Kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Câu 30. (0,5 đ) Có 5 bưu thiếp khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Cần chọn 3 bưu thiếp bỏ vào 3 bì thư , mỗi bì thư một bưu thiếp và gửi cho 3 người bạn mỗi bạn một bưu thiếp. Hỏi có mấy cách thực hiện?
Câu 31. (0,5 đ) Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp, tính xác suất để 3 viên bi được lấy ra có đủ cả ba màu.
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2022_2023_co.docx
Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - 11 I.TRẮC NGHIỆM Câu 1: Gieo con súc sắc hai lần, gọi biến cố A: “lần gieo thứ hai xuất hiện mặt 6 chấm”. Hãy xác định biến cố A. A. A 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5 . B. A 1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 , 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5 . C. A 1;6 , 2;6 , 3;6 , 4;6 , 5;6 . D. A 1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 . Câu 2: Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển nhị thức Niu-ton của 2x 1 6 . A. - 160 B. - 960 C. 160 D. 960 Câu 3: Từ một hộp chứa 5 viên bi trắng và 3 viên bi xanh, lấy ngẫu nhiên hai viên. Xác suất để lấy được ít nhất 1 viên bi xanh là: 12 5 5 9 A. B. C. D. 13 28 14 14 Câu 4: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác? A. sin x 2cos x 3 .B. 3cos2 x 2 0 . C. tan 2 x 2 .D. 2sin x 3 0 . 2 2 Câu 5: Phép tịnh tiến theo vectơ u 1;5 biến đường tròn C : x 2 y 3 9 thành đường tròn C ' . Tìm phương trình đường tròn C ' . A. C : x 3 2 y 2 2 9 .B. C : x 3 2 y 2 2 9. C. C : x 3 2 y 2 2 9.D. C : x 3 2 y 2 2 9. Câu 6: Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá rô là 12 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 13 4 4 13 2 * Câu 7: Cho dãy số un có công thức số hạng tổng quát là un 3 4n , n ¥ . Khi đó u5 bằng A. .1B.03 .C. .D. . 97 503 23 1 1 Câu 8: Cho một cấp số cộng có u ;d . Hãy viết dạng khai triển của dãy. Chọn kết quả 1 2 2 đúng. 1 1 3 1 3 5 1 1 1 1 1 A. ; 0; ; 1; ; B. ; 1; ; 2; ; C. ; 0; ; 0; ; D. ; 0; 1; ; 1; 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 9: Phương trình 2sin2 x 3 sin 2x 3 có nghiệm là: 2 4 5 A. x k B. x k C. x k D. x k 3 3 3 3 Câu 10: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số? A. 1290 .B. 1296. C. 360 .D. 4096 .
- Câu 11: Gieo một đồng tiền ba lần là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu: A. NNN, SSS, NNS, SSN, NSS, SNN .B. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN . C. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS.D. NN, NS, SN, SS . Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M 2;1 . Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 90 là: A. M 2; 1 . B. M 1; 2 . C. M 1; 2 . D. M 1;2 . Câu 13: Trong không gian, cho đường thẳng d và mặt phẳng với d . Mệnh đề nào sau đây đúng? d ' d / / A. d / /d ' .B. / / d / / d / / d / /d ' C. d ' d / /d ' D. d / / . d ' d Câu 14: Hình nào trong các hình sau là hình biểu diễn của hình chóp tứ giác? A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3. Câu 15: Lớp học có 20 bạn học sinh nam, 25 học sinh nữ. Cần chọn 5 bạn nam, 5 bạn nữ để tập văn nghệ. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn? 5 5 5 5 10 10 A. C20C25 B. A20A25 C. C45 D. A45 Câu 16: Nghiệm của phương trình tan x tan là 4 A. x k ,k ¢ . B. x k2 ,k ¢ . 4 4 C. x k2 ,k ¢ . D. x k ,k ¢ . 4 4 Câu 17: Cho tập A có n phần tử ( n ¥ , n 1), k là số nguyên thỏa mãn 0 k n . Trong các khẳng định sau, chọn khẳng định đúng. n! n! k! n! A. Ak .B. C k .C. C k .D. Ak . n (k n)! n (n k)! n (n k)! n (n k)! Câu 18: Các thành phố A, B,C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình dưới. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D ? A C B D
- A. 9 B. 24 C. 72 D. 12 Câu 19: Phép tịnh tiến theo v 3;2 biến đường thẳng x 5y 3 0 thành đường thẳng nào? A. x 5y 10 0 .B. x 5y 16 0 .C. x 5y 10 0 .D. x 5y 16 0. Câu 20: Phương trình cos x cos có nghiệm là: x k2 x k2 A. ,k ¢ B. ,k ¢ x k2 x k2 x k x k C. ,k ¢ D. ,k ¢ x k x k Câu 21: Cho đường thẳng d đi qua hai điểm A (α),B (α), (A B) . Khẳng định nào đúng? A. d (α) .B. d (α) .C. (α) d .D. d (α) . Câu 22: Tập xác định của hàm số y cos x là A. 1;1 B. R \ k ,k Z C. R \ k ,k Z D. ¡ 2 Câu 23: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như trong hình ? A. y sin x. B. y cos x. C. y tan x. D. y cot x. Câu 24: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A 3; 1 và điểm O 0;0 . Tìm ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 . 3 1 3 1 A. A 6; 2 .B. A ; .C. A 6;2 . D. A ; . 2 2 2 2 Câu 25: Tập giá trị của hàm số y sin 2x là: A. 0; B. ¡ C. ;0 D. 1;1 Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SAD là A. Đường thẳng SC .B. Đường thẳng SB . C. Đường thẳng SA . D. Đường thẳng SD . Câu 27: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. y cos x B. y cot 4x C. y tan 6x D. y sin 2x 2 Câu 28: Cho cấp số nhân có u 3;q . Hãy chọn kết quả đúng. 1 3 4 8 16 A. 4 số hạng tiếp theo của cấp số là : 2; ; ; ; 3 3 3 B. (un) là một dãy số tăng dần. n 1 2 C. un 3. 3
- n 2 D. Sn 9. 9 3 II.TỰ LUẬN Câu 29. (1,0 đ) Giải các phương trình sau: 3 a) cos x b) 3 sin x cos x 3 2 Câu 30. (0,5 đ) Có 5 bưu thiếp khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Cần chọn 3 bưu thiếp bỏ vào 3 bì thư , mỗi bì thư một bưu thiếp và gửi cho 3 người bạn mỗi bạn một bưu thiếp. Hỏi có mấy cách thực hiện? Câu 31. (0,5 đ) Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp, tính xác suất để 3 viên bi được lấy ra có đủ cả ba màu. Câu 32. (1,0 đ) Cho hình chóp đỉnh S.ABCD có đáy là hình thang ABCD với AB là đáy lớn. Trên đoạn SA, lấy điểm I không trùng với S và A; trên đoạn BC lấy điểm J không trùng với B và C. a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC . b/Tìm giao điểm của đường thẳng IJ và mặt phẳng SBD . HẾT I. PHẦN ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM: 1 B 6 A 11 C 16 D 21 D 26 C 2 D 7 C 12 C 17 A 22 B 27 B 3 C 8 B 13 D 18 B 23 D 28 B 4 A 9 B 14 D 19 B 24 D 5 B 10 B 15 A 20 C 25 D II. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 3 a. cos x 2 cos x cos 6 0,25 x k2 0,25 6 29 (1 điểm) b. 3 sin x cos x 3 3 sin x 6 2 x k2 0,25 6 (k ¢ ) x k2 2 0,25 3 Chọn 3 trong 5 bưu thiếp :C5 cách 30 Chọn 3 trong 6 bì thư:C3 cách 0,25 (0,5 điểm) 6 Bỏ 3 bưu thiếp vào 3 bì thư: 3! cách Gửi cho 3 người bạn : 3! cách 0,25
- 3 3 Vậy số cách thực hiện : C5 C6 3!3! 7200 3 31 Ta có: n() C13 286 0,25 (0,5 điểm) Gọi A: “3 viên lấy ra có đủ cả 3 màu” 1 1 1 n(A) C3.C4.C6 72 n(A) 36 P(A) 0,25 n() 143 32 S (1.0 điểm) I H A B K J D C E Ta có S SAD SBC (1) Gọi E AD BC E AD, AD SAD E SAD SBC (2) 0.25đ E BC, BC SBC Từ (1) và (2) suy ra SE SAD SBC 0.25đ Chọn mặt phẳng SAJ chứa đường thẳng IJ Khi đó trong (ABCD) gọi K AJ BD 0,25đ Dễ thấy SK SAJ SBD H IJ Trong mp SAJ gọi H SK IJ H SK SBD H IJ SBD 0,25đ