Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD=aV8 AB =3a. Cạnh
bên SA vuông góc (ABCD) SA a√3 .
a) Chứng minh rằng CD (SAD). (1,0 điểm)
b) Vẽ BT vuông góc AC (T thuộc AC). Chứng minh rằng (SBT) vuông góc (SAC). (1,0 điểm)
c) Gọi I trung điểm của SA. Tính d (B; (ICD)). (1,0 điểm)
d) Gọi M là điểm trên cạnh SB sao cho BM=3SM, N là điểm trên cạnh CD sao cho
DC=3DN , P là trung điểm SN . Tính góc giữa đường thẳng MP và mặt phẳng
(SCD) . (1,0 điểm)
bên SA vuông góc (ABCD) SA a√3 .
a) Chứng minh rằng CD (SAD). (1,0 điểm)
b) Vẽ BT vuông góc AC (T thuộc AC). Chứng minh rằng (SBT) vuông góc (SAC). (1,0 điểm)
c) Gọi I trung điểm của SA. Tính d (B; (ICD)). (1,0 điểm)
d) Gọi M là điểm trên cạnh SB sao cho BM=3SM, N là điểm trên cạnh CD sao cho
DC=3DN , P là trung điểm SN . Tính góc giữa đường thẳng MP và mặt phẳng
(SCD) . (1,0 điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2021_2022_truon.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI Năm học: 2021 – 2022 Môn TOÁN – Khối: 11 Đề 2 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: SBD: Bài 1: Tính x3 2 x 2 a) A lim (1,0 điểm) x 2 x2 4 b) B lim xxx 2 2 (1,0 điểm) x 2 x 2 . c) C lim x 1 3 2 . (1,0 điểm) x 1 x 2 x x 5 x 1 , x 2 6 Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số y fx tại xo 2. (1,0 điểm) 5x 1 3 ,x 2 x 2 3 1 Bài 3: Cho hàm số yfx sin x x . Tính y '. (1,0 điểm) x 3x 4 Bài 4: Cho hàm số y fx có đồ thị H . Viết phương trình tiếp tuyến của x 2 1 H biết dy : x 1. (1,0 điểm) 2 Bài 5: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD a8, AB 3 a . Cạnh bên SA ABCD , SA a 3 . a) Chứng minh rằng CD SAD . (1,0 điểm) b) Vẽ BT AC T AC . Chứng minh rằng SBT SAC . (1,0 điểm) c) Gọi I trung điểm của SA. Tính d B; ICD . (1,0 điểm) d) Gọi M là điểm trên cạnh SB sao cho BM 3 SM , N là điểm trên cạnh CD sao cho DC 3 DN , P là trung điểm SN . Tính góc giữa đường thẳng MP và mặt phẳng (SCD ) . (1,0 điểm) HẾT
- ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM (Toán 11 Đề 2) Bài 1: 3đ x3 2 x 2 Câu a: A lim 1đ x 2 x2 4 x2 x 2 x2 lim = lim 1. 0.25x4 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 Câu b: B lim xxx 2 2 x 1đ 2 2 x x 2 x 2x 2 lim = lim lim 1. x x x2 2 x x 2 x 2 0.25x4 1 1 x 1 1 x x 2 x Câu c: C lim x2 1 3 2 1đ x 1 x 2 x x 2 x 1 2 x 2 x lim x 1 x 1 2 lim xx 1 1 lim x 1 x 1 x 1 1 xx x 1 x 0.25x4 x x 1 2. 5 x 1 , x 2 6 Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số y fx tại xo 2. 1đ 5x 1 3 ,x 2 x 2 5 5 5 f 2 ; limfx lim x 1 0.25 6 x 2 x 2 6 6 5x 1 3 5x 1 9 5 5 limf x lim lim lim 0.25x2 xx 2 2x 2 x 2 x 2 5 x 1 3 x 2 5x 1 3 6 Do limfx lim fxf 2 nên y fx liên tục tại xo 2. x 2 x 2 0.25 3 1 Bài 3: Cho yfx sin x x . Tính y '. 1đ x / 31 3 1 31 2 1 1 yfx' ' cos xx . xx cos xx . 3 x 2 0.25x4 x x x 2 x x 3x 4 Bài 4: yfx H . Viết phương trình tiếp tuyến của H biết x 2 1 1đ dy: x 1. 2 2 f' x 2 0.25 x 2 1 Gọi x là hoành độ tiếp điểm. Ycbt fx' . 1 fx ' 2 0.25 0 02 0
- 2 2 2x 2 1 xx 3 1 2 0 0 0 0.25 x0 2 x 3 : yx 2 11 0 0.25 x0 1 : yx 2 3. Bài 5: Hình chóp S. ABCD , ABCD là hình chữ nhật, AD a8, AB 3 a . Cạnh 4đ bên SA ABCD , SA a 3 . Câu a: CD SAD . 1đ CD AD CD SAD 0.25x4 DC SA do SA ABCD Câu b: Vẽ BT AC T AC . Chứng minh rằng SBT SAC . 1đ BT AC BT SAC SBT SAC . 0.25x4 SA ABCD BT SA Câu c: I trung điểm của SA. Tính d B; ICD . 1đ Vẽ AK ID K ID 0.25 AK ID Khi đó: AK ICD d A, ICD AK . 0.25 AK CD do CD SAD AI. AD 24 AK a . 0.25 AI2 AD 2 35 24 Do AB// ICD nên d B,, ICD d A ICD a . 0.25 35 Câu d: M là điểm trên cạnh SB sao cho BM 3 SM , N là điểm trên cạnh CD sao cho DC 3 DN , P trung điểm SN . Tính góc giữa đường thẳng MP 1đ và mặt phẳng SCD . 1 3 3a Ta có SB BN SN a 12 nên SBN đều, suy ra MP .a 12. . 0.25 2 2 2 Trong (SAD), dựng AH SD H SD . Chứng minh và tính được: SA. AD 24 0.25 d A, SCD AH a SA2 AD 2 11 1 1a 6 Chứng minh được: d M,,, SCD d B SCD d A SCD 0.25 4 4 2 11 d M, SCD 2 2 sin, MP SCD MP , SCD arcsin . 0.25 MP 33 33
- S M H I K P D A T N B C HẾT