Kiểm tra giữa kì 2 Sinh học Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh (Có đáp án)

Câu 9: Hệ thần kinh của giun dẹp có: 
A. Hạch ngực, hạch lưng. B. Hạch ngực, hạch thân, hạch lưng. 
C. Hạch đầu, hạch thân. D. Hạch ngực, hạch bụng, hạch lưng. 
Câu 10:  Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) hô hấp: 
A. bằng phổi B. bằng hệ thống ống khí 
C. qua bề mặt cơ thể D. bằng mang 
Câu 11: Các tế bào ở hai phía đối diện nhau của cơ quan (lá, cánh hoa,..) có tốc độ sinh trưởng khác nhau 
do tác động của các kích thích không định hướng. 
A. ứng động B. hướng động C. ứng động sinh trưởng D. ứng động không sinh trưởng 
Câu 12: Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng: 
A. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh. 
B. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn. 
C. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn 
định. 
D. Tác động vào các bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmôn. 
Câu 13: Bộ phận tiếp nhận kich thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là: 
A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. B. Cơ quan sinh sản. 
C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. D. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu… 
Câu 14: Vai trò của ứng động giúp cây thích nghi đa dạng đói với sự biến đổi của môi trường bảo đảm 
cho cây: 
A. phát triển lớn lên B. phát triển cao lên 
C. tồn tại và to ra D. tồn tại và phát triển 
Câu 15: Các tác nhân chủ yếu gây ra hướng động là: 
A. Ánh sáng, trọng lực, hóa chất, nước, giá thể. 
B. Ánh sáng, trọng lực, hóa chất, nước, tiếp xúc 
C. Ánh sáng, trọng lực, phân bón, nước, giá thể. 
D. Ánh sáng, trọng lực, thuốc trừ sâu, nước, giá thể.
pdf 5 trang Phan Bảo Khanh 14/08/2023 1340
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa kì 2 Sinh học Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_giua_ki_2_sinh_hoc_lop_11_ma_de_001_nam_hoc_2022_20.pdf

Nội dung text: Kiểm tra giữa kì 2 Sinh học Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN SINH HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 3 trang) (Đề có 28 câu TN và 2 câu TL) Họ tên: Số báo danh: Mã đề 001 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào? A. Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin Bộ phận thực hiện phản ứng. B. Bộ phận trả lời kích thích Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận thực hiện phản ứng. C. Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin Bộ phận phản hồi thông tin. D. Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận thực hiện phản ứng Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin Bộ phận phản hồi thông tin. Câu 2: Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở: A. bề mặt toàn cơ thể B. mang C. các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang D. phổi Câu 3: Côn trùng hô hấp: A. bằng hệ thống ống khí B. bằng mang C. qua bề mặt cơ thể D. bằng phổi Câu 4: Mao mạch là những: A. Điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào B. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào C. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào D. Mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào Câu 5: Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với: A. sự thay đổi hàm lượng axit nucleic B. sự phân giải sắc tố C. tác nhân kích thích từ một hướng D. đóng khí khổng Câu 6: Hệ tuần hoàn kép chỉ có ở: A. lưỡng cư và bò sát B. lưỡng cư, bò sát, chim và thú C. mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu D. động vật bâc cao Câu 7: Động vật đa bào có hệ thần kinh dạng nào? A. chỉ có hệ thần kinh dạng ống. B. chỉ có hệ thần kinh chuỗi hạch. C. hoặc A, hoặc B, hoặc D D. chỉ có hệ thần kinh dạng lưới. Câu 8: Động mạch là những mạch máu: A. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan B. Chảy về tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan C. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan D. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan. Trang 1/3 - Mã đề 001 -
  2. Câu 9: Hệ thần kinh của giun dẹp có: A. Hạch ngực, hạch lưng. B. Hạch ngực, hạch thân, hạch lưng. C. Hạch đầu, hạch thân. D. Hạch ngực, hạch bụng, hạch lưng. Câu 10: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) hô hấp: A. bằng phổi B. bằng hệ thống ống khí C. qua bề mặt cơ thể D. bằng mang Câu 11: Các tế bào ở hai phía đối diện nhau của cơ quan (lá, cánh hoa, ) có tốc độ sinh trưởng khác nhau do tác động của các kích thích không định hướng. A. ứng động B. hướng động C. ứng động sinh trưởng D. ứng động không sinh trưởng Câu 12: Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng: A. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh. B. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn. C. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định. D. Tác động vào các bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmôn. Câu 13: Bộ phận tiếp nhận kich thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là: A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. B. Cơ quan sinh sản. C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. D. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu Câu 14: Vai trò của ứng động giúp cây thích nghi đa dạng đói với sự biến đổi của môi trường bảo đảm cho cây: A. phát triển lớn lên B. phát triển cao lên C. tồn tại và to ra D. tồn tại và phát triển Câu 15: Các tác nhân chủ yếu gây ra hướng động là: A. Ánh sáng, trọng lực, hóa chất, nước, giá thể. B. Ánh sáng, trọng lực, hóa chất, nước, tiếp xúc C. Ánh sáng, trọng lực, phân bón, nước, giá thể. D. Ánh sáng, trọng lực, thuốc trừ sâu, nước, giá thể. Câu 16: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự: A. Nút xoang nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co B. Nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co C. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co D. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → mạng Puôckin → bó His → các tâm nhĩ, tâm thất co Câu 17: Xét các loài sinh vật sau: (1) tôm (2) cua (3) châu chấu (4) trai (5) giun đất (6) ốc Những loài nào hô hấp bằng mang ? A. (1), (2), (4) và (6) B. (4) và (5) C. (1), (2), (3) và (5) D. (3), (4), (5) và (6) Câu 18: Điều không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật là: A. có sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí B. bề mặt trao đổi khí rộng, có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp C. có sự lưu thông tạo ra sự cân bằng về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí. D. bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt, giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán quá Câu 19: Ý nào không đúng với phản xạ không điều kiện? A. Thường do tuỷ sống điều khiển. B. Di truyền được, đặc trưng cho loài. C. Mang tính bẩm sinh và bền vững. D. Có số lượng tế bào thần kinh không hạn chế. Trang 2/3 - Mã đề 001 -
  3. Câu 20: Thận tăng cường bài tiết nước tiểu khi nào? A. áp suất thẩm thấu giảm, huyết áp giảm. B. áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp tăng. C. áp suất thẩm thấu giảm, huyết áp tăng. D. áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp giảm. Câu 21: Tốc độ cảm ứng của động vật so với cảm ứng ở thực vật như thế nào? A. Diễn ra chậm hơn nhiều. B. Diễn ra nhanh hơn. C. Diễn ra ngang bằng. D. Diễn ra chậm hơn một chút. Câu 22: Khi hàm lượng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự: A. gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm. B. tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm C. gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm. D. tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm Câu 23: Cơ chế chung của hướng động ở mức tế bào là tốc độ sinh trưởng: A. Không đồng đều của các tế bào tại phía đối diện với kích thích B. Đồng đều của các tế bào tại hai phía đối diện nhau của cơ quan C. Đồng đều của các tế bào tại hai phía đối diện với kích thích D. Không đồng đều của các tế bào tại hai phía đối diện nhau của cơ quan do nồng độ khác nhau của auxin Câu 24: Khi nói về tính cảm ứng của thực vật, nhận định nào dưới đây là đúng: A. Rễ cây luôn hướng sáng dương, ngọn cây luôn hướng sáng âm. B. Ứng động giúp cây thích nghi đa dạng với sự biến đổi của môi trường. C. Cây trinh nữ cụp lá khi bị va chạm là một kiểu hướng động. D. Tất cả các phản ứng của thực vật với kích thích từ môi trường đều diễn ra rất nhanh. Câu 25: Một người có chỉ số huyết áp là 70/110 mmHg. Con số 70 chỉ (1) và con số 110 chỉ (2) Cho biết (1) và (2) lần lượt là gì? A. huyết áp trong thời kì dãn tim; huyết áp trong thời kì co tim B. huyết áp trong thời kì co tim; huyết áp trong thời kì dãn tim C. huyết áp trong tâm thất trái; huyết áp trong tâm thất phải D. huyết áp trong các tĩnh mạch; huyết áp trong các động mạch. Câu 26: Ở người trưởng thành, nhịp tim thường vào khoảng A. 95 lần/phút B. 65 lần/phút C. 85 lần/phút D. 75 lần/phút Câu 27: Chức năng của hệ tuần hoàn là: A. vận chuyển CO2. B. vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho hoạt động sống của cơ thể. C. vận chuyển O2. D. vận chuyển các chất dinh dưỡng từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho hoạt động sống của cơ thể. Câu 28: Cơ thể động vật đã xuất hiện tổ chức thần kinh, nhưng đáp ứng không hoàn toàn chính xác bằng cách co rút toàn thân, xảy ra ở: A. Thân mềm. B. Cá. C. Ruột khoang. D. Giáp xác B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29: (2 điểm) Phân biệt cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới và động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch với các tiêu chí sau: đại diện động vật, đặc điểm cấu tạo của hệ thần kinh, hình thức cảm ứng và hiệu quả phản ứng. Câu 30: (1 điểm) Dựa vào kiến thức thực tế, hãy nêu 1 ví dụ về bệnh phổ biến liên quan đến hệ tuần hoàn ở người, cho biết nguyên nhân và cách phòng tránh. HẾT Trang 3/3 - Mã đề 001 -
  4. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KT GIỮA KÌ 2– NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN SINH HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 A C C C 2 C C A B 3 A A B A 4 B D A C 5 C B C C 6 B A B B 7 C B A C 8 A B C D 9 C C A B 10 C D B A 11 C D A A 12 C A D C 13 C A B D 14 D B C D 15 A C C B 16 C D A B 17 A C B A 18 C C B D 19 D A D A 20 C D C C 21 B C C D 22 B B A B 23 D C D A 24 B C B C 25 A C C D 26 D B A B 27 B A B A 28 C A A D Câu 1: Hệ thần Hệ thần kinh dạng Hệ thần kinh dạng Hệ thần kinh dạng ống kinh lưới chuỗi hạch 1
  5. Đại Động vật đối xứng Động vạt đối xứng hai Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. diện toả tròn: Ngành bên: Ngành giun dẹp, ruột khoang Giun tròn, Chân khớp. Đặc Các tế bào thần Các tế bào thần kinh Hình thành nhờ số lượng rất lớn điểm kinh nằm rải rác tập hợp lại thành các các tế bào thần kinh tập hợp lại cấu tạo trong cơ thể và liên hạch thần kinh nằm thành một ống thần kinh nằm hệ thần hệ với nhau bằng dọc theo chiều dài của dọc theo vùng lưng của cơ thể, các kinh các sợi thần kinh cơ thể. tế bào thần kinh tập trung mạnh ở → mạng lưới phía đầu dẫn đến não bộ phát Mỗi hạch thần kinh là triển. một trung tâm điều khiển . Các hạch thần kinh được nối với nhau → chuỗi hạch thần kinh Đặc Phản ứng với kích Phản ứng mang tính Phản ứng theo nguyên tắc phản điểm thích bằng cách co chất định khu (tại xạ. Số lượng phản xạ có điều kiện phản toàn bộ cơ thể, do vùng bị kích thích), ngày càng tăng nhờ đó động vật ứng vậy tiêu tốn nhiều chính xác hơn, tiết thích nghi ngày càng cao với môi năng lượng, thiếu kiệm năng lượng hơn trường sống. chính xác. so với hệ thần kinh dạng lưới. Phản ứng chính xác và tiết kiệm nhất trong các hệ thần kinh HS nêu được mỗi tiêu chí trong mỗi dạng: 0,25đ Câu 2. Bệnh mạch vành, huyết áp cao, huyết áp thấp, đột quị - Bệnh mạch vành: bệnh do mạch máu vành tim bị nghẽn bởi các mảng xơ vữa - Huyết áp cao: do mạch máu bị xơ vữa, - Đột quị: do tắc nghẽn, vỡ các mạch máu lên não - HS kể tên được bệnh: 0,5đ Nêu được nguyên nhân: 0,25đ Nêu được cách phòng tránh: 0,25đ 2