Kiểm tra giữa kì 2 Vật lí Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh (Có đáp án)

Câu 11: Nhận định nào sau đây về hiện tượng khúc xạ là không đúng? 
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới. 
B. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới. 
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0. 
D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến. 
Câu 12:   Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi 
A. mạch điện được đặt trong một từ trường đều. 
B. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. 
C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. 
D. trong mạch có một nguồn điện. 
Câu 13:   Nhận xét nào sau đây là đúng? 
A. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với thời gian dòng điện chạy trong mạch. 
B. Suất điện động tự cảm của ống dây không phụ thuộc vào độ tự cảm của ống dây. 
C. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch. 
D. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong 
mạch.
pdf 4 trang Phan Bảo Khanh 09/08/2023 760
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa kì 2 Vật lí Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_giua_ki_2_vat_li_lop_11_ma_de_001_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: Kiểm tra giữa kì 2 Vật lí Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ GK 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 16 câu TN 5 câu TL) (Đề có 3 rang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 001 A . Trắc nghiệm (16 câu, từ câu 1 đến câu 16 – mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên từ trường Trái Đất. B. sự chuyển động của nam châm với mạch. C. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. D. sự chuyển động của mạch với nam châm. Câu 2: Chi t su t tuy t i c a m t môi tr ng truy n ánh sáng A. luôn lế n hấ n 1. ệ đB.ố luônủ bộng 1 ườ C. ềluôn nh h n 1 D. luôn l n h n 0 ớ ơ ằ ỏ ơ ớ ơ Câu 3: Đại lượng được gọi là A. độ biến thiên của từ thông. B. suất điện động cảm ứng. C. lượng từ thông đi qua diện tích S D. tốc độ biến thiên của từ thông. Câu 4: Chi u c a l c Lorenx ph thu c vào A. Chi uề chuyủ n ự ng c a ơh t mangụ ộ i n. B. Chi u c a ng s c t . C. i nề tích c ểa hđột mangủ iạn. đ ệ D. C ề3 y ủu t đư trên.ờ ứ ừ Câu 5:Đ ệL c Lo –ủ renạ – x là đ ệ ả ế ố A. l c ựt tác d ng lên ơdòng i n. B. l c Trái t tác d ng lên v t. C. lực ừi n tácụ d ng lên i nđ tích.ệ D. lực t tácĐ ấd ng lênụ i n tíchậ chuy n ng trong t tr ng. Câu 6:ự Tđ ệ thông quaụ khungđ dâyệ có di n tích S t trong t tr ng u t giá tr c c i khi ự ừ ụ đ ệ ể độ ừ ườ A. các ừ ng s c t vuông góc v iệ m t ph ngđặ khung dâyừ ườ đề đạ ị ự đạ B. các ng s c t h p v i m t ph ng khung dây góc 00 C. các đường sức từ song song v ới m ặt ph ẳng khung dây. D. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 400 Câu 7: Khiđườ cho namứ ừchâm chuyển ớđộngặ quaẳ một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điệnđườ năng củaứ dòngừ điợện ớđượcặ chuyẳển hóa từ A. cơ năng. B. quang năng. C. hóa năng. D. nhiệt năng. Câu 8: Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. sinh ra dòng điện trong mạch kín. B. được sinh bởi dòng điện cảm ứng. C. được sinh bởi nguồn điện hóa học D. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. Trang 1/3 - Mã đề 001 -
  2. Câu 9: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. diện tích của mạch. B. độ lớn từ thông qua mạch. C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. D. điện trở của mạch. Câu 10: Đáp án nào sau đây là sai: Hệ số tự cảm của ống dây: A. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây là nhiều. B. được tính bởi công thức L = 4π.10-7 C. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây. D. có đơn vị là Henri(H). Câu 11: Nh n nh nào sau ây v hi n t ng khúc x là không đúng? A. Tia khúcậ đxị n m môiđ tr ềng thệ ư2 ợti p giáp vại môi tr ng ch a tia t i. B. Góc khúc x luôn b ng góc t i. C. Khi góc t ại b ằng ở0, góc khúcườ x cứng bế ng 0. ớ ườ ứ ớ D. Tia khúc x ạ n m trongằ m t phớ ng ch a tia t i và pháp tuy n. Câu 12: Trongớ mộằt mạch kín dòng điạ ệnũ cảmằ ứng xuất hiện khi A. mạch điện ạđượcằ đặt trongặ một ảtừ trườngứ đều.ớ ế B. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. D. trong mạch có một nguồn điện. Câu 13: Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với thời gian dòng điện chạy trong mạch. B. Suất điện động tự cảm của ống dây không phụ thuộc vào độ tự cảm của ống dây. C. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch. D. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch. Câu 14: Khi góc t i t ng 2 l n thì góc khúc x A. t ng 2 l n. ớ ă ầ ạ B. t ng 4 l n. C. t ng l n. D. ch a d ki n xác nh. ă ầ ă ầ Câu 15: Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. sinhă ra dòngầ điện trong mạch kín. ư đủ ữ ệ để đị B. được sinh bởi dòng điện cảm ứng. C. được sinh bởi nguồn điện hóa học D. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. Câu 16: l n c a l c Lorex c tính theo công th c A. f = |q|vB.sinĐộ ớ ủ ự B. f =ơ |q|v.sinđượ . C. f =ứ |q|B.sin . D. f = |q|vBcos . α α B. Tự luận α α Câu 17 (3 điểm): a Một điện tích 10-6 C bay với vận tốc 104 m/s xiên góc 300 so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là bao nhiêu? b. M t khung dây ph ng có di n tích 10 cm2 t trong t tr ng u, m t ph ng khung dây h p v i ng c m ng t m t góc 300. Độ lớn c m ng t của từ trường là B = 6.10-2 T. l n t thông quaộ khung là bao nhiêu?ẳ ệ đặ ừ ườ đề ặ ẳ ợ ớc. đườMột tia sángả ứ đơn ừsắc chiếuộ từ không khí vàoả mặtứ thủyừ tinh dưới góc tới 60° thì góc khúcĐộ ớxạ trừong thủy tinh là 35°, chiết suất của tấm thủy tinh là bao nhiêu? Trang 2/3 - Mã đề 001 -
  3. Câu 18 (1 điểm): Trong không gian của một từ trường đều một hạt điện tích bay theo chiều biểu diển như hình vẽ . Hãy vẽ xác định hướng lực Lorenxơ tác dụng lên điện trong hai hình sau. Q+ v v . q- Hình b Hình a Câu 19 (1 điểm): Một ống dây dài 40 cm, có tất cả 800 vòng dây, diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10cm2. Ống dây được nối với một nguồn điện có cường độ tăng từ 0 → 4A trong khoảng thời giạn 0,05s. Tính độ tự cảm của ống dây và suất điện động tự cảm Câu 20 (0,5 điểm): Hai thanh ray song song nằm ngang cách nhau một khoảng l = 20 cm , điện trở không đáng kể được nối với nhau bằng điện trở R = 0,5 Ω . Một thanh kim loại MN có điện trở r = 0,3 Ω , đặt lên hai ray và vuông góc với hai ray ( M và N tiếp xúc với hai ray) . Hệ thống được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1T có phương thẳng đứng hướng lên trên . Kéo cho thanh kim loại trượt sang trái theo phương song song với hai ray vận tốc không đổi v = 10 m/s. Xác định chiều và cường độ dòng điện qua thanh kim loại . B N R v M *Phần dành riêng cho Học sinh ban CB Câu 21 (0,5 điểm): Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt phân cách của một môi trường chiết suất n = 3 . Hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Góc tới có giá trị là bao nhiêu? (cho không khí chiết suất là 1) *Phần dành riêng cho Học sinh ban KHTN Câu 21 (0,5 điểm): Một cây gậy dài 2m cắm thẳng đứng trong cái hồ có đáy ngang, phẳng. Gậy nhô lên khỏi mặt nước 0,5m. Ánh sáng mặt trời chiếu xuống hồ theo phương hợp với pháp tuyến của mặt nước 45°. Biết chiết suất của nước là n = 1,332. Tìm chiều dài của bóng cây gậy in trên đáy hồ. HẾT Trang 3/3 - Mã đề 001 -
  4. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 C D B C 2 A A D A 3 D A A D 4 D B C D 5 D C A C 6 A D B B 7 A D C D 8 D D B A 9 C A A B 10 B A C D 11 B A A C 12 B A B C 13 D C A C 14 D B D A 15 D D A D 16 A C C C 1