Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Câu 6. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh AC, AD và BC sao cho IJ không song song với CD. Khi đó, giao điểm của CD với mặt phẳng (IJK) là

     A. giao điểm của CD với IJ                                               B. giao điểm của CD với JK

     C. trung điểm của BD                                                         D. giao điểm của CD với IK

Câu 7. Số cách chọn một ban cán sự gồm một lớp trưởng, một lớp phó và một bí thư từ một lớp học có 30 học sinh bằng

     A. 2700                             B. 24360                             C. 900                                D. 4060

docx 4 trang Yến Phương 02/02/2023 4060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_ma_de_111_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Trường THPT Lương Ngọc Quyến NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN, LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 111 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh: Lớp: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Câu 1. Nghiệm của phương trình cos x 3 sin x 2 là 7 7 x k2 x k 12 12 A. , k Z B. , k Z . x k2 x k 12 12 7 7 x k2 x k 12 12 C. , k Z . D. , k Z . x k x k2 12 12 Câu 2. Hàm số y cos x tuần hoàn với chu kỳ là A. . B. 3 . C. D. 2 . 2 Câu 3. Trong mặt phẳng, cho trước điểm O cố định và góc lượng giác . Phép biến hình F biến O thành chính nó, biến mỗi điểm M khác O thành điểm M' sao cho OM' = OM và ·OM ;OM ' . F là phép biến hình nào đã học? A. Phép quay tâm O, góc quay 2 . B. Phép tịnh tiến C. Phép vị tự. D. Phép quay tâm O, góc quay . Câu 4. Cho phương trình 2cos x 1 0 . Trên đoạn 0 ; 2  phương trình đã có bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 5. Cho tập A 1;2;3;4;5;6;7;8;9. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau mà chữ số đầu và chữ số cuối đều lẻ? A. 1050. B. 840 . C. 420 . D. 2025 . Câu 6. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh AC, AD và BC sao cho IJ không song song với CD. Khi đó, giao điểm của CD với mặt phẳng (IJK) là A. giao điểm của CD với IJ B. giao điểm của CD với JK C. trung điểm của BD D. giao điểm của CD với IK Câu 7. Số cách chọn một ban cán sự gồm một lớp trưởng, một lớp phó và một bí thư từ một lớp học có 30 học sinh bằng A. 27000 . B. 24360 . C. 900 . D. 4060 . Câu 8. Số hạng chứa x3 trong khai triển 2x 1 5 bằng A. 20x3 . B. 80x3 . C. - 20x3 . D. 80 . Mã đề 111 Trang 1/4
  2. Câu 9. Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC như hình vẽ. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ADJ ) và (BCI) là A. PJ. B. PQ. C. IP. D. IJ. Câu 10. Phương trình nào dưới đây không là phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác? A. sin2 x 3 sin x 1 0 . B. cos2 2x cos 2x 2 0 . C. tan2 x 2 tan x 3 0 . D. sin 2x cos2 x 1. Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng? n! k! n k ! n! A. C k . B. C k C. C k  D. C k n!. n n k ! n n! n k! n k ! n Câu 12. Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất lấy được ít nhất 1 viên đỏ. 5 37 20 1 A. . B. . C. . D. . 42 42 21 21 Câu 13. Cho tập X 0;1;2;3;5;6 Số các số chẵn gồm 3 chữ số được thành lập từ tập X là A. 120 . B. 90. C. 60 . D. 25 . Câu 14. Hệ số của số hạng chứa x2 trong khai triển 3 x 8 là A. 40 . B. 80 . C. 2040 . D. 20412 . Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(2; 6) . Tọa độ của điểm A là ảnh của A qua phép vị tự tâm O gốc toạ độ, tỉ số k 2 là A. (0; 8) . B. (1; 3) . C. (4; 12) . D. (4; 4) . Câu 16. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 3 2x 2021 có bao nhiêu số hạng? A. 2022 . B. 2019 . C. 2021. D. 2020 . 10 1 Câu 17. Số hạng không chứa x trong khai triển x (với x khác 0) là x A. 252 . B. 525 . C. 525 . D. 252 . Câu 18. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 2cos x 3 ? 3 A. 7 B. 9 . C. 5 . D. 1. Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó, giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SAB) là A. SO B. SC C. SB D. SA Câu 20. Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là A. 12. B. 24 . C. 8. D. 6 . Câu 21. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Phép dời hình là một phép đồng dạng. B. Phép đồng dạng là một phép dời hình. C. Có phép vị tự không phải là phép dời hình. D. Phép vị tự là một phép đồng dạng. Mã đề 111 Trang 2/4
  3. Câu 22. Một tổ học sinh có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho hai người được chọn đều là nữ. 2 1 7 8 A. . B. . C. . D. . 15 3 15 15 Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x 8 2 y 4 2 4 . Tìm phương trình đường tròn ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k 3. x 24 2 y 12 2 36 x 12 2 y 24 2 12 A. B. x 24 2 y 12 2 12 x 24 2 y 12 2 36 C. D. Câu 24. Phương trình nào sau đây vô nghiệm A. 2 cos x 3. B. tan x 3 . C. 2sin 2x 1. D. cos 2x 2 . Câu 25. Cho hình bát giác đều ABCDEFGH có tâm là điểm O (xem hình vẽ). Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O và góc quay 135 là điểm nào sau đây: A. G B. F C. B D. D Câu 26. Phương trình lượng giác: 2sin x 2 0 có tất cả họ nghiệm là 3 x k2 x k2 4 4 A. k Z . B. k Z . 5 x k2 x k2 4 4 5 x k2 x k2 4 4 C. k Z . D. k Z . x k2 x k2 4 4 Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AD, SC. Thiết diện của hình chóp với mp (MNP) là một đa giác có bao nhiêu cạnh? A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 28. Tìm tập xác định D của hàm số y tan 2x   A. D R \ k | k Z . B. D R \ k | k Z . 4  2    C. D R \ k | k Z. D. D R \ k2 | k Z. 4 2  4  Câu 29. Phép thử nào dưới đây không phải là phép thử ngẫu nhiên? A. Hỏi ngày sinh của một người lạ. B. Gieo một đồng tiền hai mặt giống nhau. C. Bắn một viên đạn vào bia. D. Gieo một con súc sắc 2 lần. Câu 30. Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “ Hiệu số chấm xuất hiện trên 2 con súc sắc bằng 1”. 5 2 1 5 A. . B. . C. . D. . 18 9 9 6 Mã đề 111 Trang 3/4
  4. Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy cho A(9;1). Phép tịnh tiến theo vectơ v(5;7) biến điểm A thành điểm nào trong các điểm sau: A. E(8; 14) B. C(14; 8) C. D(13; 7) D. B(4; -6) Câu 32. Số tập hợp con gồm có 3 phần tử của một tập hợp gồm 9 phần tử là A. 27 . B. 84 . C. 12. D. 504 . 2 2 Câu 33. Tính tổng tất cả các số nguyên dương n thỏa mãn An 3Cn 15 5n . A. 12. B. 10. C. 13. D. 11. Câu 34. Có 3 bạn nam trong đó có bạn A và 3 bạn nữ trong đó có bạn B. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 bạn trên vào 1 hàng ngang 6 ghế sao cho A và B không ngồi cạnh nhau. A. 240 . B. 720 . C. 480 . D. 600 . Câu 35. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần, số phần tử của không gian mẫu là A. 12 B. 25 C. 36 D. 16 PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1 (1,0 điểm). Tìm nghiệm của phương trình 3 sin 4x cos 4x 2 trên đoạn ; . 3 Bài 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có AD không song song với BC. Lấy M thuộc cạnh SB và O là giao điểm của hai đường thẳng AC, BD. a) Tìm giao điểm N của đường thẳng SC với mặt phẳng AMD . b) Đường thẳng AN cắt DM tại I. Chứng minh ba điểm S,I,O thẳng hàng. Bài 3 (0,5 điểm). Gieo 3 con súc sắc cân đối và đồng chất, kết quả là một bộ thứ tự x; y;z với x; y; z lần lượt là số chấm xuất hiện trên mỗi con súc sắc. Tính xác suất để x y z 16 . 18 13 10 Bài 4 (0,5 điểm). Tìm hệ số của x trong khai triển của biểu thức x 2 x x 2 4 1 x . HẾT Mã đề 111 Trang 4/4