Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 25 (Có lời giải chi tiết)

Câu 12. Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 
A. Nếu dãy số hữu hạn thì nó bị chặn. B. Mỗi dãy số là một hàm số. 
C. Nếu dãy số tăng thì nó bị chặn dưới. D. Mỗi hàm số là một dãy số. 

Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 
A. Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng. B. Hai đường thẳng bất kì luôn đồng dạng. 
C. Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng. D. Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng. 

Câu 24. Cho các khẳng định: 
(1): Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. 
(2): Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy 
nhất. 
(3): Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa. 
(4): Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng thì chúng thẳng hàng. 
Số khẳng định sai trong các khẳng định trên là: 
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . 

pdf 20 trang Yến Phương 07/02/2023 2600
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 25 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_de_25_co_loi_gia.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 25 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 25 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1. Cho tứ diện ABCD . Lấy điểm M sao cho AM 2 CM và N là trung điểm AD . Gọi O là một điểm thuộc miền trong của BCD . Giao điểm của BC với OMN là giao điểm của BC với: A. OM . B. MN . C. AB, đều đúng. D. AB, đều sai. 5 54 Cn Câu 2. Cho số nguyên dương n thỏa mãn An 96An . Khi đó tỉ số 4 bằng? An 4 A. 11520 B. 96 C. D. Đáp án khác 5 12 3 1 Câu 3. Số hạng không chứa x trong khai triển fx 2x ,x 0 là? x 33 99 93 39 A. 2 C12 . B. 2 C12 . C. 2 C12 . D. 2 C12 . ' x'2 x 3 Câu 4. Xét phép biến hình fM: (,)xy M ( x ', y ') trong đó thì f là phép: y' 2y 1 A. Phép tịnh tiến. B. Phép đồng dạng. C. Phép quay. D. Phép dời hình. Câu 5. Từ các chữ số 0,1,2,3, 4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? 6 6 5 4 A. A5 . B. 5 . C. 6 . D. 5.6 Câu 6. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3, 4,5. Chọn ngẫu nhiên từ S một số. Tính xác suất để số được chọn là số chia hết cho 6 . 8 2 4 7 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 1 Câu 7. Tập xác định của hàm số y là 2sinx 1   A. D \ k2 , k  . B. D \ k2 , k  . 6  3  5  2  C. D \ k2; k2 , k  . D. D \ k2; k 2 , k . 66  33  Câu 8. Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Hộp thứ hai chứa 3 quả cầu trắng và 7 quả cầu đen. Từ mỗi hộp lấy ra ngẫu nhiên một quả. Tìm xác suất để hai quả cầu lấy ra cùng màu ? 21 27 3 1 A. . B. . C. . D. . 50 50 25 5 Câu 9. Cho tứ diện ABCD . Lấy ba điểm PQR,, lần lượt trên ba cạnh AB , CD , BC sao cho PR// AC và CQ 2QD . Gọi giao điểm của đường thẳng AD và mặt phẳng PQR là S . Khi đó: A. AS 3DS . B. AD 3 DS . C. AD 2DS . D. AS DS . Câu 10. Cho parabol P có phương trình: y x2 x 1. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ u 1; 2 và v 2;3 , parabol P biến thành parabol có phương trình là A. y x2 9x 5 . B. y x2 7x 14 . C. y x2 5x 2 . D. y x2 3x 2 . Câu 11. Xét các câu sau Trang 1
  2. 1 Dãy 1,2,3, ,n , là dãy bị chặn. 111 1 2 Dãy 1, , , , ,, là dãy bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới. 3572 n 1 A. Chỉ có 2 đúng. B. Chỉ có 1 đúng. C. Cả hai câu đều đúng. D. Cả hai câu đều sai. Câu 12. Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Nếu dãy số hữu hạn thì nó bị chặn. B. Mỗi dãy số là một hàm số. C. Nếu dãy số tăng thì nó bị chặn dưới. D. Mỗi hàm số là một dãy số. 10 210 Câu 13. Xét khai triển fx 12 x a0 axax1 2 a 10 x . Khi đó giá trị của a8 là : 8 82 28 8 A. a8 2 . B. a8 2 C10 . C. a8 2 C10 . D. a8 C10 . Câu 14. Cho bốn điểm ABCD,,, không đồng phẳng. Gọi IK, lần lượt là trung điểm hai đoạn thẳng AD và BC . IK là giao tuyến của cặp mặt phẳng nào sau đây ? A. IBC và KBD . B. IBC và KCD . C. IBC và KAD . D. ABI và KAD . 1 Câu 15. Cho hàm số y . Phát biểu nào sau đây đúng? cos x A. Hàm số có tập xác định là \ 0 . B. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.  C. Hàm số đó là hàm số lẻ trên D \ k ,k  . 2  D. Hàm số đó là hàm số lẻ trên . Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng. B. Hai đường thẳng bất kì luôn đồng dạng. C. Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng. D. Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng. Câu 17. Ảnh của đường thẳng d: x y 2 0 qua phép quay tâm O góc quay 900 là đường thẳng d có phương trình: A. x y 2 0 . B. x y 2 0 . C. x y 2 0 . D. x y 2 0 . Câu 18. Cho k, n là các số nguyên thỏa 0 k n, n 1. Trong các công thức sau, công thức nào sai? n! n! A. P n!. B. Cn P . C. Ck . D. Ak . n nn n k! n k ! n n k ! Câu 19. Tập nghiệm của phương trình 2cosx 1 0 là   A. S k : k  . B. S k2 : k . 3  6    C. S k2 : k . D. S k : k  . 3  6  n n Câu 20. Cho fx x2 1 x 2 với n *, x . Hệ số của x3n 2 là 22 2 A. 2 Cn . B. 0 . C. Đáp án khác. D. Cn . Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Gọi I là giao điểm của đường thẳng AM với mặt phẳng SBD . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây: A. IA 3IM . B. IM 3IA . C. IM 2IA . D. IA 2 IM . Câu 22. Một nhóm nhạc có 10 học sinh, trong đó có bạn An và Bình. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra ba học sinh từ nhóm này sao cho bạn An được chọn và bạn bình không được chọn? Trang 2
  3. 2 3 2 2 A. C10 . B. C9 . C. C9 . D. C8 . 1 n Câu 23. Cho dãy số un với un 2 5 . Kết luận nào sau đây là đúng: A. Dãy số không đơn điệu. B. Dãy số giảm và không bị chặn. C. Dãy số tăng. D. Dãy số giảm và bị chặn. Câu 24. Cho các khẳng định: (1): Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. (2): Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. (3): Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa. (4): Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng thì chúng thẳng hàng. Số khẳng định sai trong các khẳng định trên là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 25. Tập nghiệm của phương trình tanx 1 0 là:   A. S k2 ,k  . B. S k , k  . 4  4    C. S k ,k  . D. S k2 ,k . 4  4  Câu 26. Tập nghiệm của phương trình 5sin2 x 2cos 2x 2 0 là:   A. S k,k  . B. S k , k  . 42  2  C. S  . D. S k , k  . Câu 27. Tập nghiệm của phương trình sin2 x 5sin x 4 0 là:  A. S k2 ,k . B. S k2 , k . 2   C. S k , k  . D. S k , k  . 2  012 n Câu 28. Cho n là số nguyên dương. Khi đó tổng S Cn Cn Cn Cn là: A. 3n . B. 2n . C. 1. D. 0 . Câu 29. Cho AB, là hai biến cố liên quan đến cùng một phép thử có hữu hạn kết quả đồng khả năng xuất hiện. Khẳng định nào sau đây sai? A. PA B PA PB . B. 0 PA 1. n A C. PA 1 PA . D. PA . n  Câu 30. n *. Tìm đẳng thức sai A. 13 23 n3 1 2 n 3 . B. 135 2 n 1 n2 . nn 12 n 1 n2 n C. 12 22 n2 . D. 1 2 3 n . 6 2 1 Câu 31. Tập nghiệm của phương trình sin3xcos x cos3 x sin x là 4  k  A. S k , k  . B. S ,k . 4  82  k   C. S ,k  . D. S k , k  . 82  4  Trang 3
  4. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 25 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1. Cho tứ diện ABCD . Lấy điểm M sao cho AM 2 CM và N là trung điểm AD . Gọi O là một điểm thuộc miền trong của BCD . Giao điểm của BC với OMN là giao điểm của BC với: A. OM . B. MN . C. AB, đều đúng. D. AB, đều sai. 5 54 Cn Câu 2. Cho số nguyên dương n thỏa mãn An 96An . Khi đó tỉ số 4 bằng? An 4 A. 11520 B. 96 C. D. Đáp án khác 5 12 3 1 Câu 3. Số hạng không chứa x trong khai triển fx 2x ,x 0 là? x 33 99 93 39 A. 2 C12 . B. 2 C12 . C. 2 C12 . D. 2 C12 . ' x'2 x 3 Câu 4. Xét phép biến hình fM: (,)xy M ( x ', y ') trong đó thì f là phép: y' 2y 1 A. Phép tịnh tiến. B. Phép đồng dạng. C. Phép quay. D. Phép dời hình. Câu 5. Từ các chữ số 0,1,2,3, 4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? 6 6 5 4 A. A5 . B. 5 . C. 6 . D. 5.6 Câu 6. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3, 4,5. Chọn ngẫu nhiên từ S một số. Tính xác suất để số được chọn là số chia hết cho 6 . 8 2 4 7 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 1 Câu 7. Tập xác định của hàm số y là 2sinx 1   A. D \ k2 , k  . B. D \ k2 , k  . 6  3  5  2  C. D \ k2; k2 , k  . D. D \ k2; k 2 , k . 66  33  Câu 8. Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Hộp thứ hai chứa 3 quả cầu trắng và 7 quả cầu đen. Từ mỗi hộp lấy ra ngẫu nhiên một quả. Tìm xác suất để hai quả cầu lấy ra cùng màu ? 21 27 3 1 A. . B. . C. . D. . 50 50 25 5 Câu 9. Cho tứ diện ABCD . Lấy ba điểm PQR,, lần lượt trên ba cạnh AB , CD , BC sao cho PR// AC và CQ 2QD . Gọi giao điểm của đường thẳng AD và mặt phẳng PQR là S . Khi đó: A. AS 3DS . B. AD 3 DS . C. AD 2DS . D. AS DS . Câu 10. Cho parabol P có phương trình: y x2 x 1. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ u 1; 2 và v 2;3 , parabol P biến thành parabol có phương trình là A. y x2 9x 5 . B. y x2 7x 14 . C. y x2 5x 2 . D. y x2 3x 2 . Câu 11. Xét các câu sau Trang 1