Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 12 (Có lời giải chi tiết)

Câu 6. Một túi đựng 6 viên bi trắng khác nhau và 5viên bi xanh khác nhau. Lấy 4 viên bi từ túi đó. 
Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 4 viên bi mà có đủ hai màu. 
A. 330 . B. 320 . C. 310 . D. 300 . 

Câu 13. Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là 
A. 9. B. 11. C. 10. D. 8. 

Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB vàCD . Gọi I, J lần lượt 
là trung điểm của AD và BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Giao tuyến của SAB và IJG
là 
A. SC . B. đường thẳng qua G và song song vớiCD . 
C. đường thẳng qua S và song song với AB . D. đường thẳng qua G và cắt BC . 

pdf 24 trang Yến Phương 07/02/2023 3020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 12 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_de_12_co_loi_gia.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 12 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 12 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho hình chóp S. ABCD . Gọi MNPQRT,,,,, lần lượt là trung điểm của AC, BD, BC, CD,, SA SD Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng? A. PQRT,,, . B. MPRT,,, . C. MQTR,,, . D. MNRT,,, . 2 xx Câu 2. Phương trình sin cos 3 cosx 2 có nghiệm dương nhỏ nhất là a rad và nghiệm 22 âm lớn nhất là b rad thì a b là? A. . B. . C. . D. . 3 2 3 Câu 3. Có ba vận động viên cùng thi chạy vượt rào. Xác suất để ba vận động viên này vượt qua được rào lần lượt là0,9; 0,8; 0,7 . Tìm xác suất để có ít nhất một vận động viên vượt qua được rào. A. P 0, 504 . B. P 0, 72 . C. P 0, 398 . D. P 0, 994 . 22 Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho đường tròn C : x 3 y 1 5. Tìm đường tròn C là ảnh của đường tròn C qua phép vị tự tâm I 1;2 và tỉ số k 2 . A. C : x 3 2 y 8 2 20 . B. C : x 3 2 y 8 2 20 . C. C :x2 y2 6x 16y 4 0 . D. C :x2 y2 6x 16y 4 0 . n 5 Câu 5. Khai triển và rút gọn biểu thức a 2 , n có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng. A. 17 . B. 12 . C. 11. D. 10 . Câu 6. Một túi đựng 6 viên bi trắng khác nhau và 5 viên bi xanh khác nhau. Lấy 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 4 viên bi mà có đủ hai màu. A. 330 . B. 320 . C. 310 . D. 300 . Câu 7. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? x A. y x2.tan x . B. yx sin x . C. y . D. y sinx 3 x . cos x Câu 8. Trong khai triển 2x 5y 8 , hệ số của số hạng chứa x5. y3 là: A. 40000 . B. 8960 . C. 4000 . D. 224000 . 117 Câu 9. Tổng tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 1 2 1 CnCn 16Cn 4 A. 12. B. 10. C. 11. D. 13. Câu 10. Phương trình sinxm cos x 10 có nghiệm khi: m 3 m 3 m 3 A. . B. 3 m 3 . C. . D. . m 3 m 3 m 3 21 2 Câu 11. Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton x 2 , x 0 là: x 77 88 88 77 A. 2 C21 . B. 2 C21 . C. 2 C21 . D. 2 C21 . Câu 12. Có hai hộp bút chì màu. Hộp thứ nhất có 5 bút chì màu đỏ khác nhau và 7 bút chì màu xanh khác nhau. Hộp thứ hai có 8 bút chì màu đỏ khác nhau và 4 bút chì màu xanh khác nhau. Chọn ngẫu Trang 1
  2. nhiên mỗi hộp một cây bút chì. Xác suất để có một cây bút chì màu đỏ và 1 cây bút chì màu xanh là: 17 19 5 7 A. . B. . C. . D. . 36 36 12 12 Câu 13. Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là A. 9. B. 11. C. 10. D. 8. Câu 14. Tập xác định của hàm số y tan 2x là 3  A. \ k | k  . B. 12  k  \ | k  . 12 2    C. \ k | k  . D. \ k | k  . 2  6  3 Câu 15. Phương trình sin 2x có nghiệm dạng x k và x  k k với 2 3 ,  , Khi đó . bằng 44 2 4 2 2 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9 Câu 16. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I là trung điểm của OA . Thiết diện của hình chóp với đi qua I và song song với mp SAB là A. Tam giác. B. Hình thang. C. Ngũ giác. D. Hình bình hành. Câu 17. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu cạnh? A. 5 . B. 8 . C. 10. D. 11. Câu 18. Cho tứ diện ABCD với MN, lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD , ACD . Xét các khẳng định sau: IMN :// ABC . II : MN// BCD . III : MN// ACD . IV : MN// ABD . Các mệnh đề đúng là: A. I , IV . B. II , III . C. III , IV . D. I , II . Câu 19. Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào đã cho? x x x x A. y cos .B. y sin . C. y cos . D. y sin . 2 2 4 2 Trang 2
  3. Câu 20. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB vàCD . Gọi IJ, lần lượt là trung điểm của AD và BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Giao tuyến của SAB và IJG là A. SC . B. đường thẳng qua G và song song vớiCD . C. đường thẳng qua S và song song với AB . D. đường thẳng qua G và cắt BC . Câu 21. Gieo hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của hai con súc sắc bằng 7 là 6 1 1 5 A. . B. . C. . D. . 7 7 6 6 Câu 22. Cho tam giác ABC với trọng tâm G , M là trung điểm của BC . Gọi V là phép vị tự tâm G tỉ số k biến A thành M . Tìm k . 1 1 A. k 2 . B. k 2 . C. k . D. k . 2 2 Câu 23. Trong không gian, cho mặt phẳng và đường thẳng d  . Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu d // và đường thẳng  thì // d . B. Nếu d// thì trong tồn tại đường thẳng a sao cho a// d . C. Nếu d//  thì d // . D. Nếu d A và đường thẳng d  thì d và d hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau. Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin2 x 4sinx 5 trên là A. 8 . B. 9 . C. 0 . D. 20 . Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 4;2 , biết M là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 5 . Tìm tọa độ điểm M . A. M 5; 3 . B. M 5;7 . C. M 3;5 . D. M 3;7 . Câu 26. Số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình sin2 2x cos2 x 1 0 trên đường tròn lượng giác là: A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . 11 Câu 27. Gọi A và B là hai biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên T . Cho PA ,P A B 42 . Biết AB, là hai biến cố xung khắc, thì PB bằng: 3 1 1 1 A. B. C. D. 4 8 3 4 Câu 28. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , qua phép quay tâm O , góc quay 90o biến điểm M 3;5 thành điểm nào A. 3; 5 B. 3;4 C. 5; 3 D. 5; 3 S C0 2C1 4C2 8C3 2 2018C 2018 2 2019C 2019 . Câu 29. Tính tổng 2019 20192019 2019 2019 2019 A. S 2 . B. S 1. C. S 1. D. S 0 . Câu 30. Số giá trị nguyên của m để phương trình 2sin2x sin x cosxm cos2 x 1 có nghiệm trên ; là 4 4 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Trang 3
  4. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 12 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho hình chóp S. ABCD . Gọi MNPQRT,,,,, lần lượt là trung điểm của AC, BD, BC, CD,, SA SD Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng? A. PQRT,,, . B. MPRT,,, . C. MQTR,,, . D. MNRT,,, . 2 xx Câu 2. Phương trình sin cos 3 cosx 2 có nghiệm dương nhỏ nhất là a rad và nghiệm 22 âm lớn nhất là b rad thì a b là? A. . B. . C. . D. . 3 2 3 Câu 3. Có ba vận động viên cùng thi chạy vượt rào. Xác suất để ba vận động viên này vượt qua được rào lần lượt là0,9; 0,8; 0,7 . Tìm xác suất để có ít nhất một vận động viên vượt qua được rào. A. P 0, 504 . B. P 0, 72 . C. P 0, 398 . D. P 0, 994 . 22 Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho đường tròn C : x 3 y 1 5. Tìm đường tròn C là ảnh của đường tròn C qua phép vị tự tâm I 1;2 và tỉ số k 2 . A. C : x 3 2 y 8 2 20 . B. C : x 3 2 y 8 2 20 . C. C :x2 y2 6x 16y 4 0 . D. C :x2 y2 6x 16y 4 0 . n 5 Câu 5. Khai triển và rút gọn biểu thức a 2 , n có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng. A. 17 . B. 12 . C. 11. D. 10 . Câu 6. Một túi đựng 6 viên bi trắng khác nhau và 5 viên bi xanh khác nhau. Lấy 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 4 viên bi mà có đủ hai màu. A. 330 . B. 320 . C. 310 . D. 300 . Câu 7. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? x A. y x2.tan x . B. yx sin x . C. y . D. y sinx 3 x . cos x Câu 8. Trong khai triển 2x 5y 8 , hệ số của số hạng chứa x5. y3 là: A. 40000 . B. 8960 . C. 4000 . D. 224000 . 117 Câu 9. Tổng tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 1 2 1 CnCn 16Cn 4 A. 12. B. 10. C. 11. D. 13. Câu 10. Phương trình sinxm cos x 10 có nghiệm khi: m 3 m 3 m 3 A. . B. 3 m 3 . C. . D. . m 3 m 3 m 3 21 2 Câu 11. Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton x 2 , x 0 là: x 77 88 88 77 A. 2 C21 . B. 2 C21 . C. 2 C21 . D. 2 C21 . Câu 12. Có hai hộp bút chì màu. Hộp thứ nhất có 5 bút chì màu đỏ khác nhau và 7 bút chì màu xanh khác nhau. Hộp thứ hai có 8 bút chì màu đỏ khác nhau và 4 bút chì màu xanh khác nhau. Chọn ngẫu Trang 1