Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 12 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)

Câu 10. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Trên đường thẳng a có 4 điểm 
phân biệt và trên đường thẳng b có 11 điểm phân biệt. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu tam giác

có các đỉnh là các điểm trên hai đường thẳng a và b đã cho? 
A. 455 tam giác. B. 325tam giác. C. 650 tam giác. D. 286 tam giác. 
Câu 11. Để trang trí gian hàng cho lễ hội halloween. Lớp 11A có 12 học sinh nam và 15 
học sinh nữ. Giáo viên cần chọn 5 học sinh để trang trí trại. Số cách chọn 5 học sinh sao cho có 
ít nhất 1 học sinh nữ bằng bao nhiêu? Biết rằng học sinh nào trong lớp cũng có khả năng trang 
trí trại 
A. 79938 cách. B. 792 cách. C. 77727 cách. D. 3003 cách. 

pdf 18 trang Yến Phương 07/02/2023 2520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 12 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_11_de_12_truong_thpt_nho.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 12 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ 12 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Tìm tất cả cả các giá trị của tham số m để phương trình 2cosx− m sin x − 2 = 3 m có nghiệm. m 0 m 0 −3 −3 A. −3 . B. m 0 . C. −3 . D. m 0 . m 2 m 2 2 2 2020 Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y = . cos x  A. D = \0  . B. D= \; k k  . C. D=\;  + k k . D. D = . 2 Câu 3. Chọn khẳng định sai. A. cosx= 1 x = k 2 ( k ). B. sinx= − 1 x = − + k 2 ( k ). 2 C. tanx= 0 x = k 2 ( k ). D. cotx= 0 x = + k ( k ). 2 Câu 4. Ảnh của điểm M (2;− 3) qua phép quay tâm O góc quay −90 có tọa độ là: A. (−3;2) . B. (3;− 2) . C. (3; 2). D. (−−3; 2) . 1 Câu 5. Nghiệm của phương trình cot x = là 3 A. x= + k ( k Z ) . B. x= + k2 ( k Z ). C. x= + k ( k Z ) . D. x= + k2 ( k Z ). 6 6 3 3 Câu 6. Phép đồng dạng tỉ số k = 2 biến tam giác đều ABC cạnh 2a thành tam giác ABC . Tìm chu vi tam giác A. 12a . B. 3.a C. 6.a D. 9.a Câu 7. Đường cong trong hình dưới đây là của đồ thị hàm số nào? A. yx= sin . B. yx= cos . C. yx= tan . D. yx= cot Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? tan x cot x A. y = . B. y = . C. yx= cos . D. yx= sin2 . sin x cos x Câu 9. Phương trình 3sin 2xx−= cos2 2 tương đương với phương trình A. sin 2x −= sin . B. sin 2x −= sin . 34 64 C. sin 2x += sin . D. sin 2x += sin . 64 34 Câu 10. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Trên đường thẳng có 4 điểm phân biệt và trên đường thẳng b có 11 điểm phân biệt. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu tam giác
  2. có các đỉnh là các điểm trên hai đường thẳng a và b đã cho? A. 455 tam giác. B. 325tam giác. C. 650 tam giác. D. 286 tam giác. Câu 11. Để trang trí gian hàng cho lễ hội halloween. Lớp 11A có 12 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Giáo viên cần chọn 5 học sinh để trang trí trại. Số cách chọn 5 học sinh sao cho có ít nhất 1 học sinh nữ bằng bao nhiêu? Biết rằng học sinh nào trong lớp cũng có khả năng trang trí trại A. 79938 cách. B. 792 cách. C. 77727 cách. D. 3003 cách. Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình −sin2 x − 3cos x + 3 m = 0 có nghiệm. 13 13 A. −11 m . B. −11 m . C. m . D. m . 12 12 Câu 13. Cho các hàm số y=sin x ; y = cos x ; y = tan x ; y = cot x . Có bao nhiêu hàm nghịch biến trên khoảng 0; ? 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Trong các phép biến hình dưới đây, có bao nhiêu phép đồng nhất i. Phép tịnh tiến theo véctơ 0 . ii. Phép vị tự tâm O tỉ số k =1. iii. Phép quay tâm O góc quay 00 . A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 15. Gọi Mm, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số yx=+2cos . Tính P=− M m. 3 A. P = 22. B. P = 4. C. P = 2 . D. P = 2. 5 Câu 16. tìm tất cả các giá trị m để phương trình 23sin x+ − m = vô nghiệm 6 m −1 m −1 A. −51 m − . B. −51 m − . C. . D. . m −5 m −5 Câu 17. Phương trình tan2 xx− 5tan + 4 = 0 tương đương với cotx 1 tanx 1 tanx 1 tanx 1 A. . B. . C. . D. . tanx 4 tanx 4 cotx 4 cotx 4 Câu 18. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? 1 A. cot −=x . B. sin 2x −= 2 . 3 34 11 − C. cos 3x +=. D. tan x += 2 . 2 6 4 4 29 31 Câu 19. Với x ; , mệnh đề nào sau đây đúng? 44 A. Hàm số yx= cot nghịch biến. B. Hàm số yx= sin đồng biến. C. Hàm số yx= cos nghịch biến. D. Hàm số yx= tan nghịch biến. 13+ Câu 20. Nghiệm của phương trìnhsin22x+ sin 2 x + 3 cos x = 0 có dạng 2 x= − + k( k ) và x= − + k( k ). Biết ; 0; . Khi đó tổng  + là 2
  3. 5 7 7 5 A.  + = − . B.  + = − . C.  += . D.  += . 12 12 12 12 Câu 21. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. T()T()ABBA . B. . uu T()u A B AB u TAA()' T()'AA C. u AB//'' A B . D. u AB A'' B . TBBu ()' T()'u BB Câu 22. Một tổ công nhân có 15 người. Cần chọn 3 người trong đó có một người là tổ trưởng, một người là tổ phó, một người là thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn. A. 455 cách. B. 15! cách. C. 2370 cách. D. 2730 cách. Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véctơ v=−( a; b) và hai điểm M( x; y) , M ( x ; y ) thỏa mãn =v (MM) . Chọn khẳng định đúng. x =−2 a x x =− x a x =+ x a x =+ x a A. . B. . C. . D. . y = −2 b − y y =+ y b y =+ y b y =− y b sin 2x − 2 Câu 24. Tập xác định của hàm số y = cos 2x + 4 A. D= R\, k k Z . B. D =− 1;1. C. DR= . D. D =. Câu 25. Trong mặt phẳng cho 7 điểm phân biệt ABCDEFG,,,,,,. Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu đoạn thẳng mà 2 đầu mút thuộc tập 7 điểm đã cho? A. 2 đoạn thẳng. B. 40 đoạn thẳng. C. 24 đoạn thẳng. D. 21 đoạn thẳng. Câu 26. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Hàm số yx= tan tuần hoàn với chu kỳ . B. Hàm số yx= sin tuần hoàn với chu kỳ 2. C. Hàm số yx= cos tuần hoàn với chu kỳ 2. D. Hàm số yx= cot tuần hoàn với chu kỳ 2. Câu 27. Số nghiệm của phương trình 2cos 2x − − 3 = 0 trên khoảng (−2 ;3 ) là 3 A. 8 . B. 4 . C. 10. D. 9. Câu 28. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 5 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ? A. 9880 cách. B. 45000 cách. C. 136500 cách. D. 241500 cách. Câu 29. Chọn khẳng định đúng. xk=+ xk=+ 2 A. sinxk= sin ( ) . B. cosxk= cos ( ) . xk= − + xk= − + 2 xk=+ 2 xk=+ 2 C. sinxk= sin ( ) . D. cosxk= cos ( ). xk= − + 2 xk= − + 2 Câu 30. Cặp hàm số nào sau đây có cùng tập xác định 1 A. yx= tan và yx= cot . B. y = và yx= tan . cos x 1 C. y = và yx= tan . D. yx= sin và yx= tan . sin x Câu 31. Từ các chữ số 0 ; 1; 2 ; 3; 4 ; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 300 số. B. 360 số. C. 24 số. D. 17 số. Câu 32. Cho phương trình 4cos2xx− cos + 2 = 0 . Bằng cách đặt ẩn phụ tx= cos ta đưa được phương trình ẩn t có dạng: A. 8tt2 − − 2 = 0 . B. −4tt2 − + 6 = 0 . C. −8tt2 − + 6 = 0 . D. 4tt2 − − 2 = 0.
  4. ĐỀ 12 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Tìm tất cả cả các giá trị của tham số m để phương trình 2cosx− m sin x − 2 = 3 m có nghiệm. m 0 m 0 −3 −3 A. −3 . B. m 0 . C. −3 . D. m 0 . m 2 m 2 2 2 2020 Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y = . cos x  A. D = \0  . B. D= \; k k  . C. D=\;  + k k . D. D = . 2 Câu 3. Chọn khẳng định sai. A. cosx= 1 x = k 2 ( k ). B. sinx= − 1 x = − + k 2 ( k ). 2 C. tanx= 0 x = k 2 ( k ). D. cotx= 0 x = + k ( k ). 2 Câu 4. Ảnh của điểm M (2;− 3) qua phép quay tâm O góc quay −90 có tọa độ là: A. (−3;2) . B. (3;− 2) . C. (3; 2). D. (−−3; 2) . 1 Câu 5. Nghiệm của phương trình cot x = là 3 A. x= + k ( k Z ) . B. x= + k2 ( k Z ). C. x= + k ( k Z ) . D. x= + k2 ( k Z ). 6 6 3 3 Câu 6. Phép đồng dạng tỉ số k = 2 biến tam giác đều ABC cạnh 2a thành tam giác ABC . Tìm chu vi tam giác A. 12a . B. 3.a C. 6.a D. 9.a Câu 7. Đường cong trong hình dưới đây là của đồ thị hàm số nào? A. yx= sin . B. yx= cos . C. yx= tan . D. yx= cot Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? tan x cot x A. y = . B. y = . C. yx= cos . D. yx= sin2 . sin x cos x Câu 9. Phương trình 3sin 2xx−= cos2 2 tương đương với phương trình A. sin 2x −= sin . B. sin 2x −= sin . 34 64 C. sin 2x += sin . D. sin 2x += sin . 64 34 Câu 10. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Trên đường thẳng có 4 điểm phân biệt và trên đường thẳng b có 11 điểm phân biệt. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu tam giác