Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Có đáp án)
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình cos x = 2m có nghiệm?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 23: Người ta giới thiệu một loại thuốc kích thích sự sinh sản của một loại vi khuẩn. Sau ít phút, số vi
khuẩn được xác định theo công thức N(t) = -t² + 40t (0 ≤ t ≤ 30) . Hỏi sau bao nhiêu phút thì số vi khuẩn
lớn nhất?
A. 15 phút. B. 10 phút. C. 20 phút. D. 30 phút.
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 23: Người ta giới thiệu một loại thuốc kích thích sự sinh sản của một loại vi khuẩn. Sau ít phút, số vi
khuẩn được xác định theo công thức N(t) = -t² + 40t (0 ≤ t ≤ 30) . Hỏi sau bao nhiêu phút thì số vi khuẩn
lớn nhất?
A. 15 phút. B. 10 phút. C. 20 phút. D. 30 phút.
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_dau_nam_toan_lop_11_ma_de_132_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Có đáp án)
- SỞ GD – ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh: . Mã đề thi Số báo danh: 132 Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. y 1 2 x 2 x 1 . B. y x4 x . C. yx sin . D. y x2 x3 . 22 Câu 2: Cho điểm M x00; y và đường thẳng :0ax by c với ab 0 . Khi đó khoảng cách dM ; là ax by c ax by c A. dM ; 00. B. dM ; 00. abc2 2 2 ab22 ax by c ax by c C. dM ; 00. D. dM ; 00. ab22 abc2 2 2 Câu 3: Đường tròn C : x22 y 2 x 2 y 23 0 có tâm và bán kính lần lượt là A. IR 2;2 , 5 . B. IR 1;1 , 5. C. IR 2; 2 , 5 . D. IR 1; 1 , 5 . Câu 4: Cho hai tập hợp A 2;5 và B 0;6 . Tìm AB . A. AB 0;5 . B. AB 0;5 . C. AB 0;5 . D. AB 2;6 . Câu 5: Cho tam giác ABC có BC a , AC b , AB c . Gọi p là nửa chu vi của tam giác, r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây SAI? A. S p p a p b p c . B. S bcsin A . C. a2 b 2 c 2 2 bc cos A. D. S pr . xt 14 Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng có phương trình tham số là t . yt 35 Một vectơ chỉ phương của là A. u 4; 5 . B. u 5;4 . C. u 1;3 . D. u 3;1 . Câu 7: Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình 4cos2 xx 4cos 3 0 trên đường tròn lượng giác là A. 1. B. 4 . C. 0 . D. 2 . 1 Câu 8: Cho sin với , giá trị của cos bằng 3 2 2 22 2 22 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 9: Số nghiệm nguyên của bất phương trình x 21 là A. 2 . B. 1. C. 3 D. 6 . Câu 10: Bất phương trình xx2 10 16 0 có tập nghiệm là A. ;2 . B. 8; . C. 2;8 . D. 2;8 . Trang 1/5 - Mã đề thi 132
- Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 6, BC 10 . Tính BC BA . A. 4 . B. 16 . C. 6 . D. 8 . Câu 12: Trong các công thức sau, công thức nào SAI? A. sin 2a sin a cos a . B. cos2a cos22 a – sin a . C. cos2aa 1– 2sin2 . D. cos2aa 2cos2 –1. Câu 13: Số nghiệm của phương trình xx 4 10 là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình cosxm 2 có nghiệm? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. Câu 15: Cho hàm số y 2 x2 4 x 1 có đồ thị P như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây SAI? A. miny 3 . B. Tọa độ đỉnh của là I 1; 3 . x 0; C. maxy 1. D. maxy 1. x 0; x 0;1 1 sin 2x Câu 16: Tập xác định của hàm số y là cos3x 1 A. D \ k , k . B. D \ k , k . 3 23 2 2 C. D \ k , k . D. D \ k , k . 3 23 Câu 17: Số nghiệm của phương trình xx 3 4 2 0 là A. 2. B. 0. C. 3 . D. 1. Câu 18: Xác định tập nghiệm S của bất phương trình xx 1 2 2 3 0 . 3 3 3 A. ; . B. 1; . C. ;1 . D. ; . 2 2 2 Câu 19: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai véctơ uv 1;1 , 2; 1 . Giá trị của biểu thức uv. bằng A. 3 . B. 1. C. 1. D. 2 . x 1 Câu 20: Tập xác định của hàm số yx 5 là x A. 5; . B. \0 . C. ;5 \ 0 . D. 5; 0 . Câu 21: Biết đồ thị hàm số y ax b đi qua các điểm A 2; 1 , B 1; 2 . Khi đó, giá trị của biểu thức ab bằng A. 0 . B. 3 . C. 3 . D. 2. Câu 22: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I . Chọn khẳng định đúng. A. IA IB 0 . B. IA IB 0. C. IA 2 IB . D. AI BI . Trang 2/5 - Mã đề thi 132
- Câu 23: Người ta giới thiệu một loại thuốc kích thích sự sinh sản của một loại vi khuẩn. Sau ít phút, số vi khuẩn được xác định theo công thức N( t ) t2 40 t (0 t 30) . Hỏi sau bao nhiêu phút thì số vi khuẩn lớn nhất? A. 15 phút. B. 10 phút. C. 20 phút. D. 30 phút. Câu 24: Cho tam giác ABC cân tại A , biết AB a, BAC 120 . Độ dài cạnh BC bằng A. a . B. a 2 . C. a 3 . D. 2a . 21x Câu 25: Bất phương trình 1 có tập nghiệm là x 1 2 1 A. ;1 . B. 2;1 . C. ;1 . D. ;2 . 3 2 Câu 26: Số nghiệm của phương trình 2sinx 1 0 trên đoạn ;0 là 2 A. 2. B. 4. C. 0. D. 1. Câu 27: Cho hàm số y x2 63 x . Chọn khẳng định SAI. A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;1 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3; . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;3 . xt 15 12 Câu 28: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 :3xy 4 1 0 và 2 : . yt 15 33 60 36 56 A. . B. . C. . D. . 65 13 65 65 Câu 29: Số tập con gồm hai phần tử của tập X {1;2;3;4} là A. 12 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 30: Cho tam giác ABC có AB 3, BC 5, CA 6. Diện tích tam giác ABC là A. 56 . B. 2 14 . C. 6 . D. 36 . Câu 31: Cho hình bình hành ABCD và điểm M thỏa 23MA MB MC MC MD . Tập hợp M là A. một đường thẳng. B. một đoạn thẳng. C. một đường tròn. D. nửa đường tròn. Câu 32: Cho hàm số y f x nghịch biến trên . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình f x2 2 x 3 f mx 13 nghiệm đúng với mọi x ? A. 13 . B. 11. C. 10 . D. 12 . Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x22 y 2 x 4 y 25 0 và điểm M 3; 1 . Dây cung của C đi qua M có độ dài ngắn nhất là A. 16 2 . B. 2 17 . C. 17 . D. 82. Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A 3;1 . Tìm toạ độ điểm M thuộc tia Ox và điểm N thuộc 3 tia Oy sao cho tam giác AMN vuông tại A và có diện tích bằng . Biết điểm M có hoành độ bằng a , 2 điểm có tung độ bằng b khi đó ab bằng A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 4 . Câu 35: Trên biển một con thuyền thả neo ở vị trí A . Một người đứng ở vị trí K trên bờ biển muốn đo khoảng cách từ người đó đến con thuyền, người đó đã chọn một điển H trên bờ với K và đo được KH 380m , AKH 50 , AHK 45 . Khoảng cách KA từ người đó đến con thuyền bằng Trang 3/5 - Mã đề thi 132
- A 50° K 45° H 380 m A. KA 290m . B. KA 280m . C. KA 270m . D. KA 300m . Câu 36: Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường thẳng AB có phương trình 2xy 1 0 , đường cao AH có phương trình xy 20 ( H thuộc cạnh BC ). Gọi P(1; 3) là trung điểm BH ,Q là trung điểm AH . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đường thẳng CQ ? 1 11 1 A. M 0; . B. N ;0 . C. E 1;1 . D. F 2; . 3 3 3 xy22 Câu 37: Cho elip E : 1 và các mệnh đề: 25 9 c 4 (I) E có tiêu điểm F –3;0 và F 3;0 . (II) E có tỉ số . 1 2 a 5 (III) E có một đỉnh A1 –5; 0 . (IV) E có độ dài trục nhỏ bằng 3 . Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề SAI? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 38: Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng. A. a 0 , b 0 , c 0 . B. a 0 , b 0 , c 0 . C. a 0 , b 0 , c 0 . D. a 0 , b 0 , c 0 . Câu 39: Cho hàm số bậc hai f x ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f 2 x 2 6 x 2 m có nghiệm? A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 6 . Trang 4/5 - Mã đề thi 132
- Câu 40: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số yx 3sin 2 5. Khi đó Mm bằng A. – 3. B. – 10. C. – 2. D. 10. Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin46x cos2 x m cos x 0 có nghiệm thuộc đoạn 0; ? 4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 42: Cho parabol (P ) : y x2 2 x 3 . Phương trình đường thẳng đi qua đỉnh của ()P và vuông góc với đường thẳng d:2 y x là A. yx 6 . B. yx 5 . C. yx 2. D. yx 3 . Câu 43: Cho parabol P : y x2 21 x m . Tìm các giá trị của m để parabol cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương. A. m 2 . B. m 1. C. 12 m . D. 12 m . Câu 44: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 6 (x 2)( x 32) x2 34 x 48 là A. 4 . B. 34 . C. 35 . D. 6 . xy 1 Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hệ phương trình có 4 nghiệm phân x22 y m biệt? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . xt 22 Câu 46: Cho đường thẳng : và điểm M 3;1 . Điểm A a; b nằm trên đường thẳng và yt 12 cách M một khoảng bằng 13 . Biết a 0 , khi đó giá trị biểu thức ab là A. 0 . B. 2 . C. 5 . D. 1. 4sin4x cos 4 x sin 2 x cos 2 x 3cos 2 x 2 Câu 47: Biết rằng A asinb x , với ab, là các số tự 1 co s22xxtan k nhiên và x k . Tính T 3 a b . 2 A. T 20 . B. T 10 . C. T 14 . D. T 12 . 2 xx 8 12 xx2 8 12 Câu 48: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình là 55 xx A. 12 . B. 8 . C. 9 . D. 7 . Câu 49: Cho hình bình hành ABCD . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của CD và BC . Phân tích AC theo hai vectơ AM và AN . 11 21 A. AC AM AN . B. AC AM AN . 22 33 22 12 C. AC AM AN . D. AC AM AN . 33 33 x 30 Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hệ bất phương trình có mx 1 nghiệm? A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 132
- Data made Câu dapan made Câu dapan made Câu dapan made Câu dapan 132 1 A 209 1 C 357 1 D 485 1 A 132 2 B 209 2 B 357 2 C 485 2 D 132 3 B 209 3 A 357 3 B 485 3 A 132 4 B 209 4 B 357 4 B 485 4 A 132 5 B 209 5 A 357 5 A 485 5 D 132 6 A 209 6 C 357 6 A 485 6 B 132 7 D 209 7 C 357 7 A 485 7 B 132 8 D 209 8 C 357 8 D 485 8 B 132 9 B 209 9 B 357 9 A 485 9 C 132 10 C 209 10 A 357 10 C 485 10 D 132 11 D 209 11 B 357 11 A 485 11 A 132 12 A 209 12 D 357 12 C 485 12 C 132 13 D 209 13 D 357 13 A 485 13 C 132 14 D 209 14 A 357 14 C 485 14 B 132 15 C 209 15 A 357 15 B 485 15 C 132 16 C 209 16 D 357 16 C 485 16 D 132 17 B 209 17 C 357 17 C 485 17 D 132 18 C 209 18 C 357 18 D 485 18 A 132 19 C 209 19 B 357 19 D 485 19 C 132 20 A 209 20 D 357 20 B 485 20 C 132 21 D 209 21 C 357 21 C 485 21 A 132 22 A 209 22 C 357 22 B 485 22 C 132 23 C 209 23 C 357 23 A 485 23 B 132 24 C 209 24 B 357 24 D 485 24 D 132 25 B 209 25 D 357 25 D 485 25 D 132 26 D 209 26 A 357 26 D 485 26 A 132 27 A 209 27 A 357 27 B 485 27 C 132 28 A 209 28 B 357 28 A 485 28 B 132 29 D 209 29 D 357 29 B 485 29 B 132 30 B 209 30 D 357 30 C 485 30 C 132 31 A 209 31 A 357 31 C 485 31 B 132 32 A 209 32 D 357 32 D 485 32 A 132 33 B 209 33 C 357 33 D 485 33 D 132 34 D 209 34 A 357 34 C 485 34 A 132 35 C 209 35 C 357 35 A 485 35 A 132 36 A 209 36 C 357 36 A 485 36 B 132 37 B 209 37 A 357 37 B 485 37 B 132 38 C 209 38 B 357 38 B 485 38 D 132 39 A 209 39 C 357 39 B 485 39 C 132 40 B 209 40 A 357 40 C 485 40 C 132 41 B 209 41 B 357 41 D 485 41 A 132 42 B 209 42 D 357 42 A 485 42 B 132 43 D 209 43 B 357 43 D 485 43 C 132 44 D 209 44 D 357 44 A 485 44 D 132 45 A 209 45 D 357 45 C 485 45 D 132 46 D 209 46 C 357 46 A 485 46 A 132 47 C 209 47 A 357 47 B 485 47 C 132 48 D 209 48 D 357 48 B 485 48 C 132 49 C 209 49 B 357 49 C 485 49 D 132 50 C 209 50 B 357 50 D 485 50 B Page 1
- HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU TRONG ĐỀ Câu 1. Cho hàm số y f x nghịch biến trên . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình f x2 2 x 3 f mx 13 nghiệm đúng với mọi x ? Lời giải Quan sát đồ thị ta nhận thấy hàm số fx nghịch biến trên . Bất phương trình: fxx 2 23 fmx 13 xx 2 23 mx 13 x 2 2 mx 100 với x 2mm 2 400 2210 2210 . Vì m nên ta có m 4; 3; ;7;8. Vậy có tất cả 13 giá trị m nguyên thỏa mãn bài toán. Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A 3;1 . Tìm toạ độ điểm M thuộc tia Ox và điểm N thuộc tia 3 Oy sao cho tam giác AMN vuông tại A và có diện tích bằng . Biết điểm M có hoành độ bằng 2 a , có tung độ bằng b khi đó ab bằng Lời giải M a;0 , N 0; b , a , b 0 Suy ra: AM a 3; 1 , AN 3; b 1 AM. AN 3 a 3 b 1 0 3 a 3 b 1 0 b 10 3 a . 1 3 3 Diện tích của tam giác là: S AM. AN a2 6 a 10 , S a 3 b 1. 2 2 2 Vậy ab 4 . xy 1 Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hệ phương trình có 4 nghiệm phân biệt ? x22 y m Lời giải xy 1 (1) Xét hệ phương trình . Từ (1) và (2) suy ra m 0 . 22 x y m (2) xy 0, 0 xy 0, 0 xy 0, 0 xy 0, 0 Ta có (1) tương đương với hoặc hoặc hoặc xy 1 xy 1 xy 1 xy 1 Khi đó tập hợp các điểm M(;) x y với xy, thỏa mãn (1) là hình vuông như hình vẽ.
- Tập hợp các điểm M(;) x y với xy, thỏa mãn (2) là đường tròn tâm O 0;0 và bán kính m . Do đó hệ đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi đường tròn và hình vuông nói trên cắt nhau tại 4 điểm phân biệt. Có 2 trường hợp xảy ra: +)TH 1. Đường tròn ngoại tiếp hình vuông, khi đó mm 11 . 21 +)TH 2. Đường tròn nội tiếp hình vuông, khi đó mm . 22 Vì m là số nguyên nên có 1 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x22 y 2 x 4 y 25 0 và điểm M 3; 1 . Dây cung của C đi qua M có độ dài ngắn nhất là: Lời giải +) C có tâm I 1;2 , bán kính R 30 + IM 13 30 M nằm trong đường tròn. +) AB là dây cung của C đi qua M +) Gọi K là hình chiếu của I lên AB . Ta có IM IK . Suy ra KB R22 IK ABmin IK IM M K . +) MA R22 IM 30 13 17 AB 2 17 . 4sin4x cos 4 x sin 2 x cos 2 x 3cos 2 x 2 Câu 5. Biết rằng A asinb x , với ab, là các số tự nhiên 1 co s22xxtan k và x k . Tính T 34 a b . 2 Lời giải Ta có: 4sin4x cos 4 x sin 2 x cos 2 x 3cos 2 x 2 A 1 cos22xx tan 4 2 2 2 2 4sinx cos x sin x cos x 3cos x 2 A in22xxtans 4sin4x cos 2 x 3cos 2 x Ax 2cot2 sin2 x
- 4sin42xx 2cos Ax 2cot2 sin2 x A 4sin2 x 2cot 2 x 2cot 2 x 2 Ax 4sin . Do đó a 4 và b 2 T 3 a b 3.4 2 14 . Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường thẳng AB có phương trình 2xy 1 0 , đường cao AH có phương trình xy 20 ( H thuộc cạnh BC ). Gọi P(1; 3) là trung điểm BH ,Q là trung điểm AH . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đường thẳng CQ ? 1 11 A. M 0; . B. N ;0 . C. E 1;0 . D. F 0;2 . 3 3 Lời giải Ta có PQ là đường trung bình của ΔAHB ⇒ PQ / / AB, mà AB AC PQ AC ⇒ Q là trực tâm ΔAPC AP CQ AB AH A nên tọa độ A là nghiệm hệ phương trình 2x y 1 0 x 1 A 1;1 x y 2 0 y 1 Do AB AC nên nuAC AB 1;2 . Ta có phương trình AC : x 1 2 y 1 0 x 2 y 3 0 Do BC AH nên nuBC AH 1; 1 , mặt khác P BC suy ra phương trình BC : x 1 ( y 3) 0 x y 4 0 BC AC C nên tọa độ C là nghiệm hệ phương trình 11 x xy 2 3 0 3 11 1 C ; xy 4 0 1 33 y 3 1 AP CQ nên đường thẳng CQ nhận AP 0; 1 làm véc tơ pháp tuyến 4 1 Phương trình đường thẳng CQ là : yy 0 3 1 0 . Vậy thuộc . 3 Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin46x cos2 x m cos x 0 có nghiệm thuộc đoạn 0; ? 4 Lời giải: Phương trình 2 sin4x 1 2sin 2 x m cos 6 x 0 sin 2 x 1 m cos 6 x 0 cos 4 x m cos 6 x 0 4 cosx 0 2 . Ta có xx 0; cos 1. 2 mxcos 1 42
- m 0 m 0 Khi đó, YCBT 21 2 m 1. Do m nên m 2; 1 . 1 21 m 2 m 1 Hoặc đánh giá: Trên 0; :m cos22 x 1 m m 1 tan x . 4 cos2 x Do x 0; nên tanxx 0;1 1 tan2 2; 1 . 4 Vậy 2; 1 . Do m nên m 2; 1 . Câu 8. Cho hàm số bậc hai f x ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f 2 x 2 6 x 2 m có nghiệm? Lời giải f 02 ca 21 Từ đồ thị hàm số y f x ta có f 2 2 4 a 2 b c 2 b 4 . b b 42 a c 2 2a Suy ra f x x2 42 x . Xét phương trình f 2 x 2 6 x 2 m 1 . Điều kiện 26 x . Đặt t 2 x 2 6 x phương trình 1 có dạng f t 22 m . 2 Từ cách đặt ta có t 0 và t2 2 x 2 6 x 3 x 2 4 x 2 6 x . Với mọi x 2;6 ta có: 3x 2 4 +) tt2 42 . Dấu bằng xảy ra khi x 2 . 4 xx 2 6 0 22 +) 4 x 26 x 2 x 2.26 x x 2 26 x 223 x 26 t22 3 x 2 22 3 x t 20 t 2 5 . Dấu bằng xảy ra khi x . 5 Do đó, với x 2;6 ta được t 2;2 5 . Phương trình 1 có nghiệm Phương trình 2 có nghiệmt 2;2 5 . 2 Bảng biến thiên của hàm số f t t 42 t trên đoạn 2;2 5
- Từ bảng biến thiên trên, phương trình 2 có nghiệm t 2;2 5 22 mm 2285 1 1144 . Do m nguyên nên tập giá trị cần tìm của m là: 1;0;1;2. Vậy có tất cả 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Nhận xét: Để đánh giá t 25 ta có thể sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki như sau: 2 2 2 2x 2 6 x 222 1 x 2 6 x 20 tt2 20 2 5 . 26 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 2 4 6 x x . 5