Kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Quế Sơn (Có đáp án)

Câu 12:Trong một hộp bút có 5 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút ?

       A.30.                                 B. 10.                                     C. 16.                                D. 3.

Câu 13: Một người có 7 cái áo, 5 cái quần . Hỏi có bao nhiêu cách để người đó chọn ra một bộ gồm một chiếc quần và  một chiếc áo để mặc ?

       A. 35.                                B. 12.                                     C. 2.                                   D. 25

Câu 14: Từ các chữ số  0, 1, 2 , 3, 4, 5, 6, 7  có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số  khác nhau?

  1. 448.                             B. 294.                                 C. 343.                                D. 336. 
doc 3 trang Yến Phương 08/02/2023 6760
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Quế Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_11_ma_de_101_nam_hoc_2022_20.doc
  • docKiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Quế Sơn (Phần đáp á.doc

Nội dung text: Kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Quế Sơn (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2022 –2023 TỔ: Toán – Tin Môn: Toán – Lớp 11 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101 A. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số y = tan(3x ) : 4   A. ¡ \ k3 ,k ¢  . B. ¡ \ k ,k ¢  . 12  4 3    C. ¡ \ k ,k ¢  . D. ¡ \ k ,k ¢ . 12 3  12 2  Câu 2: Hàm số y = 2 sinx – 3 đạt giá trị lớn nhất bằng : A.5. B. –5. C. –1. D.0. Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn. B. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn. C. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ . D. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ. x 2022 Câu 4: Tập xác định của hàm số: y là: 3cotx   A. ¡ \ k ,k ¢  . B. ¡ \ k ,k ¢  . 2  2   C. ¡ \ k ,k ¢  . D. ¡ \ k ,k ¢  . 4  Câu 5: Nghiệm của phương trình: sin 4x = 0 là: (với k Z) A. x = k . B. x = k . C. x = k . D. x = k . 4 2 3 Câu 6: Để phương trình: cosx = m + 5 có nghiệm thì điều kiện của m là A. –5 m 5. B. – 6 m 0. C. – 6 m – 4 . D. – 1 m 1 . Câu 7: Phương trình tan x 3 có nghiệm là : A. x k . B. x k . C. x k . D. x k2 . 3 3 6 3 1 Câu 8: Phương trình cosx có bao nhiêu nghiệm trong đoạn 0;3  ? 2 A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 9: Điều kiện để phương trình m.sinx – 5 .cosx = 3 có nghiệm là : m 2 A. m 2. B. 3 m 3 . C. 2 m 2 . D. . m 2 Câu 10: Phương trình tan2 x (1 3)tan x 3 0 có nghiệm x k x k x k x k 4 4 4 4 A. B. C. D. x k x k x k x k 3 6 3 3 Trang 1/2 - Mã đề 101
  2. Câu 11: Phương trình 3sin2 x sin x 4 0 có nghiệm là: x k2 π π 2 A. k2π . B. kπ . C. k2π . D. 2 2 4 x arcsin( ) k2 . 3 Câu 12:Trong một hộp bút có 5 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút ? A.30. B. 10. C. 16. D. 3. Câu 13: Một người có 7 cái áo, 5 cái quần . Hỏi có bao nhiêu cách để người đó chọn ra một bộ gồm một chiếc quần và một chiếc áo để mặc ? A. 35. B. 12. C. 2. D. 25 Câu 14: Từ các chữ số 0, 1, 2 , 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau? A. 448. B. 294. C. 343. D. 336. Câu 15: Trong mp Oxy cho vectơ v ( 4;1) và điểm M(3;2). Ảnh M’ của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v có toạ độ là: A.M’ (1; –1). B. M’( –5 ; –1). C.M’ (5; 3). D. M’(–1; 3). Câu 16: Trong mp Oxy cho điểm M ' 4;5 và vecto v 2; 1 . Tìm tọa độ điểm M biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến vectơ v . A.M 2; 4 . B.M 6;6 . C. M 2;4 . D. M 2;6 . Câu 17: Trong mp Oxy cho đường thẳng d : x – 2y – 3 = 0 và vectơ v 5; 2 , Biết Tv d d ' . Viết phương trình đường thẳng d’. A. x – 2y + 3 = 0. B. 2x – y – 3 = 0. C. x – 2y –12 = 0. D. x – 2y – 6 = 0. Câu 18: Trong mp Oxy cho điểm A(3;0). Điểm nào sau đây là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O, góc quay – 900 ? A M.(0; –3). B. N( 0 ; 3). C. P(3;0) . D. Q.( –3;0). Câu 19: Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x2 + (y + 4)2 = 16. Hỏi phép quay tâm O, góc quay 90o biến (C) thành đường tròn nào sau đây: A. x 4 2 y 2 16 . B. x 4 2 y 2 16 . C.x 2 y 4 2 16 . D. x 2 y 4 2 16 . Câu 20: Trong mp Oxy cho điểm A( 2 ; 2 ). Điểm nào sau đây là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O, góc quay 450 ? A. M( 2;0). B. P (0; 2) . C. N(0;2). D. Q( 2 ;0). Câu 21: Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: (x 1)2 (y 2)2 4 . Hỏi phép vị tự tâm O, tỉ số k = – 2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây? A. x 4 2 y 2 2 4 . B. x 4 2 y 2 2 16 . 2 2 C. x 2 2 y 4 2 16 . D. x 2 y 4 16 . B .TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1:( 2đ) Giải các phương trình sau: a) cos 2x 3 sin 2x 1. 3 b) cos 4 x sin 4 x cos x sin 3x 0 . 4 4 2 Bài 2: (1đ) Trong mp Oxy cho đường thẳng d: 2x – 3y + 2 = 0 . Viết phương trình ảnh của d qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = 2. – HẾT – Trang 2/2 - Mã đề 101
  3. Trang 3/2 - Mã đề 101