10 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA = SC; 
SB = SD. Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. CD ⊥ AD. 
B. CD ⊥ (SBD) . 
C. AB ⊥ (SAC) . 
D. SO ⊥ (ABCD) 

Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Gọi M là 
trung điểm SA. Mặt phẳng (MBD) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? 
A. (SBC). 
B. (SAC). 
C. (SBD). 
D. (ABCD). 

pdf 63 trang Yến Phương 15/02/2023 5660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf10_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: 10 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022

  1. Bộ 10 đề thi Toán lớp 11 học kì 2 năm 2021 tải nhiều nhất – Đề 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 - Năm học 2021 - 2022 Môn: Toán lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề 1) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 1 0n Câu 1: Tính l i m 2n 3− A. 5. 10 B. − . 3 C. 0. D. + . Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông, SAABCD⊥ ( ) . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. (SABABCD) ⊥ ( ). B. (SABSAC) ⊥ ( ) . C. (SAB) ⊥ ( SCD). D. (SAB) ⊥ ( SBD).
  2. Câu 3: Giả sử u = u(x), v = v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Đẳng thức đúng là u u'v uv' + A. = 2 . vv B. (u v)' u'v=− u v' . C. (u v)' u'v=+ u v' . u u 'v u v' + D. = . vv Câu 4: Cho hàm số yx= 7 . Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. y 42x= 5 . B. y 14x= 6 . C. y7x = 5 . D. y = 7x6 . Câu 5: Trong không gian cho 3 điểm M, N, P phân biệt. Tính PMMN+ . A. PN . B. NM . C. MN . D. NP . Câu 6: Trong hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
  3. A' D' B' C' A D B C A. A'C D⊥ D' . B. A C' B⊥ B' . C. A C⊥ AC. D. A'C'⊥ BD. Câu 7: Tính l im x 3 ta được kết quả là x→+ A. 3. B. + . C. 0. D. − . Câu 8: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 7 cm. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (CDD’). D' A' C' B' D A C B A. 73 cm. B. 7 cm. C. 14 cm. D. 72 cm. Câu 9: Đạo hàm của hàm số y= cot x là A. yx = cos .
  4. 1 B. y = . s in x2 1 C. y =− . s i n x2 D. y = tan x . Câu 10: Đạo hàm của hàm số y= sin x là A. y c= o t x . B. y s in= x . C. y ta= n x . D. y c= o sx . Câu 11: Trong quy tắc tính đạo hàm bằng định nghĩa tại điểm x0 của hàm số y = f(x) thì đại lượng y bằng A. f (xx)f00+ +(x) . B. f (xx)f00− −(x) . C. f (xx)f00− +(x) . D. f (xx)f00+ −(x) . Câu 12: Cho hình hộp ABCD.MNPQ. Phép chiếu song song lên mặt phẳng (MNPQ) theo phương BM biến điểm C thành điểm A. N. B. M. C. Q.
  5. D. P. Câu 13: Cho đường thẳng , mặt phẳng () và 2 đường thẳng a, b phân biệt thuộc . Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng là A. ⊥ a, ⊥ b và a cắt b. B. và a // b. C. và // b. D. và cắt b. Câu 14: Tính vi phân d x( 7x2 9−+) ta được kết quả là A. (2x 7− dx) . B. (x 7− dx) . C. (x7dx+ ) . D. (2x7dx+ ) . Câu 15: Hàm số nào liệt kê dưới đây liên tục trên ? 1 A. y = . x32 + 1 B. y = . x32 − 4 C. y = . x2 3 D. y = . x2 Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số f (x)= x 2020 . A. f '(x)2020x= 2021 . B. f '(x)= 2019x 2020 .
  6. C. f ' (x) 2= 0 2 0x . D. f ' (x) 2020x= 2019 . x5x62 −+ Câu 17: Tính giới hạn Ilim= . x2→ x2− A. I = 1. B. I = 5. C. I = -1. D. I = 0. Câu 18: Đạo hàm của hàm số y = c (c là hằng số) là A. y’ = y. B. y’ = c. C. y’ = 1. D. y’ = 0. Câu 19: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y = f(x) tại điểm Mx;y000( ) là A. yf=−+ 'xxxy( 000)( ) . B. yyf+=+ 'xxx000 ( )( ). C. yyf+=− 'xxx000 ( )( ) . D. y= f '( x0)( x − x 0) − y 0 . Câu 20: Giả sử u = u(x). Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng? n n− 1 * A. (u) = u .u ( n ). n* B. (u) = n.u ( n ). n n− 1 * C. (u) = n.u( n ).
  7. nn1* − D. (un.u.un) = ( ). Câu 21: Giả sử l im f x( L ) = và l im g x( M) = . Khi đó đẳng thức nào dưới đây là sai? xx→ 0 xx→ 0 A. limfxgxLM ( ) +=+( ) . xx→ 0 B. limfxgxLM ( ) ( ) =+ . xx→ 0 fx( ) L C. lim= ,( M 0). xx→ 0 g( x) M D. lim f( x) − g( x) = L − M . xx→ 0 Câu 22: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 8 cm. Tính khoảng cách giữa đường thẳng A’B’ đến mặt phẳng (ABC’D’). D' A' B' C' D A C B A. 4 cm. B. 42 cm. C. 82 cm. D. 8 cm. Câu 23: Cho một vật chuyển động theo phương trình S= t3 + mt 2 + 10t + m 2 , trong đó t được tính bằng giây, S được tính bằng mét và m là tham số thực. Biết tại thời điểm t = 4s vận tốc của vật bị triệt tiêu. Gọi a là gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. a ( 30;40). B. a ( 20;30).
  8. C. a 0 ; 10( ) . D. a 10 ( ;20 ). Câu 24: Đạo hàm của hàm số y= sin3x là A. y s i= n3 x . B. y 3c= o s3 x . C. y c= o s3 x . D. y 3s= i n3 x . Câu 25: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên như hình vẽ bên. Hỏi hàm số bị gián đoạn tại điểm nào ? A. Tại điểm x0 = -1. B. Tại điểm x0 = 2. C. Tại điểm x0 = -2. D. Tại điểm x0 = 1. Câu 26: Một vật chuyển động theo phương trình St9t13=++2 , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc tức thời của chuyển động khi t = 8 giây. A. 23 (m/s) . B. 25 (m/s). C. 24 (m/s).
  9. D. 149 (m/s) . Câu 27: Biết f (x) ,g(x) là các hàm số liên tục trên . Tính đạo hàm của hàm số 24 1 h(x)= f ( − x ) + g 3 + a (với x 0 ,a là hằng số) . x 2 31 A. h'(x)2xf= −+ 'xg'( ) 43 . xx 2331 B. h'(x)2xf= − 'xg'4a −−+( ) 43 . xx 2 31 C. h'(x)2xf= − 'xg' −−( ) 43 . xx 2 11 D. h'(x)2xf= − 'xg' −−( ) 63 . xx Câu 28: Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(-2; 5) thuộc đồ thị (C) của hàm số 3x1+ y = là x1+ A. =−+: yx6 . B. =−:yx . C. =+: y2x9 . D. =+: y5x3 . 12+ 2 2 + 3 2 + + n 2 p p Câu 29: Biết rằng lim = (với q > 0 và là số hữu tỉ tối giản). 7− 2n3 q q Tính p.q. A. -10. B. -6. C. -3 . D. -100 .
  10. Bộ 10 đề thi Toán lớp 11 học kì 2 năm 2021 tải nhiều nhất – Đề 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 - Năm học 2021 - 2022 Môn: Toán lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề 1) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 1 0n Câu 1: Tính l i m 2n 3− A. 5. 10 B. − . 3 C. 0. D. + . Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông, SAABCD⊥ ( ) . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. (SABABCD) ⊥ ( ). B. (SABSAC) ⊥ ( ) . C. (SAB) ⊥ ( SCD). D. (SAB) ⊥ ( SBD).