Kiểm tra giữa kì 2 Vật lí Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú

Câu 4: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường không phụ thuộc vào 
A. chiều dài dây dẫn mang dòng điện. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. 
C. độ lớn cảm ứng từ. D. Khối lượng dây dẫn. 

Câu 6: Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện được đặt trong không khí. Tại điểm M cách dây dẫn 3 (cm), 
cảm ứng từ do dòng điện trên gây ra có độ lớn BM = 2,4.10-5 (T). Cường độ dòng điện trong dây dẫn trên có 
giá trị bằng: 
A. 3,6 A B. 7,2 A C. 0,72 A D. 0,36 A 
Câu 7: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín khi 
A. trong mạch có một nguồn nhiệt điện. 
B. mạch điện được đặt trong từ trường đều 
C. từ thông qua mạch điện thay đổi theo thời gian. 
D. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. 

Câu 12: Hiện tượng tự cảm trong một mạch điện kín là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra do 
A. sự chuyển động của nam châm với mạch. 
B. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch. 
C. sự chuyển động của mạch với nam châm. 
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. 

pdf 3 trang Phan Bảo Khanh 09/08/2023 880
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa kì 2 Vật lí Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_giua_ki_2_vat_li_lop_11_ma_de_001_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: Kiểm tra giữa kì 2 Vật lí Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú

  1. Trường THPT Trần Phú KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2022-2023 Tổ Lý - Hóa Môn: Vật Lý 11 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 001 (Đề kiểm tra có 03 trang) I. Trắc nghiệm (28 câu – 7 điểm) Câu 1: Một electron bay vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,4 (T) theo hướng tạo với các đường sức từ một góc 30o. Khi đó, lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn 1,6.10-14 (N). Vận tốc chuyển động của electron có độ lớn bằng: A. 5.105 (m/s). B. 5.106 (m/s). C. 4.105 (m/s). D. 4.106 (m/s) Câu 2: Một vật nhỏ mang điện tích q chuyển động với vận tốc v trong một từ trường đều có cảm ứng từ B theo hướng tạo với các đường sức từ một góc α. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích trên có độ lớn là : α A. f= q .v.B.sin α B. f= q .v.B.cos α C. f= q .v.B.tan α D. f= q .v.B.sin 2 Câu 3: Một hình phẳng có diện tích S đặt trong một từ trường đều sao cho véc-tơ pháp tuyến của hình phẳng hợp với véc-tơ cảm ứng từ một góc α. Từ thông qua hình phẳng trên được xác định bằng công thức: B.S A. Φ= B. Φ=B.S. tan α. C. Φ=B.S.sin α D. Φ=B.S.cos α cosα Câu 4: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường không phụ thuộc vào A. chiều dài dây dẫn mang dòng điện. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. C. độ lớn cảm ứng từ. D. Khối lượng dây dẫn. Câu 5: Một ống dây hình trụ không lõi, có tiết diện ngang 20 (cm2) , có chiều dài 20 (cm), được đặt trong không khí. Dọc theo ống dây được quấn đều 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là A. 2π mH. B. 0,2π mH. C. 4π mH. D. 4 mH. Câu 6: Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện được đặt trong không khí. Tại điểm M cách dây dẫn 3 (cm), -5 cảm ứng từ do dòng điện trên gây ra có độ lớn BM = 2,4.10 (T). Cường độ dòng điện trong dây dẫn trên có giá trị bằng: A. 3,6 A B. 7,2 A C. 0,72 A D. 0,36 A Câu 7: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín khi A. trong mạch có một nguồn nhiệt điện. B. mạch điện được đặt trong từ trường đều C. từ thông qua mạch điện thay đổi theo thời gian. D. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. Câu 8: Cho dòng điện có cường độ biến đổi đi qua một mạch điện kín có độ tự cảm L. Trong thời gian Δt, cường độ dòng điện qua mạch biến thiên một lượng Δi. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch kín trên có giá trị : i i t A. e= L. i . B. e= − L. . C. e= L. . D. e= − L. . tc tc t tc t tc i Câu 9: Trong thời gian Δt, từ thông qua một mạch điện kín biến thiên một lượng là ∆Φ . Khi đó, độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch điện trên được xác định theo công thức: ∆Φ ∆t ∆Φ A. e = ∆Φ.∆t B. e = C. e = D. e = − C C ∆t C ∆Φ C ∆t Câu 10: Trong hệ SI, đơn vị của từ thông là: A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Ampe (A). D. Vêbe (Wb). Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ là lực tương tác A. giữa hai nam châm. Trang 1/3 - Mã đề thi 001
  2. B. giữa một nam châm và một dây dẫn mang dòng điện. C. giữa hai dây dẫn mang dòng điện. D. giữa hai dây dẫn bất kì. Câu 12: Hiện tượng tự cảm trong một mạch điện kín là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra do A. sự chuyển động của nam châm với mạch. B. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch. C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. Câu 13: Một khung dây tròn bán kính R = 4 (cm) gồm 10 vòng dây được đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 0,3 (A). Cảm ứng từ của từ trường do khung dây trên gây tại tâm của khung dây là: A. 6,5.10-5 (T). B. 3,5.10-5 (T). C. 3,3.10-5 (T). D. 4,7.10-5 (T). Câu 14: Một dây dẫn được uốn thành khung tròn đang có dòng điện chạy qua. Tại tâm vòng tròn, cảm ứng từ do dòng điện trên gây ra sẽ giảm khi A. cường độ dòng điện tăng lên. B. số vòng dây cuốn sít nhau, đồng tâm tăng lên. C. đường kính vòng dây giảm đi. D. cường độ dòng điện giảm đi. Câu 15: Độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong một mạch điện kín có giá trị lớn khi A. cường độ dòng điện trong mạch tăng nhanh hoặc giảm nhanh. B. cường độ dòng điện trong mạch có giá trị rất nhỏ. C. cường độ dòng điện trong mạch có giá trị rất lớn. D. cường độ dòng điện trong mạch không thay đổi. Câu 16: Trong các thiết bi sau, thiết bị có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ là: A. Máy phát điện xoay chiều B. Động cơ đốt trong C. Pin điện hóa D. Pin nhiệt điện Câu 17: Tính chất cơ bản của từ trường là: A. gây ra sự biến đổi điện tích của các vật đặt trong nó. B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó. C. gây ra sự biến đổi nhiệt độ của các vật đặt trong nó. D. gây ra lực hấp dẫn tác dụng lên các vật đặt trong nó. Câu 18: Một ống dây có hệ số tự cảm 40 (mH) đang có dòng điện với cường độ 4 (A) chạy qua. Trong thời gian 0,05 (s), cường độ dòng điện qua ống giảm đều về 0. Suất điện động tự cảm của ống dây xuất hiện trong thời gian trên có độ lớn là A. 64 (V). B. 32 (V). C. 3,2 (V). D. 0,64 (V). Câu 19: Một dòng điện cường độ 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài; M và N là hai điểm đối xứng nhau qua dây dẫn. Gọi M và N lần lượt là các véc-tơ cảm ứng từ do dòng điện trên gây ra tại hai điểm M và N. Khi nói về quan hệ giữa M và N, nhận xét nào sau đây là đúng? A. BM = BN; hai véc-tơ M và N song song ngược chiều. B. BM = BN; hai véc-tơ M và N song song cùng chiều. C. BM > BN; hai véc-tơ M và N song song cùng chiều. D. BM = BN; hai véc-tơ M và N vuông góc với nhau. Câu 20: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B. độ lớn từ thông qua mạch. C. diện tích của mạch. D. điện trở của mạch. Câu 21: Một khung dây phẳng diện tích 20 (cm2) gồm 20 vòng dây nằm toàn bộ trong một từ trường đều sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Trong thời gian 0,2 (s), độ lớn cảm ứng từ của từ trường giảm từ 0,6 (T) về 0. Trong thời gian trên, suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn là: A. 240 (mV). B. 12 (mV). C. 0,24 (V). D. 0,12 (V). Câu 22: Trong hệ SI, cảm ứng từ được đo bằng đơn vị: A. Am-pe (A) B. Niu-tơn (N) C. Tes-la (T) D. Vôn (V) Trang 2/3 - Mã đề thi 001
  3. Câu 23: Theo tài liệu SGK Vật Lý 11 đang học trong năm học 2022-2023, chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng: A. Qui tắc ra Bắc vào Nam. B. Qui tắc bàn tay trái. C. Qui tắc bàn chân phải. D. Qui tắc bàn chân trái. Câu 24: Các đường sức từ của từ trường đều có đặc điểm: A. là các đường thẳng bất kì. B. là các đường thẳng song song, cùng chiều và cách đều nhau. ϕ (Wb) C. là các đường parabol cùng chiều với nhau. D. là các đường tròn đồng tâm cùng chiều với nhau. 0,4 Câu 25: Từ thông qua một khung dây biến đổi theo thời gian với 0,2 -2 đồ thị như hình vẽ. Trong thời gian từ t = 0 (s) đến t = 2.10-2 (s), t (10 s) o suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có giá trị: 2 5 7 A. ec = -0,1 (V) B. ec = 10 (V) C. ec = -10 (V) D. ec = 0,1 (V) Câu 26: Một khung dây phẳng diện tích S = 50 (cm2) , đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 8.10-2 (T) sao cho mặt phẳng của khung dây hợp với các đường sức từ một góc bằng 30o. Từ thông qua diện tích S có độ lớn bằng −4 -4 A. 4 3 .10−4 (Wb) B. 2 3 .10-4 (Wb) C. 2.10 (Wb) D. 4.10 (Wb) Câu 27: Cho dòng điện cường độ 0,25 (A) chạy qua một ống dây hình trụ rỗng dài 50 (cm) đặt trong không khí. Khi đó, cảm ứng từ do ống dây gây ra tại một điểm bên trong ống dây là B = 0,25π (mT). Số vòng dây của ống dây bằng A. 2500 vòng. B. 250 vòng. C. 1250 vòng. D. 125 vòng. Câu 28: Cho hai điểm M và N cách dòng điện thẳng dài lần lượt các khảng và . Gọi BM và BN lần lượt là độ lớn cảm ứng từ do dòng điện trên gây ra tại M và N. Biết rằng BM = 4BN. Kết luận nào sau đây đúng? rN rN A. rMN= 4r B. r = C. rMN= 2r D. r = M 4 M 2 II. Tự luận (2 câu – 3 điểm) Bài 1: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí và vuông góc với mặt phẳng y (cm) tọa độ Oxy tại gốc O như hình vẽ. Cho dòng điện có cường độ I = 6 (A) chạy 12 M qua dây dẫn theo chiều hướng ra phía trước mặt phẳng hình vẽ. a) Hãy xác định độ lớn cảm ứng từ do dòng điện trên gây ra tại điểm M (9; 12). 9 b) Trong mặt phẳng Oxy, khi đo độ lớn cảm ứng từ do dòng điện trên gây ra 6 tại các điểm nằm trên đường tròn tâm M bán kính R < 15 (cm) thì thấy giá trị 3 lớn nhất gấp 2 lần giá trị nhỏ nhất. Hãy xác định R. I O 3 6 9 x (cm) Bài 2. Một khung dây kín phẳng hình vuông MNPQ cạnh 40 (cm), gồm 20 vòng dây được đặt trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ M N (hình vẽ). Biết rằng độ lớn cảm từ biến đổi theo thời gian với đồ thị như hình vẽ bên. Chọn chiều của vec-tơ pháp tuyến 1,2 khung dây đi vào mặt phẳng hình vẽ. + 0,8 a) Tính từ thông qua khung dây tại thời điểm t = 0,4 (s). 0,4 b) Xác định suất điện động cảm ứng và chiều dòng điện Q O cảm ứng trong thời gian từ t = 0,4 (s) đến t = 0,6 (s). P 0,2 0,4 0,6 HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 001