Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Triệu Quang Phục (Có đáp án)

Câu 38. Cho hai đường thẳng d và d’ vuông góc với nhau. Hỏi hình tạo bởi hai đường thẳng d, d’ có bao nhiêu trục đối xứng:

      A. 1.                              B. 2.                                C. 4.                                      D. Vô số.

Câu 39. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

      A. Phép đồng dạng là một phép dời hình.                   B. Phép vị tự là một phép đồng dạng.

      C. Phép dời hình là một phép đồng dạng.                   D. Có phép vị tự không phải là phép dời hình.

Câu 40. Cho các hình vẽ sau:

A. Hình 3.                          B. Hình 1.                      C. Hình 2 và hình 3.              D. Hình 1 và hình 4

docx 6 trang Yến Phương 02/02/2023 2780
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Triệu Quang Phục (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Triệu Quang Phục (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 TỔ TOÁN – TIN MÔN TOÁN LỚP 11 Đề gồm 6 trang Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm: A. cot2 x cot x 3 0 . B. 3 sin x 2 . 1 1 C. cos 4x . D. 2sin x 3cos x 4 . 4 2 Câu 2: Tập xác định của hàm số y cos x 1 là:  A. k2 ∣ k ¢ . B. ¡ . C. {k2 ∣ k ¢}. D. {k ∣ k ¢}. 2  Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn: A. y 2020cos x 2021sin x . B. y tan 2020x cot 2021x . C. y cot 2021x 2022sin x . D. y sin | 2021x | cos 2022x . Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kì T ? A. y 2cos x . B. y cos3x . C. y cos 2x . D. y cos 4x 2 . Câu 5: Hàm số y tan x đồng biến trên mỗi khoảng 3 A. (k ; k ),k ¢ . B. k ; k ,k ¢ . 4 4 C. (k2 ; k2 ),k ¢ . D. k ; k ,k ¢ . . 2 2 Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hảm số y sin 2x 2(sin x cos x) 2 là A. min y 1 2 2;max y 1 2 2 . B. min y 2;max y 2 . C. min y 1 2 2;max y 4 . D. min y 1 2 2;max y 3 . Câu 7: Số nghiệm của phương trình 2sin 2x 1 thuộc khoảng ( ; ) là: 3 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 8. Phương trình 2sin2 x 5sin x cos x cos2 x 2 0 có cùng tập nghiệm với phương trình nào sau đây? A. 4 tan2 x 5tan x 1 0 . B. 4sin2 x 5sin x cos x cos2 x 0 . C. 4sin2 x 5sin x cos x cos2 x 0 . D. 5sin 2x 3cos 2x 2 . Câu 9. Điều kiện của m để phương trình 3sin x mcos x 5 vô nghiệm là: m 4 A. . B. m 4 . C. m 4 .D. 4 m 4 . m 4 3 Câu 10. Phương trình 3cos x – 2 2cos x 3m –1 0 có 3 nghiệm phân biệt x 0 ; khi m là: 2 1 1 m 1 A. m 1.B. m 1. C. 3 . D. m 1. 3 3 m 1 3sin 2x cos 2x 4 Câu 11: Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số y . 2 sin 2x cos 2x 3
  2. A. 5.B. 6. C. 9. D. 8. 2 2020 Câu 12: Cho hàm số y 2sin x msin x cos x với m là tham số. Gọi m0 là giá trị của 3 tham số m để hàm số đã cho là hàm chẵn trên tập xác định. Chọn khẳng định đúng. A. m0 ( 1;0) . B. m0 (1;2) . C. m0 (0;1) . D. m0 (2;3) . Câu 13. Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 4 học sinh tên Anh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy giáo gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Anh lên bảng bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 130 40 10 20 Câu 14. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6? 4 4 A. A6 . B. P6 . C. C6 . D. P4 . Câu 15. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n . Mệnh đề nào dưới đây đúng? n! n! n! A. Ak . B. Ak . C. Ak n!k! . D. Ak . n k! n k! n k ! n n n k ! Câu 16. Trong một cuộc họp Hội đồng quản trị của một công ty cổ phần có 14 người tham dự. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ đó ra 1 người làm chủ tịch, 1 người làm phó chủ tịch và 1 người làm thư kí. A. 2184. B. 39. C. 2744. D. 42. 3 4 Câu 17. Hệ số của x trong khai triển biểu thức P x x 1 x thành đa thức bằng: A. 4. B. -6. C. 6. D. -4. 1 2 2020 Câu 18. Giá trị của tổng A C2021 C2021 C2021 bằng: A. 22021 . B. 22021 2 . C. 22021 1. D. 42021 . Câu 19. Chia ngẫu nhiên 8 đội bóng thành 2 bảng, mỗi bảng 4 đội. Xác suất để 2 đội A, B ở cùng một bảng là 3 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 14 5 28 7 Câu 20. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi B là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố B . A. B SSS,SSN,NSS,SNS,NNN . B. B SSS,NNN . C. B SSS,SSN,NSS,NNN. D. B  . Câu 21. Từ các chữ số 1,3,5,7,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 379? A. 30. B. 12. C. 20. D. 60. Câu 22. Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để 2 chiếc giày được chọn tạo thành một đôi. 1 1 7 1 A. . B. . C. . D. . 2 10 9 9 Câu 23. Bạn An có 7 cái kẹo vị hoa quả và 6 cái kẹo vị socola. An lấy ngẫu nhiên 5 cái kẹo cho vào hộp để tặng cho em. Tính xác suất để 5 cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola. 140 79 103 14 A. P . B. P . C. P . D. P . 143 156 117 117 2020 Câu 24. Trong khai triển nhị thức 1 2x có bao nhiêu số hạng? A. 2020. B. 2022. C. 2019. D. 2021. Câu 25. Trong mặt phẳng cho 5 đường thẳng song song a1,a2 ,a3 ,a4 ,a5 và 7 đường thẳng song song b1,b2 ,b3 ,b4 ,b5 ,b6 ,b7 đồng thời cắt 5 đường thẳng trên. Tính số hình bình hành tạo nên bởi 12 đường thẳng đã cho.
  3. A. 495.B. 210. C. 31. D. 840. Câu 26. Tại chương trình "Tủ sách học đường", Một mạnh thường quân đã trao tặng các cuốn sách tham khảo gồm 7 cuốn sách Toán, 8 cuốn sách Vật Lí, 9 cuốn sách Hóa Học (các cuốn sách cùng loại giống nhau) để làm phần thưởng cho 12 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác loại. Trong số 12 học sinh trên có hai bạn Quang và Thiện. Tính xác suất để hai bạn Quang và Thiện có phần thưởng giống nhau. 1 19 3 5 A. . B. . C. . D. . 11 66 22 17 Câu 27: Cho cấp số cộng un với u1 7 và u2 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 5 2 A. 3. B. . C. . D. -3. 2 5 Câu 28: Cho cấp số cộng un vói số hạng đầu u1 3 và công sai d 2 . Số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? A. un 2n 1. B. un 3 n . C. un 2(n 1) . D. un 2(n 1) . Câu 29: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số giảm? 1 1 1 1 A. 1;1;1;1;1;1. B. 1; ; ; ; . C. 1;3;5;7 . D. 11;9;7;5;3. 2 4 8 16 Câu 30: Cho cấp số nhân un với u1 5 và công sai q 2 . Tổng của 4 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho bằng A. -75. B. 75. C. 16. D. 32. Câu 31: Cho dãy số un có biểu diễn hình học như sau: Công thức số hạng tổng quát của dãy số trên có thể là 2n 1 1 2n A. u . B. u . C.u . D. u n2 . n n n n n n 1 n Câu 32. Lan đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên Lan để dành 42 đô la, và trong mỗi tuần tiếp theo, Lan đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar Lan cần mua có giá 400 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì Lan có đủ tiền để mua cây guitar đó? A. 46. B. 45. C. 44. D. 47. Câu 33: Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung bình của tam giác ABC . Ta xây dựng dãy các tam giác A1B1C1, A2 B2C2 , A3B3C3 , sao cho A1B1C1 là một tam giác đều cạnh bằng 3. Với mỗi số nguyên dương n 2 , tam giác An BnCn là tam giác trung bình của tam giác An 1Bn 1Cn 1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu Sn tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác An BnCn . Tổng S S1 S2  S2021 là: 2021 2021 1 1 A. 1 . B. 2 1 . 4 4
  4. 2021 2021 1 1 C. 4 1 . D. 3 1 . 4 4 Câu 34: Phép biến hình nào sau đây không có tính chất “Biến hai điểm phân biệt M , N lần lượt thành hai điểm M , N mà M N MN ”. A. Phép tịnh tiến. B. Phép quay. C. Phép đối xứng trục. D. Phép vị tự với tỉ số k 1. Câu 35: Cho hình bát giác đều ABCDEFGH có tâm là điểm O (xem hình vẽ). Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O và góc quay 135 là điểm nào sau đây A. G. B. F. C. D. D. B. Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M ( 3;2) . Tọa độ của điểm N là ảnh của M qua phép tịnh tiến vectơ v ( 2;1) là. A. (1; 1) . B. ( 1;1) . C. ( 5;1) . D. ( 5;3) . Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(2; 6) . Tọa độ của điểm A là ảnh của A qua phép vị tự tâm O gốc toạ độ, tỉ số k 2 là. A. (4; 4) . B. (4; 12) . C. (1; 3) . D. (0; 8) . Câu 38. Cho hai đường thẳng d và d’ vuông góc với nhau. Hỏi hình tạo bởi hai đường thẳng d, d’ có bao nhiêu trục đối xứng: A. 1. B. 2. C. 4. D. Vô số. Câu 39. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Phép đồng dạng là một phép dời hình. B. Phép vị tự là một phép đồng dạng. C. Phép dời hình là một phép đồng dạng. D. Có phép vị tự không phải là phép dời hình. Câu 40. Cho các hình vẽ sau: A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2 và hình 3. D. Hình 1 và hình 4 Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 y2 2x 4y 4 0 . Tìm bán kính của đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 2019 và phép tịnh tiến theo véctơ v( 2019;2020) là: A. 2019. B. 2020.C. 6057. D. 3.
  5. Câu 42: Hai đường thẳng trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 43. Trong không gian cho tứ diện ABCD . Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau? A. AB và BD. B. AB và BC. C. AD và CD. D. AD và BC. Câu 44. Trong không gian cho đường thẳng a và mặt phẳng ( ) song song với nhau. Phát biểu nào sau đây sai? A. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng a và song song với ( ) . B. Trong mặt phẳng ( ) có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng a . C. Nếu một mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng a và cắt ( ) theo giao tuyến b thì b song song với a . D. Trong mặt phẳng ( ) có vô số đường thẳng chéo nhau với đường thẳng a . Câu 45. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa. B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. D. Nếu ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng. Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AD, SC. Thiết diện của hình chóp với mp (MNP) là một đa giác có bao nhiêu cạnh? A. 3. B. 4.C. 5. D. 6. Câu 47. Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC như hình vẽ. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ADJ ) và (BCI) là A. IP. B. PQ. C. PJ. D. IJ. Câu 48. Hình nào trong các hình sau là hình biểu diễn của hình chóp tứ giác? A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 3.
  6. Câu 49. Cho hình tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 6a . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của CA,CB; P là điểm trên cạnh BD sao cho BP 2PD. Diện tích S thiết diện của tứ diện ABCD bị cắt bởi MNP là: 5a2 51 5a2 51 5a2 83 5a2 457 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 12 Câu 50. Cho tứ diện ABCD và M,N,P là các điểm trên các cạnh AB,CD, AC sao cho AM CN AP SMNP và AM mMB . Khi đó, tỉ số với SMNP là diện tích tam giác MNP và MB ND PC Std Std là diện tích thiết diện của tứ diện cắt bởi MNP , theo m là: 1 m 1 m A. . B. m . C. . D. . m m m 1 ___ HẾT ___