Kiểm tra giữa kì 2 Vật lí Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Có đáp án)

Câu 7. Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 4 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ 
tại tâm vòng dây 
A. không đổi. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. 
Câu 8. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều 
A. hoàn toàn ngẫu nhiên. 
B. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài. 
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài. 
D. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. 
Câu 9. Hiện tượng tự cảm thực chất là 
A. hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch do chính sự biến đổi dòng điện trong mạch đó gây ra. 
B. hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên. 
C. hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường. 
D. hiện tượng dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thông qua một mạch kín đột nhiên bị triệt tiêu. 
Câu 10. Từ phổ là 
A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường. 
B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau. 
C. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song. 
D. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm. 
Câu 11. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ? 
A. Trùng với hướng của từ trường 
B. Có đơn vị là Tesla. 
C. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ 
D. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện
pdf 3 trang Phan Bảo Khanh 09/08/2023 980
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa kì 2 Vật lí Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_giua_ki_2_vat_li_lop_11_ma_de_101_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: Kiểm tra giữa kì 2 Vật lí Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT CÀ MAU KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: VẬT LÍ K11 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Lớp Mã đề 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ hợp thành với mặt phẳng khung dây góc 600 và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện đông cảm ứng xuất hiện trong khung là A. 33 .10-4 V. B. 3.10-4 V. C. 2.10-4 V. D. 23 .10-4 V. Câu 2. Đơn vị của hệ số tự cảm là: A. Tesla (T) B. Vôn (V) C. Henri (H). D. Vêbe (Wb) Câu 3. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. độ lớn từ thông qua mạch. B. diện tích của mạch. C. điện trở của mạch. D. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. Câu 4. Treo một thanh đồng có khối lượng 200 g vào hai sợi dây thẳng đứng cùng chiều dài trong một từ trường đều. Cho dòng điện một chiều qua thanh đồng thì thấy dây treo bị lệch so với phương thẳng một góc 300. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng của mỗi dây bằng A. 2,31 N. B. 1,15 N. C. 2,0 N D. 1,69 N. Câu 5. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. B. tác dụng lực điện lên điện tích. C. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. D. tác dụng lực hút lên các vật. Câu 6. Lực Lo – ren – xơ là A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. Câu 7. Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 4 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây A. không đổi. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 8. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều A. hoàn toàn ngẫu nhiên. B. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài. C. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài. D. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. Câu 9. Hiện tượng tự cảm thực chất là A. hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch do chính sự biến đổi dòng điện trong mạch đó gây ra. B. hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên. C. hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường. D. hiện tượng dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thông qua một mạch kín đột nhiên bị triệt tiêu. Câu 10. Từ phổ là A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường. B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau. C. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song. D. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm. Câu 11. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ? A. Trùng với hướng của từ trường B. Có đơn vị là Tesla. C. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ D. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện Câu 12. Từ trường của một thanh nam châm thẳng giống với từ tường tạo bởi A. Một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. Mã đề 101 - Trang 1/2
  2. B. Một chùm electron chuyển động song song với nhau. C. Một ống dây có dòng điện chạy qua. D. Một vòng dây có dòng điện chạy qua. Câu 13. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là A. 4 N. B. 0,5 N. C. 32 N. D. 2 N. Câu 14. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 4 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn A. tăng 16 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 8 lần. D. tăng 2 lần. Câu 15. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc A. cường độ dòng điện chạy trong dây. B. bán kính vòng dây. C. bán kính dây. D. môi trường xung quanh. Câu 16. Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 T, từ thông qua hình vuông đó bằng 5.10-7 Wb. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó A. 60° B. 30° C. 45° D. 0° Câu 17. Từ trường của một thanh nam châm thẳng giống với từ tường tạo bởi A. Một ống dây có dòng điện chạy qua. B. Một vòng dây có dòng điện chạy qua. C. Một chùm electron chuyển động song song với nhau. D. Một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. Câu 18. Một ống dây dài 20 cm có 400 vòng dây, tiết diện ngang 9cm2. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 1,5 A. Suất điện động tự cảm trong ống dây. A. 0,03375 V. B. 0,035 V. C. 0,075 V. D. 0, 135 V. Câu 19. Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích khung dây vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông A. giảm 2 lần. B. bằng 0. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 20. Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 5cm có độ lớn: A. 5.10-6 T. B. 0,5.10-6 T. C. 2.10-6 T. D. 4.10-6 T. Câu 21: Cho các hình vẽ A, B, C, D sau: Đầu vẽ đậm là cực bắc của nam châm, chiều mũi tên là chiều di chuyển nam châm. Hình nào vẽ đúng chiều của dòng điện cảm ứng trong khung dây? A B C D II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn, đặt trong không khí tại A có dòng điện chạy trên dây là I1 = 4A. a. Xác định vectơ cảm ứng từ tại M, biết M cách I1 20cm. Vẽ hình b. Tại B cách A 30 cm có một dây dẫn thẳng dài vô hạn có dòng điện chạy trên dây là I2 = 4A cùng chiều với I1. Xác định cảm ứng từ tổng hợp tại N, biết điểm N cách A 50cm và cách B 40 cm. Bài 2: Một ống dây dài l = 25 cm gồm N = 500 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d = 4 cm có dòng điện với cường độ i = 2 A đi qua. a. Tính độ tự cảm của ống dây. b. Thời gian ngắt dòng điện là t = 0,1 giây, tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây. HẾT Mã đề 101 - Trang 2/2
  3. ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN VẬT LÍ 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 101 D C D B A D D D A A D C D A C A A D B D A 102 C B D C D A C D C D B A D B B D C B B D A 103 A B C C D B A D B D B A A A B C A A C A A 104 B D B C D D B D D B C B B B D D B B C A A II. PHÂN TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 −−I 4 − a. Ta có: BT=2.1077 = 2.10 . = 4.10 6 M r 0, 2 0,75 Đ Vẽ hình: A M VẼ HÌNH 0,25 Đ I1 I 4 b. BT=2.10−−761 = 2.107 . = 1,6.10 − 1 r 0,5 1 I 4 BT=2.10−−762 = 2.107 . = 2,0.10 − 2 α r2 0, 4 N TÍNH B1,B2 ĐƯỢC 0,25 Đ =++22 α α BN B1 B 22 BB 12 cos VẼ HÌNH 0,25 Đ NB =++B22 B2. BB . . = 3,42.10−6T 1 2 12NA TÍNH B 0,5 Đ B A I2 I1 2 222 −−77N Nd − 3 a. LS= 4ππ .10= 4 .10  π=1,6.10 H 0,5 Đ ll2 ∆−i −3 02 b. eLtc = =1,6.10= 0,032V 0,5 Đ ∆t 0,1 LƯU Ý: SAI ĐƠN VỊ TRỪ 0,25/LẦN ( TRỪ KHÔNG QUÁ 0,5 TRONG PHẦN TỰ LUẬN)