ta giảm một nửa điện tích và giảm khoảng cách đi một nửa: A. tăng 2 lầnB. giảm 2 lần C. không đổi D. giảm 4 lần Câu 19 : Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100V, Điện tích của tụ điện là A. 5.104 nC.B. 5.10 4 C.C.5.10 -2 C.D.5.10 -4C. Câu 20 .Ngoài đơn vị là ampe(A), cường độ dòng điện có thể có đơn vị là: A.Jun (J/)B. Cu – lông trên giây(C/s) C.Vôn(V)D.Cu – lông (C) Câu 21. Phát biểu nào sau đây về suất điện động là không đúng? A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện. B. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ dịch chuyển điện tích dương ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích dịch chuyển. C. Đơn vị suất điện động là Jun. D. Suất điện động của nguồn điện có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở. B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Bài 1: Hai điện tích đặt tại 2 điểm A và B cách nhau 16cm trong chân không. Xác định cường độ điện trường tổng hợp do điện tích q 1 và q2 gây ra tại M với M nằm trên AB và Bài 2 : Cho đoạn mạch như hình vẽ : R1 = 2Ω , R2 = 3Ω , Đèn ghi 6V- 6 W. ( bỏ qua điện trở dây nối) Đặt vào hai đầu đoạn mạch A,B một hiệu điện thế không đổi 10V. a. Tính điện trở của đoạn mạch AB? b. Tính điện năng tiêu thụ trên điện trở R2 trong thời gian 10 phút? c. Giả sử giá trị của điện trở R1 có thể thay đổi được. Tìm giá trị của R1 để đèn sáng bình thường? Hết
- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH Môn: Vật Lý– Lớp: 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 206 Họ và tên thí sinh Số báo danh Lớp A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1 . Chọn câu trả lời đúng :Cho biết mối liên hệ giữa hiệu điện thế hai điểm M, N : UMN và UNM A. UMN >UNM B. UMN 0 và q2 > 0.B. q 1 0.D. q 1.q2 < 0. Câu 11. Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là: A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau. B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín. C. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. D. Các đường sức là các đường có hướng. Câu 12. Điện năng tiêu thụ của dòng điện có đơn vị là A. J.s B. KW.h C. W D. KVA Câu 13. Phát biểu nào sau đây về suất điện động là không đúng? A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện. B. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ dịch chuyển điện tích dương ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích dịch chuyển. C. Đơn vị suất điện động là Jun.
- D. Suất điện động của nguồn điện có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở. Câu 14. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 1000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là: A. 2.10-4 (C). B. 2.10 -4 (μC). C. 1.10 -3 (C). D. 5.10 -4 (μC). Câu 15. Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện? A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí. B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất. C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm. Câu 16 .Ngoài đơn vị là ampe(A), cường độ dòng điện có thể có đơn vị là: A.Jun (J/)B. Cu – lông trên giây(C/s) C.Vôn(V)D.Cu – lông (C) Câu 17. Một bếp điện 115V- 1kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15A. Bếp điện sẽ: A. có công suất tỏa nhiệt ít hơn 1kWB. có công suất tỏa nhiệt bằng 1kW C. có công suất tỏa nhiệt lớn hơn 1kWD. nổ cầu chì Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng? Điện trường A. là dạng vật chất bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích. B. tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó. C. tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó. D. không phụ thuộc vào điện tích q đặt vào trong nó. Câu 19. Công của nguồn điện được xác định theo công thức: A. A = E It. B. A = UIt. C. A = E I. D. A = UI. Câu 20. Cường độ điện trường của một điện tích điểm sẽ thay đổi như thế nào khi ta giảm một nửa điện tích và giảm khoảng cách đi một nửa: A. tăng 2 lầnB. giảm 2 lần C. không đổi D. giảm 4 lần Câu 21 : Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100V, Điện tích của tụ điện là A. 5.104 nC.B. 5.10 4 C.C.5.10 -2 CD.5.10 -4C. B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Bài 1: Hai điện tích đặt tại 2 điểm A và B cách nhau 16cm trong chân không. Xác định cường độ điện trường tổng hợp do điện tích q 1 và q2 gây ra tại M với M nằm trên AB và Bài 2 : Cho đoạn mạch như hình vẽ : R1 = 2Ω , R2 = 3Ω , Đèn ghi 6V- 6 W. ( bỏ qua điện trở dây nối) Đặt vào hai đầu đoạn mạch A,B một hiệu điện thế không đổi 10V. a. Tính điện trở của đoạn mạch AB? b. Tính điện năng tiêu thụ trên điện trở R2 trong thời gian 10 phút? c. Giả sử giá trị của điện trở R1 có thể thay đổi được. Tìm giá trị của R1 để đèn sáng bình thường? Hết
- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH Môn: Vật Lý– Lớp: 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 208 Họ và tên thí sinh Số báo danh Lớp A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1. Công của nguồn điện được xác định theo công thức: A. A = E It. B. A = UIt. C. A = E I. D. A = UI. Câu 2. Cường độ điện trường của một điện tích điểm sẽ thay đổi như thế nào khi ta giảm một nửa điện tích và giảm khoảng cách đi một nửa: A. tăng 2 lầnB. giảm 2 lần C. không đổi D. giảm 4 lần Câu 3. Dòng điện được định nghĩa là A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích. B. dòng chuyển động của các điện tích. C. dòng chuyển dời có hướng của electron. D. dòng chuyển dời có hướng của ion dương. Câu 4. Tổng số proton và electron của một nguyên tử có thể là số nào sau đây? A. 11. B. 13. C. 15. D. 16. Câu 5. Đơn vị của cường độ điện trường A.Niutơn (N) B.Culông (C) C.vôn.mét(V.m) D.vôn trên mét (V/m) Câu 6. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U MN = 40 V. Phát biểu nào sau đây chắc chắn đúng ? A. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.B. Điện thế ở M là 40 V. C. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40 V.D. Điện thế tại N là 0. Câu 7. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc A. độ lớn điện tích thử. B. độ lớn điện tích đó. C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. D. hằng số điện môi của của môi trường. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng? Điện trường A. là dạng vật chất bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích. B. tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó. C. tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó. D. không phụ thuộc vào điện tích q đặt vào trong nó. Câu 9 . Chọn câu trả lời sai: A. 1F = 103 mFB. 1F = 10 6 F C. 1F = 106 nF D. 1F = 1012 pF Câu 10 : Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100V, Điện tích của tụ điện là A. 5.104 nC.B. 5.10 4 C.C.5.10 -2 C.D.5.10 -4C. Câu 11 . Chọn câu trả lời đúng :Cho biết mối liên hệ giữa hiệu điện thế hai điểm M, N : UMN và UNM A. UMN >UNM B. UMN 0 và q2 > 0.B. q 1 0.D. q 1.q2 < 0. Câu 13. Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là: A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau. B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín. C. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. D. Các đường sức là các đường có hướng. Câu 14. Điện năng tiêu thụ của dòng điện có đơn vị là A. J.s B. KW.h C. W D. KVA
- Câu 15 .Ngoài đơn vị là ampe(A), cường độ dòng điện có thể có đơn vị là: A.Jun (J/)B. Cu – lông trên giây(C/s) C.Vôn(V)D.Cu – lông (C) Câu 16. Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện? A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí. B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất. C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm. Câu 17. Phát biểu nào sau đây về suất điện động là không đúng? A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện. B. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ dịch chuyển điện tích dương ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích dịch chuyển. C. Đơn vị suất điện động là Jun. D. Suất điện động của nguồn điện có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở. Câu 18. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 1000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là: A. 1.10-3 (C). B. 2.10-4 (C). C. 2.10 -4 (μC). D. 5.10 -4 (μC). Câu 19. Một bếp điện 115V- 1kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15A. Bếp điện sẽ: A. có công suất tỏa nhiệt ít hơn 1kWB. có công suất tỏa nhiệt bằng 1kW C. có công suất tỏa nhiệt lớn hơn 1kWD. nổ cầu chì Câu 20. Công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q khi q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều không phụ thuộc vào A. giá trị của điện tích q.B. vị trí của các điểm M, N. C. cường độ điện trường tại M và N. D. hình dạng đường đi từ M đến N. Câu 21. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A.Hạt electron mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C). B. Hạt electron là hạt có khối lượng 9.1.10-31 (kg). C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion. D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác. B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Bài 1: Hai điện tích đặt tại 2 điểm A và B cách nhau 16cm trong chân không. Xác định cường độ điện trường tổng hợp do điện tích q 1 và q2 gây ra tại M với M nằm trên AB và Bài 2 : Cho đoạn mạch như hình vẽ : R1 = 2Ω , R2 = 3Ω , Đèn ghi 6V- 6 W. ( bỏ qua điện trở dây nối) Đặt vào hai đầu đoạn mạch A,B một hiệu điện thế không đổi 10V. a. Tính điện trở của đoạn mạch AB? b. Tính điện năng tiêu thụ trên điện trở R2 trong thời gian 10 phút? c. Giả sử giá trị của điện trở R1 có thể thay đổi được. Tìm giá trị của R1 để đèn sáng bình thường? Hết