Đề ôn tập cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 8:  Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 

   A.  Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai điểm phân biệt.

   B.  Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bốn điểm tùy ý.

   C.  Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. 

   D.  Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm tùy ý.

Câu 12: Trong không gian, cho hai đường thẳng song song a và b. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 

   A.  Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b

   B.  Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b

   C.  Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b

   D.  Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b

docx 22 trang Yến Phương 02/02/2023 3200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2022_2023_co.docx

Nội dung text: Đề ôn tập cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho dãy số un được xác định như sau u1 3 và un 1 un 2 với n 1. Số hạng u2 bằng A. 3. B. 1. C. 1. D. 3. Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn ra một bông hoa từ 5 bông hoa hồng khác nhau và 3 bông hoa cúc khác nhau ? A. 15. B. 1. C. 8!. D. 8. Câu 3: Không gian mẫu của phép thử gieo một con xúc xắc 6 mặt một lần có bao nhiêu phần tử ? A. 3. B. 36. C. 6. D. 12. Câu 4: Cho tứ diện ABCD. Gọi hai điểm M , N là trung điểm của các cạnh AB, AC. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào dưới đây ? A. Mặt phẳng (ABC). B. Mặt phẳng (ABD). C. . Mặt phẳng (BCD). D. Mặt phẳng (ACD). Câu 5: Cho cấp số nhân un với số hạng đầu u1 và công bội q. Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ? A. u u n.q. B. u u qn 1. C. u u .qn 1. D. u u (n 1)q. n 1 n 1 n 1 n 1 Câu 6: Với n là số nguyên dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Cn 1 n 1. B. C0 1. C. Cn n. D. C1 n 1. n n n n Câu 7: Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng (P). B. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng (P). C. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng (P). D. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng (P). Câu 8: Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai điểm phân biệt. B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bốn điểm tùy ý. C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm tùy ý. Câu 9: Hình chóp tam giác có bao nhiêu mặt ? A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 10: Tập giá trị của hàm số y sin x là A. 0; . B. ¡ . C. ;0 . D.  1;1. Câu 11: P5 bằng A. 20. B. 50 C. 120. D. 5. Câu 12: Trong không gian, cho hai đường thẳng song song a và b. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. Câu 13: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có 10 học sinh ? A. 103. B. A3 . C. C3 . D. 310. 10 10 Câu 14: Cho cấp số nhân un với u1 5 và công bội q 3. Số hạng u2 bằng A. 15. B. 2. C. 15. D. 8. Câu 15: Cho A là biến cố chắc chắn. Xác suất của A bằng
  2. 3 1 A. . B. 1. C. 0. D. . 4 2 Câu 16: Trong mặt phẳng, với các điểm A, B và vectơ u bất kì, gọi các điểm A , B lần lượt là ảnh của A, B qua phép tịnh tiến theo vectơ u. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?       A. B'B u. B. A B AB. C. A B BA. D. AB u. Câu 17: Cho dãy số un xác định bởi un 3n 1 với n 1. Số hạng u1 bằng A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 18: Cho 1,a,9 là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của a bằng A. 10. B. 5. C. 3. D. 8. Câu 19: Nghiệm của phương trình tan x tan là 3 A. x k ,k ¢ . B. x k ,k ¢ . C. x k ,k ¢ . D. x k , k ¢ . 3 2 6 Câu 20: Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh có cả nam và nữ từ một nhóm học sinh gồm 7 nam và 3 nữ ? A. 21. B. 10. C. 3. D. 7. Câu 21: Cho cấp số cộng un với u1 5 và u2 3. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 2. B. 3. C. 3. D. 2. Câu 22: Cho dãy số un xác định bởi un 7 2n với n 1. Số hạng thứ n 1 của dãy là A. u 2n 9. B. u 2n 5. C. u 2n 6. D. u 2n 8. n 1 n 1 n 1 n 1 Câu 23: Hệ số của x2 trong khai triển x 3 5 bằng A. 270. B. 90. C. 90. D. 270. Câu 24: Phương trìnhsin 2 x 3sin x 2 0 có nghiệm là A. x k2 (k ¢ ) B. x k2 (k ¢) C. x k2 (k ¢ ) D. x k (k ¢ ) 2 2 2 Câu 25: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và BD, (P) là mặt phẳng đi qua IJ cắt cạnh AC, AD lần lượt tại M , N với M N. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hai đường thẳng BC và MN song song. B. Hai đường thẳng IM và JM song song. C. Hai đường thẳng NJ và BC song song. D. Hai đường thẳng IJ và MN song song. 2 Câu 26: Cho n ¥ , n 2 và Cn 45 . Giá trị của n bằng A. 11. B. 9. C. 10. D. 8. Câu 27: Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AB và AC lấy hai điểm M và N sao cho AM BM và AN 2NC. Giao tuyến của mặt phẳng (DMN) và mặt phẳng (ACD) là đường thằng nào dưới đây ? A. AC. B. DN. C. DM. D. MN. n 1 Câu 28: Cho cấp số nhân un có số hạng tổng quát un 3.2 với n 1. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 3. B. 12. C. 6. D. 2. Câu 29: Hệ số của x2 y4 trong khai triển 2x y 6 bằng A. 40. B. 30. C. 120. D. 60. Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x 2)2 (y 1)2 4. Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k 1biến C thành đường tròn C , phương trình của C là 2 2 2 2 A. (x 2) (y 1) 4. B. (x 2) (y 1) 4.
  3. 2 2 2 2 C. (x 2) (y 1) 4. D. (x 2) (y 1) 4. Câu 31: Một hộp chứa 5 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi, xác suất để lấy được 2 viên bi màu đỏ bằng 5 1 5 8 A. . B. . C. . D. . 18 6 9 9 Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây ? A. Đường thẳng SA. B. Đường thẳng AB. C. Đường thẳng AC. D. Đường thẳng BC. Câu 33: Một hộp chứa 10 thẻ được ghi số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên một thẻ, xác suất để chọn được thẻ ghi số chia hết cho 3 bằng 1 10 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 5 10 Câu 34: Cho cấp số cộng un với u1 1 và công sai d 2. Tổng của 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho bằng A. 31. B. 12. C. 25. D. 15. Câu 35: Gieo một con xúc xắc 6 mặt, cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn 4 bằng 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 3 II.PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 36: (1điểm): Trường THPT Nguyễn Văn A có số học sinh giỏi ở các khối là: Khối 12 của 10 em,khối 11 có 9 em và khối 10 có 8 em.Nhà trường chọn ra từ số học sinh giỏi nói trên 4 em để trao học bổng,tính xác suất để 4 học sinh được chọn có ở cả 3 khối. Câu 37: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD, đáy lớn AB ,gọi M là trung điểm của SD a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ABM) và mặt phẳng (SCD). b)Gọi N là trung điểm của SC ., P là một điểm trên cạnh BC và khác với điểm B và điểm C .Tìm giao điểmQ của SD với mp (ANP). Câu 38: (0,5 điểm) Cho tập A {1;2},từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 10 sao cho không có hai chữ số 1 nào đứng cạnh nhau. Câu 39: (0,5 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển của nhị thức (x3 x2 x 1)5. HẾT I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 1 B 6 B 11 C 16 B 21 A 26 C 31 A 2 D 7 C 12 A 17 C 22 B 27 B 32 D 3 C 8 C 13 C 18 B 23 A 28 D 33 D 4 C 9 A 14 A 19 A 24 A 29 D 34 C 5 C 10 D 15 B 20 A 25 D 30 B 35 C II. Phần đáp án câu tự luận: Câu 36 (1điểm): Trường THPT Nguyễn Văn A có số học sinh giỏi ở các khối là: Khối 12 của 10 em,khối 11 có 9 em và khối 10 có 8 em.Nhà trường chọn ra từ số học sinh giỏi nói trên 4 em để trao học bổng,tính xác suất để 4 học sinh được chọn có ở cả 3 khối. Gợi ý làm bài:
  4. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho dãy số un được xác định như sau u1 3 và un 1 un 2 với n 1. Số hạng u2 bằng A. 3. B. 1. C. 1. D. 3. Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn ra một bông hoa từ 5 bông hoa hồng khác nhau và 3 bông hoa cúc khác nhau ? A. 15. B. 1. C. 8!. D. 8. Câu 3: Không gian mẫu của phép thử gieo một con xúc xắc 6 mặt một lần có bao nhiêu phần tử ? A. 3. B. 36. C. 6. D. 12. Câu 4: Cho tứ diện ABCD. Gọi hai điểm M , N là trung điểm của các cạnh AB, AC. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào dưới đây ? A. Mặt phẳng (ABC). B. Mặt phẳng (ABD). C. . Mặt phẳng (BCD). D. Mặt phẳng (ACD). Câu 5: Cho cấp số nhân un với số hạng đầu u1 và công bội q. Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ? A. u u n.q. B. u u qn 1. C. u u .qn 1. D. u u (n 1)q. n 1 n 1 n 1 n 1 Câu 6: Với n là số nguyên dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Cn 1 n 1. B. C0 1. C. Cn n. D. C1 n 1. n n n n Câu 7: Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng (P). B. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng (P). C. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng (P). D. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng (P). Câu 8: Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai điểm phân biệt. B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bốn điểm tùy ý. C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm tùy ý. Câu 9: Hình chóp tam giác có bao nhiêu mặt ? A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 10: Tập giá trị của hàm số y sin x là A. 0; . B. ¡ . C. ;0 . D.  1;1. Câu 11: P5 bằng A. 20. B. 50 C. 120. D. 5. Câu 12: Trong không gian, cho hai đường thẳng song song a và b. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. Câu 13: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có 10 học sinh ? A. 103. B. A3 . C. C3 . D. 310. 10 10 Câu 14: Cho cấp số nhân un với u1 5 và công bội q 3. Số hạng u2 bằng A. 15. B. 2. C. 15. D. 8. Câu 15: Cho A là biến cố chắc chắn. Xác suất của A bằng