Đề thi học kì 1 Toán Lớp 11 - Đề 1 (Có đáp án)
Câu 1: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất 4 lần.Số phần tử không gian mẫu của phép
thử là
A. 32. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau lấy từ tập các chữ số {3,4,5,6,7,8}
A. 33. B. 24. C. 720. D. 120.
Câu 14: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Hình tạo bởi 4 điểm trên là hình
có bao nhiêu mặt?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
thử là
A. 32. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau lấy từ tập các chữ số {3,4,5,6,7,8}
A. 33. B. 24. C. 720. D. 120.
Câu 14: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Hình tạo bởi 4 điểm trên là hình
có bao nhiêu mặt?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 11 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_lop_11_de_1_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 11 - Đề 1 (Có đáp án)
- ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11 – ĐỀ 1 A. Phần trắc nghệm (6.0 điểm) Câu 1: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất 4 lần.Số phần tử không gian mẫu của phép thử là A. 32. B. 4. C. 16. D. 8. Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (−4;2) là ảnh của điểm N qua phép quay tâm O góc quay 900 . Tìm tọa độ điểm N. A. (2 ; 4− ) . B. (2;4) . C. (−−2; 4). D. (−2 ;4 ) . 5 1 1 Câu 3: Cho cấp số cộng gồm 5 số hạng: 1 ; ; 4 ; ; 7 . Tìm công sai d của cấp số cộng. 22 5 2 3 2 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 2 5 2 3 Câu 4: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán. 2 5 37 1 A. . B. . C. . D. . 7 42 42 21 Câu 5: Số đường chéo của đa giác có 10 cạnh là A. 45. B. C. 35. D. . Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng dxy: 2310+−= . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v =−( 3;1) . A. 2320.xy++= B. 2340.xy+−= C. 2340.xy++= D. 2320.xy+−= Câu 7: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử (1 kn và kn, ) là n! n! n! n! A. Ak = . B. Ak = . C. Ck = . D. C k = . n (nk− )! n (n− k)!! k n (n− k)!! k n (nk+ )! Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó, giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SAB) là A. SA. B. SC. C. SB. D. SO. Câu 9: Nghiệm của phương trình coscosx = là 6 A. xk=+2 . B. xk= + . C. x= + k2 . D. x= + k2 . 2 3 3 6
- Câu 10: Gọi M là tập hợp tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Lấy ngẫu nhiên ba số từ tập M. Xác suất để ba số được lấy là ba số chẵn 1 87 29 29 A. . B. . C. . D. . 2 119 1428 238 Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau lấy từ tập các chữ số 3, 4, 5, 6, 7, 8 A. 33. B. 24. C. 720. D. 120. Câu 12: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 9. B. 24. C. 10. D. 18. Câu 13: Phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 biến điểm M thành điểm M/. Chọn mệnh đề đúng A. I M I/ M=−2 . B. I M I M= 2 / . C. I M I M= 2 / . D. I M I/ M= 2 . Câu 14: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Hình tạo bởi 4 điểm trên là hình có bao nhiêu mặt? A. 4. B. 2. C. 3. D. 6. Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là A. SO. B. SA. C. SC. D. SB. Câu 16: Gọi Mm, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=+sin44 x cos x trên . Tính giá trị Mn 3 1 A. . B. . C. 2. D. 6. 2 2 n * Câu 17: Cho dãy số (un ) có số hạng tổng quát un =3 − 5 n + 3, n . Năm số hạng đầu của dãy số là A. 1,2,15,64,245 . B. 1,2,15,64,221. C. 1,2,15,64,231. D. 1,2,15,64,215 . A Câu 18: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là các điểm nằm trên các J cạnh AC, AD và BC sao cho IJ không song song với CD ( tham khảo hình vẽ). Khi đó, giao điểm của CD với mặt phẳng (IJK) là B D A. Giao điểm của CD với JK. B. Trung điểm của BD. K I C. Giao điểm của CD với IK. D. Giao điểm của CD với IJ. C
- u = 4 1 * Câu 19: Cho dãy số (un ) , biết (với n ). Tìm số hạng thứ năm của dãy số. uunn+1 =−32 A. u5 = 244 . B. u5 = 82. C. u5 = 730 . D. u5 = 2188 . Câu 20: Hệ số của x5 trong khai triển (23x + )8 là 3 3 5 5 3 5 3 5 3 5 5 3 A. C8 . 2 . 3 . B. C8 . 2 . 3 . C. C8 . 2 . 3 . D. −C8 . 2 . 3 . Câu 21: Từ một hộp có 7 cây viết tím, 4 cây viết xanh và 3 cây viết đỏ, lấy ngẫu nhiên 3 cây viết. Tính xác suất sao cho lấy được 1 cây viết tím, 1 cây viết xanh và 1 S cây viết đỏ. 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . M A 6 26 156 13 D O Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có O là giao điểm của AC và BD, M là B trung điểm của SC (tham khảo hình vẽ). Xác định giao điểm I của C đường thẳng AM và mp(SBD). A. IAMBD=. B. IAMSO=. C. IAMSD=. D. IAMSB=. Câu 23: Một hộp có 90 bóng đèn loại I và 10 bóng loại II. Chọn ngẫu nhiên 2 bóng trong hộp để kiểm tra chất lượng. Xác suất để chọn được ít nhất 1 bóng loại I là A. 89 . B. 109 . C. 91 . D. 821. 110 110 110 990 Câu 24: Từ 6 điểm phân biệt ABCDEF,,,,, , có thể lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 A. 720. B. 120. C. 21. D. 30. Câu 25: Tìm hàm số chẵn trong các hàm số sau: A. yx= cot . B. yx= cos . C. yx= sin . D. yx= tan . Câu 26: Nghiệm của phương trình 3tanx + − 1 = 0 trên khoảng (0; ) là ( 3) A. x = . B. x = 11 . C. x = 5 . D. x =− . 6 6 6 6 Câu 27: Cho biết mệnh đề nào sau đây là sai? A. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng. B. Qua ba điểm không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng. C. Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc nó xác định duy nhất một mặt phẳng. D. Qua hai đường thẳng bất kỳ xác định duy nhất một mặt phẳng.
- 0123 kknn Câu 28: Tính tổng SCCCCC=−+−++−+−nnnnnn (1)C (1) A. S =−2 1n . B. S = 2.n C. S = 2.n−1 D. S = 0. Câu 29: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, điểm M nằm trên 1 S cạnh SB sao cho SM SB= .(tham khảo hình vẽ). Giao điểm của đường 3 M thẳng SD và mặt phẳng (M AC) nằm trên đường thẳng nào sau đây? A D A. Đường thẳng MO. B. Đường thẳng MA. O B C C. Đường thẳng AC. D. Đường thẳng MC. Câu 30: Tìm tập xác định của hàm số yx=+c o t 3 A. \, −+ kk . B. \2, + kk . 3 3 C. \, + kk . D. \2, −+ kk . 3 3 B. Phần tự luận (4.0 điểm) Câu 31 (1,5 đ): Giải các phương trình lượng giác sau: 3 2 a. cxos += b. 2sin3sin10xx−+= 42 Câu 32 (1.0 đ): Một tổ có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh. Tính xác suất để 6 học sinh được chọn có 3 học sinh nữ. Câu 33 (1.5 đ): Cho hình chóp S.ABCD với đáy là hình thang ABCD (AB > CD và AB//CD). Gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC. a. Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD). b.Tìm giao điểm K của SD với (AEF). HẾT
- ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C B C D C A A A D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C B D A A B B D A C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA D B B D B C D D A A II. Tự luận Câu Nội dung đáp án Điểm 3 cxos += 42 +=cxoscos 0.25 46 xk+=+ 2 46 0.25 xk+= −+ 2 1a 46 (0.75đ) − 0.25 xk=+2 12 ,k −5 xk=+2 12 2sin3sin12 xx−+ =0 xk=+2 0.25 2 1b sin1x = 0.25 - nghiệm pt đã cho (0.75đ) =+ 1 xk2 sin x = 6 0.25 2 5 xk=+2 6
- 6 Số phần tử không gian mẫu: nC( ) 9 =2 4= 12 0.25 Gọi:A: “6 học sinh được chọn có 3 học sinh nữ” 2 33 0.25 ==nACC()350 75 (1đ) nA()35025 0.25 ===PA() n()92466 0.25 Ta có: SSACSBD ()() (1) 0.25 S E I F A 3a K Q B O (0.75đ) D C P Trong (ABCD) gọi O A= C B D OACSAC () 0.25 OSACSBD()()(2) OBDSBD () 0.25 Từ (1) &(2) SO =()() SAC SBD Trong (ABCD) gọi PADBC= Trong (SBC) gọi QSPEF= 0.25 3b Trong (SAP) gọi KSDAQ= (0.75đ) KSD 0.25 =KSDAEF () KAQAEF () 0.25 Cách khác: Dễ thấy (SDBSACSO) =( ) 0.25 Trong mặt phảng (SAC) gọi ISOAF= 0.25 0.25 Khi đó trong (SBD), ta có EI= SD K K = SD ( AEF)