Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lê Lợi

Câu 26 (1 điểm). Lớp 12A có 32 học sinh, trong đó có 10 học sinh giỏi, 16 học sinh khá và 6 học sinh trung bình. Cần chọn 5 học sinh vào ban cán sự lớp. Tính xác suất để:

  1. Chọn được 2 học sinh khá và không có học sinh trung bình.
  2. Chọn được 1 học sinh trung bình và nhiều nhất 2 học sinh khá .

Câu 29 (0,5 điểm). Có 7 nam và 5 nữ xếp thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho 2 vị trí đầu và cuối là nam và không có 2 nữ nào đứng cạnh nhau ?.

doc 4 trang Yến Phương 02/02/2023 6080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_ma_de_001_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lê Lợi

  1. +99999 SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 Phút (Đề có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) (Đề có 29 câu) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 001 C I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x 2y 3 0. Viết phương trình đường thẳng là 2 ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k . 3 A. 2x 4y 9 0 . B. x 2y 2 0 . C. x 2y 1 0 . D. 2x 4y 3 0. C Câu 2. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Mặt phẳng được hoàn toàn xác đinh khi biết nó chứa hai đường thẳng cắt nhau. B. Mặt phẳng được hoàn toàn xác đinh khi biết nó chứa hai đường thẳng song song. C. Mặt phẳng được hoàn toàn xác đinh khi biết nó đi qua ba điểm không thẳng hàng. D. Mặt phẳng được hoàn toàn xác đinh khi biết nó đi qua một điểm và chứa một đường thẳng. Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC . Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng MAD là hình gì? A. Hình thoi. B. Hình bình hành. C. Tam giác. D. Hình thang. Câu 4. Chọn khẳng định đúng?  A. Tập xác định của hàm số y tan x là ¡ \ k ,k ¢  . 2  B. Tập xác định của hàm số y cot x là ¡ \ k2 ,k ¢ . C. Tập xác định của hàm số y cos x là  1;1. D. Tập xác định của hàm số y sin x là ¡ \ k ,k ¢ . C Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng ?. é p é p êx = + kp êx = +kp p ê 5 p ê 5 A. cos x = cos Û ê (k Î ¢ ). B. cos x = cos Û ê k Î ¢ . 5 ê p 5 4p ( ) êx = - + kp êx = +kp ëê 5 ëê 5 é p é p êx = + k2p êx = +k2p p ê 5 p ê 5 C. cos x = cos Û ê (k Î ¢ ). D. cos x = cos Û ê k Î ¢ . 5 ê p 5 4p ( ) êx = - + k2p êx = +k2p ëê 5 ëê 5 Câu 6. Cho tổng Sn 1 3 5 7 2n 1. Hãy tính S4 ? A. S4 15 . B. S4 16 . C. S4 4 . D. S4 7 . Trang 1/4 - Mã đề 001
  2. Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của SAD và SBC là: A. Đường thẳng qua S và song song với AB . B. Đường thẳng SO với O là tâm của hình bình hành. C. Đường thẳng qua S và cắt AD . D. Đường thẳng qua S và song song với BC . C Câu 8. Trong không gian, cho đường thẳng d // . Khẳng định nào sau đây sai? A. Đường thẳng d và mặt phẳng không có điểm chung. B. Mặt phẳng  chứa đường thẳng d và cắt mặt phẳng theo giao tuyến là đường thẳng d ' thì d ' song song với d . C. Trong mặt phẳng tồn tại một đường thẳng d ' song song với d . D. Đường thẳng d song song với mọi đường thẳng d ' nằm trong mặt phẳng . Câu 9. Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x- m = 3 có nghiệm? A.  4; 2 . B.  1;1. C. 4; 2 . D.  4;4. Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 1;3 . Phép tịnh tiến theo vectơ v 2;1 biến điểm M thành điểm M . Tọa độ điểm M là: A. M 3;2 . B. M 1;4 . C. M 1;2 . D. M 3; 2 . Câu 11. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. I, K lần lượt là trung điểm của SA và SB . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. IK / / SBD . B. IK / / SAB . C. IK / / SCD . D. IK / / SAD . 3n Câu 12. Cho dãy số u , biết u (với n ¥ * ). Ba số hạng đầu tiên của dãy số là: n n n 2 9 27 1 3 27 A. u 0;u ;u . B. u ;u ;u . 1 2 4 3 5 1 2 2 2 3 5 9 27 3 9 C. u 1;u ;u . D. u 1;u ;u . 1 2 4 3 5 1 2 2 3 5 Câu 13. Cho cấp số nhân un có u1 2; u6 64 . Tìm công bội q ?. A. q 8. B. q 2 . C. q 2 . D. q 8. Câu 14. Cho k, n là hai số nguyên dương thỏa mãn k n . Công thức tính số các hoán vị của n phần tử là: n! A. P n!. B. P (n k)!. C. P . D. P (n 1)!. n n n k! n Câu 15. Cho A và B là hai biến cố độc lập với nhau. P A 0,2 ; P B 0,7 . Khi đó P AB bằng A. 0,14 . B. 0,9. C. 0,014 . D. 1, 4 . Câu 16. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD .Gọi O là giao điểm của AC và BD . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD . Trang 2/4 - Mã đề 001
  3. A. SA . B. OB . C. OC . D. SO . C Câu 17. Cho cấp số cộng un biết u2 13;u7 28, tính u12 ?. A. u12 43 . B. u12 46 . C. u12 40 . D. u12 42 . C Câu 18. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Trong không gian, hai đường thẳng gọi là chéo nhau nếu không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng đó. B. Trong không gian, hai đường thẳng chéo nhau thì có một điểm chung. C. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau. D. Hai đường thẳng trong không gian luôn có điểm chung. Câu 19. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 3 lần. Tính số phần tử của không gian mẫu?. A. 4 . B. 8 . C. 9. D. 6 . Câu 20. Xét một phép thử có không gian mẫu  và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai?. A. P A 1 P A . B. 0 P A 1. n  C. Xác suất của biến cố A là P A . D. P A 1 khi A là biến cố chắc chắn. n A C Câu 21. Dãy nào sau đây là một cấp số nhân? A. 2;4;6;8;10. B. 1; 2; 4;8;16 . C. 10; 5;1;2;4 . D. 32;16;8;4;2. C Câu 22. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?. 2 n 1 A. u . B. u 1 3n 2 . C. u 2n 1. D. u . n n 3 n n n n2 C Câu 23. Một hộp chứa 20 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 20 (mỗi thẻ đánh một số). Rút ngẫu nhiên đồng thời 5 thẻ. Tính xác suất để rút được 5 thẻ đều mang số chia hết cho 2 ?. 1 21 35 21 A. . B. . C. . D. . 816 1292 2584 2584 Câu 24. Cho dãy số un lập thành cấp số cộng có u1 1 và u2 3 . Khi đó công sai d của cấp số cộng đã cho bằng: A. d 4 . B. d 4 . C. d 2 . D. d 3 . Trang 3/4 - Mã đề 001
  4. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm) Câu 25 (1 điểm). Giải các phương trình sau: a) 3sin2 x 2cos x 2 0. b) sin 2x 3 cos 2x 1. Câu 26 (1 điểm). Lớp 12A có 32 học sinh, trong đó có 10 học sinh giỏi, 16 học sinh khá và 6 học sinh trung bình. Cần chọn 5 học sinh vào ban cán sự lớp. Tính xác suất để: a) Chọn được 2 học sinh khá và không có học sinh trung bình. b) Chọn được 1 học sinh trung bình và nhiều nhất 2 học sinh khá . Câu 27 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AD . Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN 2ND . a) Chứng minh NG song song với mặt phẳng ABCD . b) Tìm giao tuyến của mặt phẳng SGD và mặt phẳng ABCD . 2n Câu 28 (0,5 điểm). Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển 2 3x biết n ¥ * thỏa mãn : 0 2 4 2n C2n 1 C2n 1 C2n 1 C2n 1 1024. Câu 29 (0,5 điểm). Có 7 nam và 5 nữ xếp thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho 2 vị trí đầu và cuối là nam và không có 2 nữ nào đứng cạnh nhau ?. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 001