Kỳ thi chọn học sinh giỏi Vật lí Lớp 11 - Mã đề 221 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Có đáp án)

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây nói về phân loại chất bán dẫn là không đúng? 
A. Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ êlectron tự do nhỏ hơn rất nhiều so với mật độ lỗ trống. 
B. Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ êlectron tự do bằng mật độ lỗ trống. 
C. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất. 
D. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều so với mật độ êlectron tự do. 
Câu 3: Nam châm điện là ống dây có dòng điện I chạy qua có cấu tạo được minh họa 
như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng khi nói về vị trí các cực Nam, Bắc của nam châm?  
A. D là cực Bắc, B là cực Nam. B. B là cực Bắc, D là cực Nam. 
C. A là cực Bắc, C là cực Nam. D. C là cực Bắc, A là cực Nam. 
Câu 4: Chọn phát biểu đúng khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng? 
A. Góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới. 
B. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. 
C. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. 
D. Khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
pdf 7 trang Phan Bảo Khanh 09/08/2023 3260
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi chọn học sinh giỏi Vật lí Lớp 11 - Mã đề 221 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfky_thi_chon_hoc_sinh_gioi_vat_li_lop_11_ma_de_221_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Kỳ thi chọn học sinh giỏi Vật lí Lớp 11 - Mã đề 221 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 CHƯƠNG TRÌNH THPT ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2022-2023 Đề thi có 06 trang Môn: VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 221 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Thí sinh không sử dụng tài liệu nào khác. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Câu 1: Một đoạn dây dẫn dài đặt trong từ trường đều hợp với vectơ cảm ứng từ một góc α =3 0 .o Khi dòng điện qua dây có cường độ I=0 , 5A , cảm ứng từ có độ lớn B = 0 , 5T thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là F = 4 . 1 0 N 2 . Chiều dài đoạn dây dẫn là A. 32,0 cm. B. 3,2 cm. C. 16,0 cm. D. 1,6 cm. Câu 2: Phát biểu nào dưới đây nói về phân loại chất bán dẫn là không đúng? A. Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ êlectron tự do nhỏ hơn rất nhiều so với mật độ lỗ trống. B. Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ êlectron tự do bằng mật độ lỗ trống. C. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất. D. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều so với mật độ êlectron tự do. Câu 3: Nam châm điện là ống dây có dòng điện I chạy qua có cấu tạo được minh họa như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng khi nói về vị trí các cực Nam, Bắc của nam châm? A. D là cực Bắc, B là cực Nam. B. B là cực Bắc, D là cực Nam. C. A là cực Bắc, C là cực Nam. D. C là cực Bắc, A là cực Nam. Câu 4: Chọn phát biểu đúng khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng? A. Góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới. B. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. C. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. Khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. Câu 5: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v0 = 20 m/s thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn a =0,4 m/s2. Quãng đường xe ô tô đi được sau thời gian t = 2 5s kể từ lúc hãm phanh là A. s =625m. B. s =375m. C. s =750m. D. s = 250m. Câu 6: Để đo được dòng điện không đổi thì phải dùng chế độ đo nào của đồng hồ đo điện đa năng? A. D C V . B. A C V . C. D C A . D. A C A . r (0) Câu 7: Một học sinh tiến hành làm thí nghiệm để đo chiết suất n của một khối bán trụ, trong suốt khi chiếu chùm tia laser từ không khí vào. 35 31 Kết quả đo được góc tới i và góc khúc xạ r được biểu diễn bằng đồ thị 25,5 bên. Chiết suất n gần nhất với giá trị nào? 19,5 A. 1,51. B. 1,40. 13 C. 1,39. D. 1,60. i (0) Câu 8: Trong chuyển động thẳng đều O 20 30 4050 60 80 A. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. B. quãng đường đi được s tỉ lệ nghịch với tốc độ v. C. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. D. tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v. Câu 9: Có hai thanh kim loại A và B bề ngoài giống hệt nhau, một trong hai thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh thép. Khi đưa một đầu thanh A đến gần trung điểm của thanh B thì chúng hút nhau mạnh, còn khi đưa một đầu của thanh B đến gần trung điểm của thanh A thì chúng hút nhau yếu. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thanh A và thanh B đều là thép. B. Thanh A là nam châm và thanh B là thép. C. Thanh B là nam châm và thanh A là thép. D. Thanh A và thanh B đều là nam châm. Trang 1/6 - Mã đề thi 221
  2. Câu 10: Chiếu tia sáng từ chất lỏng ra không khí với góc tới 40o thì góc khúc xạ bằng 60o. Chiết suất của chất lỏng là A. 1,47. B. 1,63. C. 1,35. D. 1,74. Câu 11: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình x =3 4 t +0 , 5 t , 2 trong đó x đo bằng m, t đo bằng s. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 s là A. 6 m/ s . B. 2 m / s . C. 2 m/ s . D. 6 m / s . Câu 12: Ở 27 Co thể tích của một lượng khí lí tưởng là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 2 2 7 Co khi áp suất không đổi là A. 28,2 lít. B. 10,0 lít. C. 3,6 lít. D. 20,0 lít. Câu 13: Một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động α =6T 5 μ V /K , một đầu mối hàn được đặt trong không khí ở 2 0 Co , còn đầu mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 3 2 0 Co . Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện bằng A. 4 2 , 5 0 m V . B. 1 , 9 5 m V . C. 1 9 , 5 0 m V . D. 4 , 2 5 m V . Câu 14: Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 c m2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0 , 1 T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 6 0 ° . Từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây bằng A. 8,7.10 4 Wb. B. 4,5.10 5 Wb. C. 2,5.10 5 Wb. D. 5,0.10 4 Wb. Câu 15: Một quả cầu tích điện 6,4.10 7 C. Quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu êlectron so với số prôtôn để quả cầu trung hòa về điện? A. Thừa 2 5 . 1 012 êlectron. B. Thừa 4 . 1 012 êlectron. C. Thiếu êlectron. D. Thiếu 2 5 . 1 013 êlectron. Câu 16: Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do một điện tích điểm q > 0 gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 3 6 V / m , tại B là 9 V / m . Độ lớn cường độ điện trường tại trung điểm M của đoạn AB là A. 1 6 V / m . B. 1 8 V / m . C. 2 0 V / m . D. 2 4 V / m . Câu 17: Chiếu tia sáng vuông góc với mặt bên của lăng kính đặt trong không khí thì thấy tia ló qua mặt bên kia của lăng kính. Biết lăng kính có góc chiết quang 8o và chiết suất 1,3. Tính góc lệch của tia ló so với tia tới. A. 6, 1o . B. 10,4 .o C. 6,7 .o D. 2,4 .o Câu 18: Chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính r với tốc độ dài v. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là v r 2 r v2 A. . B. . C. . D. . r2 v v2 r Câu 19: Một chất điểm chịu tác dụng của hai lực có độ lớn lần lượt là 3 N, 6 N và hợp với nhau một góc là 1 2 0o . Hợp lực của hai lực trên có độ lớn là A. 3 7 N . B. 9 N. C. 3 3 N . D. 3 N. Câu 20: Một khung dây dẫn hình tròn bán kính R gồm N vòng dây đặt trong không khí, cường độ dòng điện qua mỗi vòng là I. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây được xác định bằng công thức nào? I I I I A. 2.10. 7 B. 2.10N. 7 C. 2π.10 7 . D. 2π.10N. 7 R R R R Câu 21: Ba quả cầu nhỏ giống hệt nhau đều tích điện q, có cùng khối lượng m=1 g được treo vào ba sợi dây giống hệt nhau, nhẹ, cách điện, không dãn, dài 1 m. Đầu còn lại của mỗi sợi dây được treo vào N.m2 cùng một điểm cố định J. Lấy k =9.109 , g =10 m/s.2 Khi cân bằng, ba quả cầu xếp thành một tam C2 giác đều cạnh a = 50 cm. Độ lớn của điện tích q gần giá trị nào nhất sau đây? A. 67,35.10 8 C. B. 21,99.10 8 C. C. 13,50.10 8 C. D. 5,56.10 8 C. Trang 2/6 - Mã đề thi 221
  3. Câu 22: Một bể hình hộp chữ nhật chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm, rộng 40 cm. 4 Độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là . Ánh sáng chiếu nghiêng góc 30o so với 3 phương ngang và vuông góc với cạnh rộng 40 cm của bể. Độ dài bóng đen của thành ở đáy bể gần nhất với giá trị nào? A. 85 cm. B. 82 cm. C. 65 cm. D. 51 cm. Câu 23: Cho mạch điện như hình bên. Biết E11221 = 1,5V; r = 0,5Ω; E= 3,5 V; r = 0,5Ω; R = 1Ω; R là biến trở. Khi biến trở có giá trị 2 thì dòng điện qua nó có cường độ 1A. Tính R.2 A. 1 , 3 0  . B. 2 , 0 0  . C. 0 , 6 3  . D. 2 , 5 0  . Câu 24: Một khung dây dẫn hình tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0 , 5A chạy qua, đặt trong không khí. Theo tính toán thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6 , 3 . 1 0 T. 5 Nhưng khi đo thì thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 4 , 2 . 1 0 T, 5 kiểm tra lại thấy có một số vòng dây bị quấn nhầm chiều (ngược chiều với đa số các vòng trong khung). Hỏi có bao nhiêu vòng dây bị quấn nhầm? A. 5. B. 8. C. 2. D. 4. Câu 25: Một động cơ điện khi mắc trực tiếp vào hiệu điện thế 220 V thì tiêu thụ một công suất 110 W. Hiệu suất cơ học của động cơ là H = 0 , 9 (có 90% điện năng tiêu thụ chuyển thành công cơ học của động cơ, 10% chuyển thành nhiệt năng làm nóng cuộn dây bên trong động cơ). Khi hiệu điện thế của nguồn bị giảm đột ngột xuống còn 1 2 1V thì động cơ không thể quay được. Xem rằng điện trở của dây là hằng số, không phụ thuộc vào nhiệt độ. Hỏi nếu tình trạng đó kéo dài trong 3 phút thì nhiệt lượng tỏa ra trong động cơ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60 kJ. B. 20 kJ. C. 40 kJ. D. 30 kJ. Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Trong đó, r =1 Ω; R=11 Ω; R=42 Ω; R=33 Ω; R=84 Ω và U=1,5V.MN Điện trở của các dây nối không đáng kể. Suất điện động của nguồn là A. 3 V. B. 24 V. C. 12 V. D. 48 V. Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết R=1 12 ; R=2 4 ;  R=4 18 ;  R=5 6 ;  R=Đ 3 ;  C = 2 µF. Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Dịch chuyển con chạy của biến trở R3 để điện tích trên tụ C bằng 0. Tính R3. A. 5 Ω. B. 6 Ω. C. 4 Ω. D. 3 Ω. Câu 28: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện và một điện trở mạch ngoài. Nếu tăng điện trở mạch ngoài lên 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tăng lên 10%. Hiệu suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở mạch ngoài gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 72%. B. 82%. C. 92%. D. 62%. Câu 29: Hai nguồn có suất điện động bằng nhau nhưng điện trở trong có giá trị khác nhau. Biết công suất điện lớn nhất mà mỗi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài là một biến trở lần lượt là P1 = 20 W và P2 = 30 W.Tính công suất điện lớn nhất mà cả hai nguồn đó có thể cung cấp cho mạch ngoài khi chúng mắc nối tiếp. Trang 3/6 - Mã đề thi 221
  4. A. 4 8 W . B. 5 0 W . C. 2 5 W . D. 4 0 W . Câu 30: Một hạt bụi kim loại tích điện âm, khối lượng 1 0 k 10 g nằm lơ lửng trong khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng nằm ngang, bản tích điện dương ở trên, bản tích điện âm ở dưới. Hiệu điện thế giữa hai bản bằng 1000 V, khoảng cách giữa hai bản là 4,8 mm. Lấy g = 10 m/s2 . Chiếu tia tử ngoại làm hạt bụi mất một số êlectron và hạt bụi rơi thẳng xuống với gia tốc 6 m /s .2 Số êlectron mà hạt bụi đã mất là A. 24000 hạt. B. 12000 hạt. C. 18000 hạt. D. 28000 hạt. Câu 31: Con lắc đơn gồm vật nhỏ m có khối lượng 5 0 0g và dây treo có chiều dài =1m , tại nơi có gia tốc rơi tự do là g = 1 0 m / s .2 Thả vật m không vận tốc đầu từ vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 6 0 .o Bỏ qua mọi lực cản. Tính gia tốc nhỏ nhất mà vật m đạt được trong quá trình chuyển động. A. 1 0 ,0 m /s .2 B. 6 ,8 m /s .2 C. 8 ,6 m /s .2 D. 8 ,2 m /s .2 Câu 32: Vật sáng cao 2 cm đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính 20 cm thì thu ảnh rõ nét trên màn cao 3 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 18 cm. B. 12 cm. C. 30 cm. D. 8 cm. Câu 33: Có một số điện trở r 5 . Hỏi phải dùng tối thiểu bao nhiêu điện trở đó để mắc thành mạch có điện trở 3? A. 3. B. 4. C. 8. D. 5. Câu 34: Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 16 N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào vật m khối lượng 2 4 0 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang như hình vẽ bên. Một viên bi khối lượng m0 = 1 0 g bay với vận tốc v =1 0 m / s theo phương ngang đến va chạm mềm với vật m. Sau va chạm, khi lò xo dãn 3 cm thì vận tốc của hai vật là A. 40 cm/s. B. 24 cm/s. C. 10 cm/s. D. 32 cm/s. Câu 35: Một tấm thủy tinh mỏng, trong suốt, chiết suất n=1,5;1 có tiết diện là hình chữ nhật ABCD (AB rất lớn so với AD), mặt đáy AB tiếp xúc với một chất lỏng có chiết suất n 2= 2. Từ không khí, chiếu tia sáng SI nằm trong mặt phẳng ABCD tới mặt AD sao cho tia tới nằm phía trên pháp tuyến ở điểm tới và tia khúc xạ trong thủy tinh gặp đáy AB ở điểm K. Tính giá trị lớn nhất của góc tới i để có phản xạ toàn phần tại A. 3 0 . B. 6 0 . C. 4 5 . D. 3 9 . Câu 36: A , B , C là 3 điểm thẳng hàng. Đặt vật ở A, một thấu kính ở B thì ảnh thật hiện ở C với độ phóng đại k =1 3 . Dịch thấu kính ra xa vật một đoạn = 64 cm thì ảnh của vật vẫn hiện lên ở C với độ 1 phóng đại k = . Tính tiêu cự của thấu kính và đoạn A C . 2 3 A. f =12 cm; AC =128 cm. B. f =12 cm; AC = 32 cm. C. f = 24 cm; AC =128 cm. D. f = 24 cm; AC = 32 cm. Câu 37: Hai thanh ray dẫn điện dài nằm song song với nhau, khoảng cách giữa hai thanh ray là = 0,4m. MN và PQ là hai thanh dẫn điện song song với nhau và được gác tiếp xúc điện lên hai thanh ray, cùng vuông góc với hai thanh ray như hình vẽ bên. Điện trở của MN và PQ đều là r = 0,25 ;cho R = 0,5 ; bỏ qua điện trở của hai thanh ray và điện trở tiếp xúc. Tất cả hệ thống được đặt trong một từ trường đều có vectơ B vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều đi vào trong, độ lớn B = 0,2T. Cho thanh MN trượt sang trái với vận tốc v = 0,5m/s, thanh PQ trượt sang phải với vận tốc 2 v . Tìm công suất tỏa nhiệt trên điện trở R. A. 0,7200 W. B. 0,0720 W. C. 0,0072 W. D. 7,2000 W. Câu 38: Treo đoạn dây dẫn có chiều dài = 5 cm, khối lượng m = 5 g bằng hai dây mảnh, nhẹ, sao cho đoạn dây dẫn nằm ngang trong từ trường đều. Biết vectơ cảm ứng từ của từ trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn B = 0,5 T và dòng điện đi qua đoạn dây có cường độ là I = 2 A. Lấy g = 10m/s2 . Khi hệ cân bằng thì góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là Trang 4/6 - Mã đề thi 221
  5. A. α = 30o. B. α = 60o. C. α = 75o. D. α = 45o. Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy, ở nửa mặt phẳng ứng với y > 0 có một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B1 vuông góc với mặt phẳng và có độ lớn 10–4 T, phần ứng với y < 0 có từ trường đều có cảm ứng từ –4 B2 ngược chiều với B1 và có độ lớn 2 . 1 0 T. Từ O, bắn một hạt mang điện tích q 1 0 C 10 với vận tốc v vuông góc với đường giới hạn Ox của hai vùng và có độ lớn 1 05 m / s như hình vẽ bên. Khối lượng hạt là m 3 ,2 . 1 0 k g . 20 Bỏ qua tác dụng của trọng lực và lực cản môi trường. Tính quãng đường hạt đó đi được cho đến khi gặp trục Ox lần thứ 11 (không kể vị trí xuất phát O). A. 9,04 m. B. 17,10 m. C. 8,55 m. D. 4,27 m. Câu 40: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, cùng cường độ I12 = I =9 A chạy qua. Xác định độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách đều hai dây dẫn một khoảng 30 cm. A. 5 . 1 0 T6 . B. 7 . 1 0 T6 . C. 8 . 1 0 T.6 D. 4 . 1 0 T6 . Câu 41: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật ABCD (AB = l ; BC = b), khối lượng m, được giữ đứng yên và mặt phẳng khung nằm trong mặt phẳng thẳng đứng. Khung được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung sao cho chỉ có cạnh CD không nằm trong từ trường như hình vẽ bên. Ở thời điểm ban đầu t = 0 , người ta thả nhẹ khung dây. Giả sử khung dây có điện trở thuần R, độ tự cảm của khung không đáng kể, khung dây chuyển động trong mặt phẳng thẳng đứng, chiều dài BC đủ lớn sao cho khung đạt tới vận tốc giới hạn (vận tốc không đổi) trước khi ra khỏi từ trường. Lực cản của môi trường lên khung nhỏ không đáng kể, gia tốc rơi tự do là g. Vận tốc giới hạn của khung dây xác định bởi công thức nào? mgR mgR 2mR 2mgR A. v = . B. v = . C. v=. D. v = . Bl22 2Bl22 Bl22 Bl22 Câu 42: Hai thanh ray kim loại có điện trở không đáng kể được đặt song song với nhau, cách nhau một khoảng l = 20cm, trên mặt phẳng nằm ngang. Hai đầu của hai thanh ray được nối với nhau bằng điện trở R = 0,4  như hình vẽ bên. Đặt một thanh kim loại thẳng MN, hai đầu M, N tì vào hai thanh ray nói trên và luôn vuông góc với hai thanh ray đó. Tất cả được đặt trong từ trường đều B hướng thẳng đứng lên trên và cảm ứng từ có độ lớn B = 0,2T. Biết thanh MN có khối lượng m=50 g, điện trở r = 0,1 . Kéo thanh MN bởi một lực F không đổi, có phương vuông góc với MN và nằm trong mặt phẳng chứa hai thanh ray. Thanh MN chuyển động tịnh tiến dọc theo hai thanh ray với vận tốc không đổi v = 5 m/s theo hướng ra xa điện trở R. Lấy g = 10 m/s.2 Hệ số ma sát giữa thanh MN với thanh ray là μ = 0,2. Độ lớn của lực kéo là A. 0,116 N. B. 0,160 N. C. 0,200 N. D. 0,120 N. Câu 43: Một hạt khối lượng m=10g 5 mang điện tích q =10 3 C, chuyển động với vận tốc ban đầu vo đi vào trong một vùng từ trường đều có B=0,2T được giới hạn giữa hai đường thẳng song song Δ và Δ’, cách nhau một khoảng a =10cm và có phương vuông góc với mặt phẳng chứa Δ và Δ’, sao cho v0 hợp góc α =30o với Δ như hình vẽ bên. Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Để điện tích không ra khỏi từ trường ở Δ’ thì giá trị tối đa của vo gần nhất với giá trị nào? A. 866 m/s. B. 1071 m/s. C. 1680 m/s. D. 536 m/s. Trang 5/6 - Mã đề thi 221
  6. Câu 44: Cho hệ vật gồm vật nhỏ khối lượng m = 4 g, tích điện q = +5.10 4 C và một bán trụ nhẵn, bán kính R = 6 0 c m đặt cố định trên mặt phẳng ngang như hình vẽ bên. Cho vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh bán trụ. Gọi v là vận tốc của vật khi bắt đầu rời bán trụ. Bỏ qua mọi lực cản và từ trường Trái Đất. Lấy g = 1 0 m /s .2 Đặt hệ vật trong vùng không gian có điện trường đều, vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên trên, độ lớn E = 6 0 V / m thì v bằng bao nhiêu? A. 1,0 m/s. B. 0,5 m/s. C. 2,0 m/s. D. 1,5 m/s. Câu 45: Tụ C1 = 2 μF tích điện đến hiệu điện thế 60V . Sau đó ngắt tụ C1 khỏi nguồn rồi nối song song với tụ C2 chưa tích điện. Hiệu điện thế của bộ 2 tụ sau khi nối là 40V . Tính C2 . A. 1,0μF. B. 4 ,0μ F . C. 1,5μ F . D. 2 ,5μ F . Câu 46: Một điện tích điểm đặt tại O, một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 7 ,5 c m /s2 cho đến khi dừng lại tại điểm N. Biết N O = 1 5 c m và số chỉ thiết bị đo tại N lớn hơn tại M là 81 lần. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15 s. B. 6 s. C. 9 s. D. 12 s. Câu 47: Một bộ nguồn điện gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có suất điện động 0 , 9 V và điện trở trong 0 ,6 . Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở 1 ,8 2  được mắc vào hai cực của bộ nguồn điện nói trên. Anot của bình điện phân bằng đồng. Biết đồng có A = 6 4 , n = 2 . Tính khối lượng đồng bám vào catot của bình trong thời gian 50 phút. A. 2,40 g. B. 1,82 g. C. 2,60 g. D. 1,34 g. Câu 48: Một thanh AB có trọng lượng 150 N, coi trọng tâm G chia đoạn AB theo tỉ lệ BG = 2AG. Thanh AB được treo lên trần nhờ một bản lề gắn ở đầu A và dây nhẹ không dãn treo vào đầu B như hình vẽ bên. Cho góc α = 3 0 .o Lực căng dây là A. 100 N. B. 50 N. C. 150 N. D. 75 N. Câu 49: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 6 cm được đặt trong từ trường đều B = 4 mT, đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Thay đổi diện tích khung dây từ hình vuông thành hình chữ nhật có cạnh này dài gấp hai lần cạnh kia. Cho điện trở của khung bằng R = 0,01  . Điện lượng di chuyển trong khung trong quá trình thay đổi diện tích là A. 180 μC. B. 240 μ C . C. 160 μC. D. 80 μC. Câu 50: Đặt vào hai đầu biến trở R một nguồn điện không đổi E11 ; r rồi thay đổi giá trị R thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên mạch ngoài theo biến trở R như hình vẽ (đường nét đậm). Thay nguồn điện trên bằng nguồn điện E ;22 r và tiếp tục điều chỉnh biến trở R thì thấy công suất tiêu thụ trên mạch ngoài có đồ thị như đường nét E mảnh. Tỉ số 1 gần nhất với giá trị nào sau đây? E2 A. 0,6. B. 0,7. C. 0,8. D. 0,9. Hết Trang 6/6 - Mã đề thi 221
  7. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 CHƯƠNG TRÌNH THPT ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2022-2023 Đáp án môn: VẬT LÍ 11 Tổng câu 50 Câu Mã đề 221 Mã đề 222 Mã đề 223 Mã đề 224 1 A D B B 2 D D A D 3 C B A D 4 D D A C 5 B C C C 6 C A B A 7 A A A A 8 A C A A 9 B C B A 10 C C D A 11 B A A D 12 B A C C 13 C D D D 14 A C D D 15 B B A B 16 A D B C 17 D C D B 18 D D B D 19 C B C D 20 D B D B 21 B A C B 22 A C B C 23 C B B D 24 D B D D 25 A A A A 26 B A B D 27 D D D A 28 B A C A 29 A C D C 30 C B A D 31 D A D A 32 B C A B 33 B D B A 34 D D B C 35 A C C C 36 C D C A 37 C A D B 38 D D C D 39 C B D B 40 D B A B 41 A A B B 42 A B B D 43 B C B B 44 A A C C 45 A D C B 46 C A D A 47 D B A C 48 B B C C 49 C C C C 50 A C A A