Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC). Góc giữa SB với (ABC) là góc giữa 
hai đường thẳng nào sau đây? 
A. SB và AC . B. SB và AB . C. SB và SC . D. SB và BC . 

Câu 15. (2,5 điểm) 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với đáy. Biết 
AB = a,BC = 2a,SA = a√3 . 
a) Chứng minh BC vuông góc với mặt phẳng (SAB) . 
b) Tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) . 
c) Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SC và BC . Tính sin của góc giữa MN và (SAC). 

pdf 4 trang Phan Bảo Khanh 09/08/2023 880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_toan_lop_11_nam_hoc_2021_2022_so_g.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 BẮC NINH NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 11 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 1 Câu 1. Cho cấp số nhân u với u ; u 4 . Công bội của cấp số nhân là n 12 2 A. q 2 . B. q 2 . C. q 8 . D. q 16. 2 5n Câu 2. Giới hạn lim bằng 3n 2.5 n 1 1 2 A. . B. . C. 1 . D. . 3 2 3 Câu 3. Dãy số có số hạng tổng quát được cho ở các phương án A, B, C, D và . Hỏi un limun 0 đó là dãy nào? n n 2 A. 2n 1 . B. 4 . C. 1 . D. n 2 n . un un un un 2 n 3 4 n 5 Câu 4. Cho lim f x a , lim g x b , với a, b . Khẳng định nào sau đây sai? x x0 x x0 A. lim f x g x a b . B. lim f x .g x a . b . x x0 x x0 f x a C. lim . D. lim f x g x a b . x x x x 0 g x b 0 Câu 5. Trong không gian, cho đường thẳng d và hai mặt phẳng ,  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Nếu d  và a // thì d a . B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng , thì d vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng . C. Nếu d  và  // thì d   . D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng trong mặt phẳng thì d  . Câu 6. Giới hạn của dãy với 2 2 * là un un n 1 3 n 2, n A. . B. . C. 1 3 . D. 0 . Câu 7. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với ABC . Góc giữa SB với ABC là góc giữa hai đường thẳng nào sau đây? A. SB và AC . B. SB và AB . C. SB và SC . D. SB và BC . 2x 1 Câu 8. Giới hạn lim bằng x 3 x 2 1 A. . B. . C. 1. D. 2 . 3 3 Trang 1/2
  2. Câu 9. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. SD SB . B. CD SD . C. BD SC . D. SC SB . 4 5x 2 Câu 10. Giới hạn lim a bằng x 0 x 5 5 5 A. . B. 5 . C. . D. . 4 2 4 Câu 11. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , các cạnh bên bằng nhau và bằng a 2 . Gọi là góc giữa hai đường thẳng SC và AB . Khẳng định nào sau đây đúng? o o 1 1 A. 45 . B. 30 . C. sin . D. cos . 2 2 2 2 2 x 2 x , khi x 0 Câu 12. Cho hàm số f x , với m là tham số. Gọi m là giá trị của tham x m 3, khi x 0 0 số để hàm số liên tục tại . Hỏi thuộc khoảng nào dưới đây? m f x x 0 m0 A. 4; 3 . B. 3; 4 . C. 4; 2 . D. 2;4 . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (3,0 điểm) Tính các giới hạn sau 2n 1 3x2 x 1 x2 x 1 a) lim . b) lim . c) lim . n 2 x 2 x 3 x x 2 x 3 2 , khi x 1 Câu 14. (1,0 điểm) Cho hàm số f() x . x 1 m 3 , khi x 1 Tìm để hàm số liên tục tại . m x 0 1 Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với đáy. Biết AB a, BC 2 a , SA a 3 . a) Chứng minh BC vuông góc với mặt phẳng SAB . b) Tính góc giữa SC và mặt phẳng SAB . c) Gọi MN, lần lượt là trung điểm của SC và BC . Tính sin của góc giữa MN và SAC . Câu 16. (0,5 điểm) Cho phương trình 4a2 5 b 2 x 2022 2 ab a 1 x a 2 1 0 , với a, b là tham số. Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của a, b . Hết Trang 2/2
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2021 – 2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán – Lớp 11 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Với mỗi câu: Trả lời đúng được 0,25 điểm, trả lời sai 0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C C D A B D B A D C II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Lời giải sơ lược Điểm 13. (3,0 điểm) 1 2n 1 2 a) lim limn 2 . 1,0 n 2 2 1 n 3x2 x 1 3.2 2 2 1 13 b) lim . 1,0 x 2 x 3 2 3 5 1 1 2 x 1 2 1,0 x x 1x 1 1 c) lim limx lim 1 1 . x x x x x x x 2 14. (1,0 điểm) Ta có x2 3 2 x 2 3 4 x 1 1 limf x lim lim lim . 0,5 x 1 x 1 x 1 x 1 2 x 1 x 1 x 2 3 2 x 3 2 2 1 5 Hàm số liên tục tại x 1 khi và chỉ khi limf x f 1 m 3 m . 0,5 0 x 1 2 2 15. (2,5 điểm) a) Ta có S SA ABCD SA BC 1 BC AB CD . M 0,5 A D H B N C Tứ giác ABCD là hình chữ nhật, nên SA BC 2 . 0,5 Từ 1 và 2 suy ra BC SAB .
  4. b) Theo câu a) ta có BC SAB , nên SC có hình chiếu là SB trên SAB . 0,5 Suy ra góc giữa SC và mặt phẳng SAB là góc SC, SB BSC (do SBC vuông tại B ). Dễ thấy 2 2 2 2 , nên vuông cân tại . SB SA AB 3 a a 2 a BC SBC B 0,5 o Vậy BSC 45 . c) Dễ thấy MN là đường trung bình của SBC , nên MN // SB . Suy ra MN;; SAC SB SAC . 0,25 Hạ BH AC BH  SAC BSH . 1 1 1 1 1 5 2a Ta có BH . BH2 BA 2 BC 2 a 24 a 2 4 a 2 5 0,25 BH 1 Vậy sin . SB 5 16. (0,5 điểm) Xét hàm số f x 4 a2 5 b 2 x 2022 2 ab a 1 x a 2 1 là hàm số liên tục trên . Ta có f 0 a2 1 0,  a ; f 1452 a2 b 2 ab a 1 a 2 135221 a 2 b 2 ab a . Dễ thấy f 1 g a 3 a2 2 b 1 a 5 b 2 1 là tam thức bậc hai theo a , có 0,25 A 3 0 2 2 2 2 1 27 b1 3 5 b 1 14 b 2 b 2 14 b  0, b 14 14 Suy ra g a 0,  a , b , hay f 1 0,  a , b . Do đó f0 . f 1 0,  a , b . 0,25 Vậy phương trình f x 0 luôn có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng 0;1 với mọi a, b . Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng.