Kiểm tra giữa kì 2 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)
Câu 19. Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng : Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng
cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3 ?
A. axetilen. B. xiclopropan. C. etilen. D. etan.
Câu 20. Ankan có những loại đồng phân nào?
A. Đồng phân mạch cacbon. B. Đồng phân nhóm chức.
C. Đồng phân vị trí nhóm chức. D. Có cả ba loại đồng phân trên.
Câu 21. Cho vài mẩu nhỏ canxi cacbua vào ống nghiệm đã đựng 1ml nước. Dẫn khí sinh ra lần lượt vào hai
ống nghiệm đựng hai dung dịch sau: dung dịch brom, dung dịch AgNO3 trong NH3. Hiện tượng quan sát ở
hai ống nghiệm trên lần lượt là
A. nhạt màu; nhạt màu và có kết tủa đen B. nhạt màu; không hiện tượng
C. nhạt màu; nhạt màu và có kết tủa vàng D. không hiện tượng; kết tủa vàng.
Câu 22. Trong phân tử axetilen liên kết ba giữa 2 cacbon gồm :
A. 2 liên kết xích ma (σ ). B. 2 liên kết pi (π)
C. 2 liên kết pi (π) và 1 liên kết xích ma (σ ). D. 1 liên kết pi (π) và 1 liên kết xích ma (σ ).
Câu 23. Khi đốt cháy một hiđrocacbon, thu được a mol CO2 và b mol H2O. Trong trường hợp nào sau đây
có thể kết luận rằng hiđrocacbon đó là ankin?
A. a > b. B. a ≥ b. C. a = b. D. a < b.
cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3 ?
A. axetilen. B. xiclopropan. C. etilen. D. etan.
Câu 20. Ankan có những loại đồng phân nào?
A. Đồng phân mạch cacbon. B. Đồng phân nhóm chức.
C. Đồng phân vị trí nhóm chức. D. Có cả ba loại đồng phân trên.
Câu 21. Cho vài mẩu nhỏ canxi cacbua vào ống nghiệm đã đựng 1ml nước. Dẫn khí sinh ra lần lượt vào hai
ống nghiệm đựng hai dung dịch sau: dung dịch brom, dung dịch AgNO3 trong NH3. Hiện tượng quan sát ở
hai ống nghiệm trên lần lượt là
A. nhạt màu; nhạt màu và có kết tủa đen B. nhạt màu; không hiện tượng
C. nhạt màu; nhạt màu và có kết tủa vàng D. không hiện tượng; kết tủa vàng.
Câu 22. Trong phân tử axetilen liên kết ba giữa 2 cacbon gồm :
A. 2 liên kết xích ma (σ ). B. 2 liên kết pi (π)
C. 2 liên kết pi (π) và 1 liên kết xích ma (σ ). D. 1 liên kết pi (π) và 1 liên kết xích ma (σ ).
Câu 23. Khi đốt cháy một hiđrocacbon, thu được a mol CO2 và b mol H2O. Trong trường hợp nào sau đây
có thể kết luận rằng hiđrocacbon đó là ankin?
A. a > b. B. a ≥ b. C. a = b. D. a < b.
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa kì 2 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_giua_ki_2_hoa_hoc_lop_11_ma_de_101_nam_hoc_2022_202.pdf
Nội dung text: Kiểm tra giữa kì 2 Hóa học Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MÔN: HOÁ HỌC 11 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút( không kể thời gian phát đề) Họ và tên: LỚP : Mã đề: 101 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Ankađien là những A. hiđrocacbon không no, mạch hở có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử. B. hiđrocacbon, mạch hở có công thức là CnH2n-2 (n≥3) C. hiđrocacbon có công thức là CnH2n-2 (n≥1) D. hiđrocacbon có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử. Câu 2. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. Bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. B. Nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P, C. Thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P, D. Gồm có C, H và các nguyên tố khác. Câu 3. Để làm sạch etilen lẫn metan ta dùng chất nào sau đây ? A. dung dịch KMnO4 dư, HCl B. dung dịch brom dư, Zn . C. dung dịch brom dư, HCl D. dung dịch AgNO3 /NH3 dư, HCl Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3–C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là ? A. AgCH2–C≡CAg. B. CH3–C≡CAg. C. CH3–CAg≡CAg. D. AgCH2–C≡CH as Câu 5. Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau: CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3 + Br2 1:1 → A. (CH3)2CHCH(Br)CH3 B. BrCH2CH(CH3)CH2CH3 C. (CH3)2CHCH2CH2Br D. (CH3)2C(Br)CH2CH3 Câu 6. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học: A. CH2=CHCl B. CH2=CH – CH2 – CH3 C. CH3 – CH=CH – C2H5 D. CH2=CH– CH3 Câu 7. Bậc của nguyên tử cacbon đánh dấu (*) trong hợp chất sau là A. bậc III. B. bậc I. C. bậc II. D. bậc IV. Câu 8. Chất nào sau đây thuộc Ankadien liên hợp? A. CH2=CH- CH=CH2 B. CH2=C=CH2 C. CH2=C=CH-CH3 D. CH3 - CH=CH – CH3 Câu 9. Chất nào sau đây khi cộng HBr chỉ thu được một sản phẩm duy nhất? A. (CH3)2-C=CH2 B. CH2=CH-CH2-CH3. C. CH2=CH2 D. CH2=CH-CH3 Câu 10. Trong công nghiệp ankan có ứng dụng là: A. Làm hương liệu. B. Làm mĩ phẩm. C. Làm nhiên liệu, nguyên liệu. D. Làm thực phẩm. Câu 11. Liên kết hóa học trong phân tử chất hữu cơ chủ yếu là liên kết A. Cộng hóa trị B. Kim loại C. Ion D. Hiđro. Câu 12. Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ ? A. CO B. Al4C3 C. C2H2 D. CaC2 Câu 13. Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 14. Ankan có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng cộng với hiđro. B. Phản ứng thủy phân. C. Phản ứng trùng hợp. D. Phản ứng thế với halogen. Câu 15. Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là: A. C2H5OH, MnO2, KOH. B. K2CO3, H2O, MnO2. C. C2H4(OH)2, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2. Câu 16. Cho phản ứng: CH2 = CH-CH3 + HCl → X(sản phẩm chính). Chất X là? A. CH3 – CH2 – CH2 – Cl B. CH3 – CHCl – CH2Cl C. CH3 – CH2 – CH3 D. CH3 –CHCl – CH3 Câu 17. Công thức tổng quát của ankan có dạng : A. Cn H2n-2(n≥2) B. Cn H2n(n≥2) C. Cn H2n+2 (n≥1) . D. Cn H2n-2 (n≥3) Câu 18. Các anken còn được gọi là: Trang 1/2- Mã đề 101
- A. điolefin B. olefin C. parafin D. vadơlin Câu 19. Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng : Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng o cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, t ), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3 ? A. axetilen. B. xiclopropan. C. etilen. D. etan. Câu 20. Ankan có những loại đồng phân nào? A. Đồng phân mạch cacbon. B. Đồng phân nhóm chức. C. Đồng phân vị trí nhóm chức. D. Có cả ba loại đồng phân trên. Câu 21. Cho vài mẩu nhỏ canxi cacbua vào ống nghiệm đã đựng 1ml nước. Dẫn khí sinh ra lần lượt vào hai ống nghiệm đựng hai dung dịch sau: dung dịch brom, dung dịch AgNO3 trong NH3. Hiện tượng quan sát ở hai ống nghiệm trên lần lượt là A. nhạt màu; nhạt màu và có kết tủa đen B. nhạt màu; không hiện tượng C. nhạt màu; nhạt màu và có kết tủa vàng D. không hiện tượng; kết tủa vàng. Câu 22. Trong phân tử axetilen liên kết ba giữa 2 cacbon gồm : A. 2 liên kết xích ma (σ ). B. 2 liên kết pi (π) C. 2 liên kết pi (π) và 1 liên kết xích ma (σ ). D. 1 liên kết pi (π) và 1 liên kết xích ma (σ ). Câu 23. Khi đốt cháy một hiđrocacbon, thu được a mol CO2 và b mol H2O. Trong trường hợp nào sau đây có thể kết luận rằng hiđrocacbon đó là ankin? A. a > b. B. a ≥ b. C. a = b. D. a < b. Câu 24. Có các mệnh đề sau: (1) Ankan từ C4H10 trở đi có đồng phân mạch cacbon. (2) Tất cả các anken đều có đồng phân hình học. (3) Ankan không tham gia phản ứng cộng. (4) Tất cả các ankin đều phản ứng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac. (5) Khi đốt anken thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau Số mệnh đề không đúng là: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 25. Cho phản ứng: CH ≡ CH + Br2(dd, dư) → X. Chất X là chất nào sau đây? A. CH3-CHBr-CH3 B. CHBr2 - CHBr2 C. CH2Br - CH2Br D. CH3-CH2Br Câu 26. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế axetilen bằng cách nào trong những cách sau đây? O O A. Cho cacbon tác dụng với H2 (xt, t ). B. Đun nóng ancol etylic với H2SO4 ở 170 C. C. Nung axetat natri với vôi tôi xút D. Cho canxi cacbua tác dụng với nước to , xt Câu 27. Cho phản ứng : CH2 = CH2 + H2O → A . Chất A là A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH2=CHOH. D. CH3CHO. Câu 28. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau: Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là A. dung dịch Br2 bị nhạt màu. B. có kết tủa vàng. C. có kết tủa đen. D. có kết tủa trắng. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29. Hoàn thành các phản ứng sau: →askt t0 ,, xt P (1) CH4 + Cl2 1:1 (2) n CH2 = CH2 → (3) CH ≡ CH + AgNO3 + NH3 (4) CH2 = CH – CH = CH2 + Br2(tỉ lệ 1:1, cộng kiểu 1,4) Câu 30. Cho 8,4 gam một anken A qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy lượng Br2 phản ứng là 19,2 gam. Biết A có mạch cac bon không phân nhánh và có đồng phân hình học (đồng phân cis – trans). Tìm công thức phân tử của A, xác định CTCT đúng của A, gọi tên. Câu 31. Hỗn hợp khí X gồm 0,6 mol H2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung nóng X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng brom tham gia phản ứng là m gam. Tính m? ( Cho: C=12, H=1, O=16, Br=80, Cl=35,5) Trang 2/2- Mã đề 101
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HOÁ HỌC 11 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 101 A B B B D C A A C C A C B D 102 A B C B C C B A D B A C D D 103 C B A D A A C C D A A C B A 104 C A A D A C A A D B D D A A Đề\câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 101 C D C B A A C C A C B D B A 102 A B C A B B C B C D C B D B 103 B C C A D B C D C A C D C A 104 B A A C D C C D D B A A A C PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) ĐỀ 101,103 Câu Nội dung Điểm 29 →askt 0,25 đ (1) CH4 + Cl2 1:1 CH3Cl + HCl 0,25 đ t0 ,, xt P (2) n CH2 = CH2 → (-CH2 – CH2 -)n 0,25 đ (3) CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 CAg ≡ CAg + 2NH4NO3 0,25 đ (4) CH2 = CH –CH = CH2 + Br2(tỉ lệ 1:1, cộng kiểu 1,4) CH2Br-CH=CH-CH2Br 30 Số mol Br2: 19,2/160 = 0,12 mol Pư: CnH2n + Br2 CnH2nBr2 Số mol A = Số mol Br2 = 0,12 mol =>MA = 8,4/0,12 = 14n => n=5: C5H10 0,75 Biết A có mạch cac bon không phân nhánh và có đồng phân hình học ( đồng phân cis – trans) => CTCT: CH3-CH=CH-CH2-CH3: pent-2-en 0,25 31 nX = 0,6 + 0,15 = 0,75 mol; mX= 0,6.2 + 0,15.52 = 9gam Bảo toàn khối lượng ta có mtrước = msau → mY = 9gam MY=20 nY=9/20=0,45mol 1,0 đ Ta có nđihro phản ứng = nX – nY = 0,75 - 0,45 = 0,3 mol Bảo toàn số mol π ta có: 0,15.3 = nhidro phản ứng + nbrom = 0,3 + n⇒brom → nbrom = 0,15.3 – 0,3 = 0,15 mol -> mbrom = 0,15.160 = 24 gam ĐỀ 102,104 Câu Nội dung Điểm 29 (1) CH≡C-CH3 + AgNO3 + NH3 CAg≡C-CH3 + NH4NO3 0,25 đ t0 ,, xt P (2) n CH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n 0,25 đ askt 0,25 đ (3) CH3-CH3 + Cl2 → CH3-CH2Cl + HCl 1:1 0,25 đ (4) CH3-CH = CH2 +HCl CH3 – CHCl-CH3 30 Số mol CO2: 13,44/22,4= 0,6 mol, số mol H2O = 12,96/18=0,72 mol Thấy số mol H2O>số mol CO2 X là ankan: CnH2n+2 => số mol ankan = 0,72- 0,6=0,12mol => số C = 0,6/0,12=5 => CTPT; C5H12 0,75 X tác dụng với Cl2 (askt) theo tỉ lệ 1:1 thu được 1 sản phẩm hữu cơ duy nhất => CTCT: CH3-C(CH3)2-CH3: 2,2-đimetylpropan 0,25 31 nX = 0,1 + 0,2 + 0,7 = 1 mol ; nY = 0,8 Số mol hh giảm = nđihro pư = nX – nY = 1 - 0,8 = 0,2 mol 1,0 đ Bảo toàn số mol π ta có: 0,1.1 + 0,2.2 = nhidro phản ứng + nbrom = 0,2 + nbrom → nbrom = 0,3 mol → a = 0,3 : 0,1 = 3M