Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 21 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)

Câu 18. Trường THPT A, khối 12 có 11 lớp, khối 11 có 10 lớp và khối 10 có 12 lớp. Thầy Tổ trưởng tổ 
Toán muốn chọn một lớp để dự giờ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn? 
A. 3. B. 33. C. 11. D. 10. 
Câu 19. Trong tủ quần áo của bạn Ngọc có 10 cái áo sơ mi đôi một khác nhau và 5 cái chân váy với hoa văn 
khác nhau. Bạn Ngọc muốn chọn ra một bộ quần áo để đi dự tiệc sinh nhật. Hỏi bạn Ngọc có bao 
nhiêu cách chọn? 
A. 10. B. 50. C. 5. D. 15. 
Câu 20. Lớp 11A1 có 20 học sinh nữ và 23 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một đội văn 
nghệ gồm 4 học sinh trong đó có ít nhất 2 bạn nữ và ít nhất 1 bạn nam? 
A. 74920 . B. 74290 . C. 29074 . D. 47290 . 
Câu 21. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác 
nhau và nhỏ hơn 2021? 
A. 214 . B. 215 . C. 216 . D. 217 .
pdf 18 trang Yến Phương 07/02/2023 3940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 21 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_11_de_21_truong_thpt_nho.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 21 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ 21 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) sin x Câu 1. Tập xác định của hàm số y = là 2− 2cos x  A. D = . B. D= \  k k . 2  C. D=\  + k k . D. D= \2 k k . 2 Câu 2. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn? A. yx= sin . B. yx= cos . C. yx= tan . D. yx= cot . Câu 3. Hàm số yx= cos đồng biến trên khoảng − A. (− ;0) . B. ; . C. (0; ) . D. ; . 2 22 3 Câu 4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số yx3sin 1 lần lượt là: 4 A. 4;− 2 . B. 2; 4 . C. 1; 1. D. 3; 3 . Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sinxm 2 có hai nghiệm phân biệt trên đoạn 0; . 1 1 A. 0 m . B. 01m . C. 0 m . D. 01m . 2 2 Câu 6. Chu kỳ của hàm số yx=−5sin( 2020 ) là số nào sau đây? A. 1010 . B. 2 . C. . D. . 1010 Câu 7. Điều kiện của tham số m để phương trình cosxm=− 2021 có nghiệm là A. −11 m . B. −11 m . C. −2021 m 2021. D. 2020 m 2022. Câu 8. Nghiệm của phương trình sin −x + 1 = 0 là 3 7 5 A. xk=+2 , k . B. xk=+ , . 6 6 7 5 C. xk= − + , . D. xk=+2 , . 6 6 Câu 9. Nghiệm của phương trình 2cos( x − 15 ) − 1 = 0 là xk=75  + 360  xk=60  + 360  A. , . B. , . xk=135  + 360  xk= −60  + 360  xk=45  + 360  xk=75  + 360  C. , . D. , . xk= −45  + 360  xk= −45  + 360  Câu 10. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình tan2x = 1trên đường tròn lượng giác là A. 6 . B. 2 . C. 8 . D. 4 .
  2. 2 Câu 11. Số nghiệm của phương trình 3cot 3x −= 3 0 trên khoảng − ; là 99 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Câu 12. Phương trình 2sinx += 3 0 có tổng nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất bằng 4 A. . B. 2 . C. . D. . 3 3 Câu 13. Nếu đặt tx= sin thì phương trình sinxx− 3cos2 + 1 = 0 trở thành phương trình nào sau đây? A. 6tt2 + − 2 = 0. B. −6tt2 + + 4 = 0 . C. 6tt2 + + 4 = 0 . D. −6tt2 + − 2 = 0 . 7 Câu 14. Phương trình 3 sin 2xx+= cos 2 3 có bao nhiêu nghiệm thuộc − ; 2 A. 8 . B. 9. C. 12. D. 10. Câu 15. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4sin22x− 2sin x cos x + 4cos x = 3 thuộc đoạn − ;3 : 7 9 A. . B. 2. C. . D. 3. 2 2 Câu 16. Phương trình 2sinx cos x+ 3 − 2cos x − 3sin x = 0 có các nghiệm là? A. x= + k2 ; x = + k 2 , k . B. x= + k2 ; x = + k , k . 62 62 C. x= + k2 ; x = − + k 2 , k . D. x= + k2 ; x = + k 2 , k . 62 62 11 Câu 17. Phương trình cos22xx− = sin − có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;2 ) ? cos22xx sin A. 5. B. 4 . C. 3. D. 6 Câu 18. Trường THPT A, khối 12 có 11 lớp, khối 11 có 10 lớp và khối 10 có 12 lớp. Thầy Tổ trưởng tổ Toán muốn chọn một lớp để dự giờ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn? A. 3. B. 33. C. 11. D. 10. Câu 19. Trong tủ quần áo của bạn Ngọc có 10 cái áo sơ mi đôi một khác nhau và 5 cái chân váy với hoa văn khác nhau. Bạn Ngọc muốn chọn ra một bộ quần áo để đi dự tiệc sinh nhật. Hỏi bạn Ngọc có bao nhiêu cách chọn? A. 10. B. 50. C. 5. D. 15. Câu 20. Lớp 11A1 có 20 học sinh nữ và 23 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một đội văn nghệ gồm 4 học sinh trong đó có ít nhất 2 bạn nữ và ít nhất 1 bạn nam? A. 74920 . B. 74290 . C. 29074 . D. 47290 . Câu 21. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 2021? A. 214 . B. 215 . C. 216 . D. 217 . Câu 22. Có 6 người đến nghe buổi hòa nhạc. Số cách sắp xếp 6 người này vào một hàng ngang 6 ghế là A. 6 . B. 2.6!. C. 62 . D. 6!. Câu 23. Lớp 12A8 có 32 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm muốn lập một ban cán sự của lớp gồm một lớp trưởng, một bí thư, một lớp phó học tập và một lớp phó văn thể (giả sử năng lực của học sinh là như nhau, mỗi học sinh chỉ làm một nhiệm vụ). Số cách lập nhóm ban cán sự là 4 4 4 A. A28 . B. 4!. C. A32 . D. C32 .
  3. Câu 24. Lớp 11A có 45 học sinh trong đó có 15 học sinh giỏi. Thầy giáo cần chọn một nhóm gồm 5 bạn học sinh của lớp 11A đi dự trại hè. Hỏi thầy giáo đó có bao nhiêu cách chọn 1 nhóm sao cho cả 5 bạn đều là học sinh giỏi. A. 3003 . B. 360360 . C. 1221759. D. Đáp án khác. Câu 25. Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt và không có 3 điểm nào thẳng hàng. Gọi m là số đoạn thẳng có các điểm đầu mút là các điểm đã cho, gọi n là số vectơ có điểm đầu, điểm cuối là các điểm đã cho. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. mn . B. mn=−100 . C. mn= . D. nm= 2 . Câu 26. Số đường chéo của đa giác đều có 12 đỉnh là A. 66 . B. 132. C. 54 . D. 120. Câu 27. Cho tam giác ABC . Gọi MNP,, lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,,. CA AB Tìm ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ NP . A. C . B. B . C. N . D. P . Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(1;− 2) . Tìm tọa độ điểm A là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (2;1) . A. A (1;3). B. A (3;− 1) . C. A (2;− 2) . D. A (−−1; 3) . Câu 29. Cho hình vuông MNPQ có tâm O như hình vẽ. Ảnh của điểm N qua phép quay tâm góc quay −90 là: M N O Q P A. M . B. P . C. Q . D. N . Câu 30. Cho hình vuông ABCD có tâm O . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của AB, AD . Phép dời hình nào sau đây biến tam giác AMO thành tam giác DNO ?
  4. ĐỀ 21 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) sin x Câu 1. Tập xác định của hàm số y = là 2− 2cos x  A. D = . B. D= \  k k . 2  C. D=\  + k k . D. D= \2 k k . 2 Câu 2. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn? A. yx= sin . B. yx= cos . C. yx= tan . D. yx= cot . Câu 3. Hàm số yx= cos đồng biến trên khoảng − A. (− ;0) . B. ; . C. (0; ) . D. ; . 2 22 3 Câu 4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số yx3sin 1 lần lượt là: 4 A. 4;− 2 . B. 2; 4 . C. 1; 1. D. 3; 3 . Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sinxm 2 có hai nghiệm phân biệt trên đoạn 0; . 1 1 A. 0 m . B. 01m . C. 0 m . D. 01m . 2 2 Câu 6. Chu kỳ của hàm số yx=−5sin( 2020 ) là số nào sau đây? A. 1010 . B. 2 . C. . D. . 1010 Câu 7. Điều kiện của tham số m để phương trình cosxm=− 2021 có nghiệm là A. −11 m . B. −11 m . C. −2021 m 2021. D. 2020 m 2022. Câu 8. Nghiệm của phương trình sin −x + 1 = 0 là 3 7 5 A. xk=+2 , k . B. xk=+ , . 6 6 7 5 C. xk= − + , . D. xk=+2 , . 6 6 Câu 9. Nghiệm của phương trình 2cos( x − 15 ) − 1 = 0 là xk=75  + 360  xk=60  + 360  A. , . B. , . xk=135  + 360  xk= −60  + 360  xk=45  + 360  xk=75  + 360  C. , . D. , . xk= −45  + 360  xk= −45  + 360  Câu 10. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình tan2x = 1trên đường tròn lượng giác là A. 6 . B. 2 . C. 8 . D. 4 .