Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Đề 2 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)

Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD . có mặt đáy ABCD là hình thang, cạnh đáy lớn AD=2BC. Gọi
H là trung điểm của AD , I là trung điểm của SA.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)và (SBC). (1 điểm)
b) Chứng minh rằng đường thẳng CH song song với mặt phẳng (SAB). (1 điểm)
c) Chứng minh rằng mặt phẳng (BIH) song song với mặt phẳng (SCD). (1 điểm)

pdf 3 trang Yến Phương 02/02/2023 2860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Đề 2 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_11_de_2_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Đề 2 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)

  1. Đề 2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI Năm học: 2021 – 2022 Môn TOÁN – Khối: 11 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: SBD: Bài 1: Giải các phương trình 2 a) 2cosx 5cos x 3 0. (1 điểm) b) sinx 4sin2 x sin3 x 0. (1 điểm) Bài 2: Chọn ngẫu nhiên 3 số tự nhiên khác nhau từ tập A 1;2;3; ;80 . Tính xác suất để trong 3 số được chọn có đúng 2 số là số chính phương. (1 điểm) 7 4 2 1 Bài 3: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton của 2x 3 với x 0. x (1 điểm) Bài 4: Dùng phương pháp qui nạp toán học, chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta luôn 2n 1 có un 3 1 chia hết cho 4. (1 điểm) u u 10 1 3 Bài 5: Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của cấp số cộng un biết 41. (1 điểm) u u 2 5 2 Bài 6: Cho hình chóp S. ABCD có mặt đáy ABCD là hình thang, cạnh đáy lớn AD 2 BC . Gọi H là trung điểm của AD , I là trung điểm của SA. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC . (1 điểm) b) Chứng minh rằng đường thẳng CH song song với mặt phẳng SAB . (1 điểm) c) Chứng minh rằng mặt phẳng BIH song song với mặt phẳng SCD . (1 điểm) d) Gọi M là trung điểm của SB , đường thẳng SA cắt mặt phẳng MCD tại L. Tính tỉ số SL . (1 điểm) SA HẾT
  2. ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 2 Bài 1a: 2cosx 5cos x 3 0 (1) 1đ cosx 3() l x k2 3 1 1 k 0.25x4 cosx 2 x k2 3 Bài 1b: sinx 4sin2 x sin3 x 0 (1) 1đ sin 2x 0 1 2sin 2xx .cos 4sin 2 x 0 xk k 0.25x4 cosx 2 l 2 Bài 2: Chọn ngẫu nhiên 3 số tự nhiên khác nhau từ tập A 1;2;3; ;80. Tính xác suất 1đ để trong 3 số được chọn có đúng 2 số là số chính phương. 3 Số cách chọn 3 số từ 80 số là: n  C80 82160. Từ 1 đến 80 có 8 số chính phương và có 80 8 72 số không chính phương. 0.25x4 126 Do đó: nA C.C2 1 2016 PA 8 72 5135 7 4 2 1 Bài 3: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton của 2x 3 1đ x k k27 k 1 kk 7 k 14 5 k Số hạng tổng quát: Cx7. 2 . 3 C 7 .2 . 1 . x x 0.25x4 Số hạng chứa x4 khi 14 5k 4 k 2. 4 2 5 2 Hệ số của số hạng chứa x là C7 .2 . 1 672. Bài 4: Dùng qui nạp, chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta luôn có 2n 1 1đ un 3 1 chia hết cho 4. n = 1: u1 3 1 4 4, mệnh đề đúng khi n = 1 Giả sử ta có u 32k 1 1 4 k * k   2k 1 0.25x4 Ta cần chứng minh: uk 1 3 1 4 2k 1 2 kk 1 2 1 2 k 1 2 k 1 Thật vậy: uk 1 3 1 9.3 1 3 1 8.3 u k 8.3 4 Theo nguyên lí qui nạp: ta có đpcm. u u 10 1 3 Bài 5: 41. 1đ u u 2 5 2 3 u u2 d 10 2u 2 d 10 1 1 1 u1 2 41 41 0.25x4 u d u4 d 2u 5 d 7 1 1 1 d 2 2 2
  3. Bài 6a: Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). 1đ S SAD  SBC SAD  SBC d qua Sd ; / / AD / / BC . 0.25x4 AD// BC Bài 6b: Chứng minh CH//(SAB). 1đ Chứng minh ABCH là hình bình hành CH/ / ABAB ,  SAB CH//. SAB 0.25x4 Bài 6c: Chứng minh (BIH)//(SCD). 1đ Chứng minh IH //SD (đường trung bình trong SAD). Chứng minh BHDC là hình bình hành BH// CD . 0.25x4 Suy ra (BIH)//(SCD). SL Bài 6d: M trung điểm SB, đường thẳng SA cắt mặt phẳng (MCD) tại L. Tính tỉ số . 1đ SA Trong (ABCD), gọi N là giao điểm của CD và AB. 0.5 Trong (SAB), gọi L là giao điểm của MN và SA. Suy ra L là giao điểm của SA và (MCD). Từ B kẻ BT//SA, T thuộc MN SL SM LA NA AD SL1 SL 1 0.5 1; 2 . BT MB BT NB BC LA 2 SA 3 Hình vẽ HẾT