Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 30 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)
Câu 25. Tổ công tác số 6 của trường Học viện Quân y gồm 15 thành viên, trong đó có 10 học viên nam và 5
học viên nữ. Ban chỉ đạo phong chống dịch chọn ngẫu nhiên 5 thành viên trong tổ 6 làm nhiệm vụ
lấy mẫu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để có cả nam và nữ, và số thành viên nam nhiều hơn số thanh
viên nữ?
A. 3003. B. 2250. C. 2502. D. 2520.
Câu 26. Chọn khẳng định sai trong các khằng định sau:
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.
học viên nữ. Ban chỉ đạo phong chống dịch chọn ngẫu nhiên 5 thành viên trong tổ 6 làm nhiệm vụ
lấy mẫu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để có cả nam và nữ, và số thành viên nam nhiều hơn số thanh
viên nữ?
A. 3003. B. 2250. C. 2502. D. 2520.
Câu 26. Chọn khẳng định sai trong các khằng định sau:
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 30 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_11_de_30_truong_thpt_nho.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 30 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)
- ĐỀ 30 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. TRẮC NGHIỆM 2+ sin x Câu 1. Điều kiện xác định của hàm số y = là cos x A. xk +2 . B. xk − + 2 . C. xk . D. 2 2 xk + . 2 2− sin x Câu 2. Tập xác định của hàm số y = . tan x A. D=\, + k k . B. D= R\, k k . 2 k C. Dk= \, . D. 2 D= \ k 2 , k . Câu 3. Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số sau: yx= sin , yx= cos3 , yx= tan 2 và yx= cot ? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 4. Trong khoảng 0; , hàm số yxx=−sin cos 2 A. Nghịch biến. B. Không đổi. C. Vừa đồng biến vừa nghịch biến. D. Đồng biến. Câu 5. Tập giá trị của hàm số yx= sin 2 là A. −1;1. B. (−1;1) . C. . D. −2;2 . Câu 6. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số yx=−4cos2 1 trên đoạn − ; . Tìm m. 36 A. −5. B. 3. C. −1. D. −3. Câu 7. Nghiệm của phương trình 2sinx+= 1 0 là xk= − + 2 xk= − + 2 6 6 A. (k ) . B. (k ) 7 7 xk= − + 2 xk=+2 6 6 . xk=+2 xk=+ 6 6 C. (k ) D. (k ) . 5 −7 xk=+2 xk=+ 6 6
- 2 Câu 8. Nghiệm của phương trình cos 2x =− . 2 3 A. x= + k , k . B. 8 x= + k , k . 4 3 C. x= − + k , k . D. x= + k2, k . 6 8 Câu 9. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan xm= , (m ) . A. x=+arctan m k hoặc x= −arctan m + k , (k ) . B. x= arctan m + k , (k ) . C. x=+arctan m k 2 , (k ) . D. x=+arctan m k , (k ) . Câu 10. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm? 5 A. sin 2x = . B. cos 4x = . C. tan 6x= m( m ) . D. sin x = . 3 3 2 Câu 11. Nghiệm của phương trình 2sinx+= 1 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên có thể là những điểm nào? y B D C A O A x E F B A. Điểm E , điểm D . B. Điểm C , điểm F . C. Điểm D , điểm C . D. Điểm E , điểm F . Câu 12. Tập nghiệm của phương trình sinxx cos là: 3 1 A. + kk , . B. + kk, . C. + kk , . D. 12 12 2 1 + kk , . 2 Câu 13. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 4cos2 xx− 4cos − 3 = 0 trên đường tròn lượng giác là? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 4 . Câu 14. Tất cả các họ nghiệm của phương trình 2cos2xx+ 9sin − 7 = 0 là A. x= − + k ( k ) . B. 2 x= + k ( k ) . 2
- C. x= − + k2 ( k ) . D. x= + k2 ( k ). 2 2 Câu 15. Phương trình sinxx− 3 cos = − 3 có nghiệm là xk= 2 xk= A. 5 (k ) . B. 5 (k ) . xk= +2 xk= + 3 3 xk= 2 xk= C. 2 (k ) . D. 2 (k ) . xk= +2 xk= +2 3 3 Câu 16. Phương trình 3( cos2x+ sin3 x) = sin2 x + cos3 x có nghiệm là xk= − + xk= − +2 A. 6 k . 6 k ( ) B. ( ) xk= − + xk= − +2 10 10 . xk= − +2 xk= − + C. 6 k . D. 6 k . ( ) ( ) xk= +2 xk= + 10 10 Câu 17. Trong kì thi vấn đáp môn toán lớp 11, Ban giám khảo đã chuẩn bị 25 câu đại số, 15 câu hình học và 10 câu giải tích. Thí sinh được quyền chọn một câu để trả lời. Số khả năng chọn câu hỏi của mỗi thí sinh là A. 3750 . B. 50. C. 375. D. 150. Câu 18. Lớp 11A trường THPT Thuận Châu có 45 học sinh đăng kí tham gia ít nhất một trong 2 câu lạc bộ Tiếng Anh và Toán học. Có 30 em đăng kí tham gia câu lạc bộ Tiếng Anh, 35 em đăng kí tham gia câu lạc bộ Toán học. Số học sinh đăng kí tham gia cả hai câu lạc bộ là A. 45 . B. 30. C. 25 . D. 20 . Câu 19. Từ các chữ số 1;2;3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau? A. 4. B. 6 . C. 3. D. 5 . Câu 20. Từ các chữ số 0;1;2;3; 4; 5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số khác nhau? A. 400. B. 420. C. 440. D. 380 . Câu 21. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ các chữ số 1;2;4;6;7 . A. 60 . B. 120. C. 10. D. 125. Câu 22. Từ tập A = 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số có 7 chữ số sao cho chữ số 3 xuất hiện 2 lần, còn các chữ số khác xuất hiện một lần. A. 240 . B. 5040 . C. 720 . D. 2520 .
- Câu 23. Một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Số cách chọn 3 bạn trong lớp đi dự mít tinh ngày Môi trường thế giới là 3 3 A. C35 . B. A35 . C. 3!. D. 35!. Câu 24. Số cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 người vào một phòng họp có 20 ghế là 5 5 A. C20 . B. A20 . C. 5!. D. 20!. Câu 25. Tổ công tác số 6 của trường Học viện Quân y gồm 15 thành viên, trong đó có 10 học viên nam và 5 học viên nữ. Ban chỉ đạo phong chống dịch chọn ngẫu nhiên 5 thành viên trong tổ 6 làm nhiệm vụ lấy mẫu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để có cả nam và nữ, và số thành viên nam nhiều hơn số thanh viên nữ? A. 3003. B. 2250. C. 2502. D. 2520. Câu 26. Chọn khẳng định sai trong các khằng định sau: A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó. D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó. Câu 27. Trong mặt phẳngOxy , ảnh của đường tròn: x – 222 y –1 16 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;3 là đường tròn có phương trình A. x – 222 y –1 16. B. x 222 y 1 16. 22 C. xy3 4 16 . D. 22 xy– 3 – 4 16 . Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 2;3 . Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép đối xứng trụcOy ? A. 3;2 . B. 2;–3 . C. 3;–2 . D. –2;3 . Câu 29: Cho tam giác ABC đều. Hỏi hình là tam giác đều có bao nhiêu trục đối xứng? A. Không có trục đối xứng. B. Có 1 trục đối xứng. C. Có 2 trục đối xứng. D. Có 3 trục đối xứng. Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy , cho phép đối xứng tâm I (1;2) biến điểm M( x; y) thành M ( x ; y ) . Khi đó: xx = − + 2 xx = − + 2 xx = − + 2 A. . B. . C. . D. yy = − − 2 yy = − + 4 yy = − − 4 xx =+2 . yy =−2 Câu 31. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm I (1;1) và đường thẳng d: x+ 2 y + 3 = 0 . Tìm ảnh của d qua phép đối xứng tâm I A. d : x+ y − 3 = 0 . B. d : x+ 2 y − 7 = 0 . C. d : 2 x+ 2 y − 3 = 0. D. d : x+ 2 y − 9 = 0 . Câu 32. Phép biến hình F là phép dời hình khi và chỉ khi: A. F biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó. B. biến đường thẳng thành chính nó. C. biến đường thẳng thành đường thẳng cắt nó.
- ĐỀ 30 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. TRẮC NGHIỆM 2+ sin x Câu 1. Điều kiện xác định của hàm số y = là cos x A. xk +2 . B. xk − + 2 . C. xk . D. 2 2 xk + . 2 2− sin x Câu 2. Tập xác định của hàm số y = . tan x A. D=\, + k k . B. D= R\, k k . 2 k C. Dk= \, . D. 2 D= \ k 2 , k . Câu 3. Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số sau: yx= sin , yx= cos3 , yx= tan 2 và yx= cot ? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 4. Trong khoảng 0; , hàm số yxx=−sin cos 2 A. Nghịch biến. B. Không đổi. C. Vừa đồng biến vừa nghịch biến. D. Đồng biến. Câu 5. Tập giá trị của hàm số yx= sin 2 là A. −1;1. B. (−1;1) . C. . D. −2;2 . Câu 6. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số yx=−4cos2 1 trên đoạn − ; . Tìm m. 36 A. −5. B. 3. C. −1. D. −3. Câu 7. Nghiệm của phương trình 2sinx+= 1 0 là xk= − + 2 xk= − + 2 6 6 A. (k ) . B. (k ) 7 7 xk= − + 2 xk=+2 6 6 . xk=+2 xk=+ 6 6 C. (k ) D. (k ) . 5 −7 xk=+2 xk=+ 6 6