Kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan (Có đáp án)

Câu 13. Chọn mệnh đề đúng sau: Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó:
A. qua 2 đường thẳng cắt nhau B. qua 4 điểm
C. qua 3 điểm D. qua một điểm và một đường thẳng 
Câu 20. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. 
pdf 14 trang Yến Phương 02/02/2023 7020
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2022_2023_truong_t.pdf

Nội dung text: Kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN - TT KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn:Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: 123 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. yx 4 sin x B. y sin 2 x C. x2 3 cos 3 x D. yx 3sin 3 x Câu 2. Cho cấp số cộng có u4 12, u 14 18 . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là: A. u1 20, d 3 B. u1 22, d 3 C. u1 21, d 3 D. u1 21, d 3 * Câu 3. Để chứng minh một công thức thức P n , n bằng phương pháp quy nạp toán học ta cần dùng bao nhiêu bước trong các bước sau Bước 1. Chứng minh P n đúng với n 1 Bước 2. Giả sử P n đúng với n k , k 1 ta chứng minh P n đúng với n k 1 Bước 3. Kết luận A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 1; 2 . Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v 3; 2 là: A. M ' 2;4 B. M ' 4; 4 C. M ' 4;4 D. M ' 2;0 Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo vectơ v 2;2 biến đường thẳng :x y 1 0 thành đường thẳng có phương trình là A. x y 2 0 . B. x y 1 0 . C. x y 2 0 . D. x y 1 0 . Câu 6. Phương trình sinx 3 cos x 2 có các nghiệm là: 5 5 A. k , k B. k2 , k C. k , k D. k2 , k 6 6 6 6 Câu 7. Dãy số nào sau đây là dãy số bị chặn trên? 2 n A. un 3 n 1 B. un 3 3 C. un n sin n D. 2 n 3 Câu 8. Phương trình cos x có nghiệm thỏa mãn 0 x là: 2 A. x B. x k2 C. x D. x k2 6 6 3 3 Câu 9. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, giao tuyến của 2 mp SAD và SBC là: A. Đường thẳng đi qua B và song song SD B. Đường thẳng đi qua S và song song AB C. Đường thẳng đi qua S và song song AD D. Đường thẳng đi qua S và song song AC Câu 10. Cho hai tập hợp hữu hạn A và B, kí hiệu n(A) là số phần tử của tập hợp A. Khi đó A. n(A  B)()()() n A n B  n A B B. n(A  B)()() n A n B C. n(A  B)()() n A n B D. n(A  B)()() n A  n B Câu 11. Phương trình sinx m 0 có nghiệm khi m là: m 1 A. m 1 B. 1m 1 C. D. m 1 m 1 Trang 1/3 - Mã đề thi 123
  2. Câu 12. Cho hình chóp SABCD . Đáy ABCD là hình bình hành. Giả sử M thuộc đoạn SB. Mặt phẳng ADM cắt hình chóp SABCD theo thiết diện là hình: A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Tam giác D. Hình thang Câu 13. Chọn mệnh đề đúng sau: Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó: A. qua 2 đường thẳng cắt nhau B. qua 4 điểm C. qua 3 điểm D. qua một điểm và một đường thẳng Câu 14. Gieo lần lượt hai con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt xuất hiện bằng hoặc nhỏ hơn 4? 5 5 1 1 A. B. C. D. 36 12 6 9 Câu 15. Xét một phép thử có không gian mẫu  và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. PA 0 khi và chỉ khi A là chắc chắn B. 0 PA 1 n A C. Xác suất của biến cố A là số PA D. PAPA 1 n  Câu 16. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 và công sai d 1. Tìm công thức tính số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó theo n. A. un n 4 B. un 3 n 4 C. un 4 3 n D. un 4 n 18 16 2 1 Câu 17. Tìm số hạng chứa x trong khai triển nhị thức sau: fx 3 x 3 6x 4 14 4 4 14 4 4 10 4 16 4 4 4 16 A. C18.3 .6 B. C18.3 .6 C. C18.3 .2 . x D. C18.3 .6 . x 2sinx 1 Câu 18. Hàm số y xác định khi: 1 cos x A. x k2 B. x k C. x k2 D. x k 2 2 Câu 19. Để thu được kết quả x6 12 xy 5 60 xy 4 2 160 xy 3 3 240 xy 2 4 192 xy 5 64 y 6 ta phải khai triển biểu thức nào sau đây? A. x 2 y 6 B. x 8 y 6 C. x 2 y 5 D. x 2 y 6 Câu 20. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. k Câu 21. Công thức tính Cn là: k! n! n! A. B. C. D. n! n! n k ! k! n k ! n k ! Câu 22. Ảnh của N 2; 2 qua phép quay tâm O góc 900 là: A. N ' 2; 2 B. N ' 2;2 C. N ' 2;0 D. N ' 2;2 Câu 23. Cho mặt phẳng P và hai đường thẳng song song a và b . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu P chứa a thì P cũng chứa b. B. Nếu P song song với a thì P cũng song song với b. C. Nếu P cắt a thì P cũng cắt b. D. Các khẳng định A, B, C đều sai. Trang 2/3 - Mã đề thi 123
  3. Câu 24. Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 10 B. 9 C. 24 D. 18 Câu 25. Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này có m cách thực hiện, hành động kia có n cách thực hiện không trùng với bất kỳ cách nào của hành động thứ nhất thì công việc đó có số cách thực hiện: m A. mn B. C. m n D. m. n n PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1. (1 điểm) Giải các phương trình sau: a. 2 2 cosx 6 0 b. sin2 x 3sin.cos xx 1 Câu 2. (1 điểm) Một đề thi có 25 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, mỗi lựa chọn đúng được 0,4 điểm trong đó chỉ có một phương án đúng. Khi thi, một học sinh đã chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời với mỗi câu của đề thi đó. Tính xác suất để học sinh đó được 5 điểm. Câu 3. (1 điểm) Cho ba góc của một tam giác lập thành một cấp số cộng, trong đó góc lớn nhất gấp đôi góc nhỏ nhất, hãy tìm góc có số đo nhỏ nhất. Câu 4. (0.5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy P sao cho BP 2 PD . Tìm giao điểm của đường thẳng CD với (MNP). Câu 5. (0.5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Chứng minh rằng: IJ//DC Câu 6. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, tất cả các cạnh bằng a, gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Xác định và tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (BMN) với chóp đã cho theo a. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 123
  4. TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN - TT ĐA KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn:Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐA CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 123 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A D C B D B B A C A B D A C A D A C A D B B C C C PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1. (1 điểm) Giải các phương trình sau: a. 2 2 cosx += 6 0 3 2 2 cosxx+ 6 = 0 cos = 0,25đ 2 xk=+2 6 0,25đ xk= − + 2 6 b. sin2 x+= 3sin x .cos x 1 sin22x+ 3sin x .cos x = 1 sin x − 1 + 3sin x .cos x = 0 −cos2 x + 3sin x .cos x = 0 0,25đ ( − cosx + 3sin x )cos x = 0 1 xk=+ −cosxx + 3 sin = 0 tan x = 6 3 0,25đ cosx = 0 cosx = 0 xk=+ 2 Câu 2. (1 điểm) Một đề thi có 25 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, mỗi lựa chọn đúng được 0,4 điểm trong đó chỉ có một phương án đúng. Khi thi, một học sinh đã chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời với mỗi câu của đề thi đó. Tính xác suất để học sinh đó được 5 điểm. 5 Gọi x là số câu trả lời đúng.Ta có số điểm của học sinh đó là là 0,4.xx= 5 = . 0,4 0,25đ Vì nguyên nên x = 13 Do đó bạn học sinh trả lời đúng 13 câu và sai 12 câu. Không gian mẫu là số phương án trả lời ngẫu nhiên 25 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời nên có 425 khả năng. 0,25đ 25 Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n = 4 . Gọi X là biến cố '' Học sinh trả lời đúng 13 câu và sai 12 câu '' . Vì mỗi câu đúng có 1 phương án trả lời, mỗi câu sai có 3 phương án trả lời. 13 13 12 0,25đ Vì vậy có C25 .( 1) .( 3) khả năng thuận lợi cho biến cố X . 13 12 Suy ra số phần tử của biến cố X là nX = C25 .3( ) . 13 12 n C25.(3) P X == . 0,25đ Vậy xác suất cần tính ( ) 25 nX 4 Câu 3. (1 điểm) Cho ba góc của một tam giác lập thành một cấp số cộng, trong đó góc lớn nhất gấp đôi góc nhỏ nhất, hãy tìm góc có số đo nhỏ nhất. Trang 1/4 - Mã đề thi 123
  5. Không mất tính tổng quát, gọi 3 góc A,B,C theo thứ tự từ bé đến lớn, lập thành một cấp số cộng. Khi đó: 0,25đ + Theo tính chất của cấp số cộng suy ra 2BAC=+ ABC+ + =1800 + Theo giả thiết ta có 0,25đ CA= 2 ABC+ + = 1800 A = 400 0 + Giải hệ: CA= 2 ta được: B = 60 0,25đ 2BAC=+ 0 C = 80 Vậy góc có số đo nhỏ nhất là 400 0,25đ Câu 4. (0.5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy P sao cho BP= 2 PD . Tìm giao điểm của đường thẳng CD với (MNP). 0,25đ Vì MP và CD cùng nằm trong mp(BCD), mặt khác P không là trung điểm của BD nên MP 0,25đ cắt CD tại I là điểm cần tìm. Câu 5. (0.5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Chứng minh rằng: IJ//DC 0,25đ Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BC, BD. Vì I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác AM AN 3 ABC và ABD nên ta có: ==. AI AJ 2 0,25đ Theo định lý Ta-lét ta có IJ//MN Mặt khác MN//CD (đường trung bình trong tam giác BCD) Trang 2/4 - Mã đề thi 123
  6. Từ đó suy ra IJ//DC. Câu 6. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, tất cả các cạnh bằng a, gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Xác định và tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (BMN) với chóp đã cho theo a. 0,25đ Gọi AC= BD O, khi đó ()()SAC= SBD SO SO,() MN SAC , gọi SO= MN I . Khi đó I là điểm chung của hai mặt phẳng (BMN ),( SBD ) 0,25đ Suy ra ()()BMN= SBD BI kéo dài BI cắt SD tại J Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (BMN) với chóp S. ABCD là tứ giác BMJN Tính diện tích thiết diện: 0,25đ + Theo giả thiết dễ thấy các tam giác SAC, SBD vuông cân tại S, Các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA cân tại S và bằng nhau. + Từ đó suy ra tam giác BMN cân tại B và tam giác JMN cân tại J 1 Suy ra S= S + S = MN. BI BMJN BMN JMN 2 12a + MN== AC 22 Kẻ OK//BI ( K SD ) + Dễ thấy I là trung điểm SO, K là trung điểm JD suy ra BI = 2OK 2 2 2o 1 2 4 2 2 2 2 2 11 2 + OK= SO + SK − SOSK. .cos45 = a + a − . . a = a 0,25đ 2 9 2 3 2 18 22 Suy ra BI= a 3 1aa 2 22 11 Suy ra Sa== 3 (Đvdt) BMJN 2 2 3 6 Trang 3/4 - Mã đề thi 123
  7. Trang 4/4 - Mã đề thi 123
  8. TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN - TT KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn:Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: 456 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp. Nếu có m cách thực hiện hành động thứ nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện hành động thứ hai thì có số cách hoàn thành công việc: m A. mn B. C. m n D. m. n n Câu 2. Ảnh của N 2; 2 qua phép quay tâm O góc 900 là: A. N ' 2;2 B. N ' 2;2 C. N ' 2; 2 D. N ' 2;0 Câu 3. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng . Giả sử b  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu b cắt và  chứa b thì giao tuyến của và  là đường thẳng cắt cả a và b. B. Nếu b  thì b a. C. Nếu b cắt thì b cắt a. D. Nếu b a thì b  . Câu 4. Cho hai tập hợp hữu hạn A và B không có phần tử chung, ký hiệu n(A) là số phần tử của tập hợp A. Khi đó A. n(A  B)()() n A n B B. n(A  B)()() n A n B C. n(A  B)()() n A  n B D. n(A  B)()() n A  n B Câu 5. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 và công sai d 1. Tìm công thức tính số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó theo n. A. un 4 n B. un n 4 C. un 3 n 4 D. un 4 3 n Câu 6. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai đường thẳng không có điểm nào chung thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng không cùng thuộc một mặt phẳng thì chéo nhau. Câu 7. Cho cấp số cộng có u4 12, u 14 18 . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là: A. u1 22, d 3 B. u1 21, d 3 C. u1 21, d 3 D. u1 20, d 3 Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A 2; 1 . Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 là: A. A' 2;1 B. A' 4; 2 C. A' 4;2 D. A' 4; 2 Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Giao tuyến của hai mặt phẳng (CMN) và (SBC) là: A. MN B. CM C. CN D. SC Câu 10. Phương trình 2 2 cosx 6 0 chỉ có các nghiệm là: 5 5 A. x k2 B. x k2 C. x k2 D. x k2 6 6 3 3 Câu 11. Xét phép thử là gieo một con xúc sắc hai lần. Gọi N là biến cố “lần đầu xuất hiện mặt năm chấm” thì: A. N={(6;1),(6;2),(6;3),(6;4),(6;5)} B. N={(5;1),(5;2),(5;3),(5;4),(5;5),(5;6)} C. N={(1;1),(1;2),(1;3),(1;4),(1;5),(1;6)} D. N={5;5} Trang 1/3 - Mã đề thi 456
  9. Câu 12. Chọn mệnh đề đúng sau: Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó: A. Qua 2 đường thẳng cắt nhau B. Qua 4 điểm C. Qua 3 điểm D. Qua một điểm và một đường thẳng Câu 13. Nghiệm của phương trình sin2 x 3sin xx .cos 1 là: A. x kx ; k B. x kx2 ; k 2 2 6 2 6 5 5 C. x kx2 ; k 2 D. x kx2 ; k 2 6 6 6 6 Câu 14. Cho hình chóp SABCD với đáy là hình thang ABCD, AD // BC , AD 2 BC . Gọi E là trung điểm AD và O là giao điểm của AC và BE. I là một điểm thuộc AC (I khác A và C). Mặt phẳng α qua I song song với SB và BE . Thiết diện tạo bởi α và hình chóp SABCD là: A. Một hình tam giác B. Một hình thang. C. Hoặc là một hình tam giác hoặc là một hình thang D. Một ngũ giác. Câu 15. Tập giá trị của hàm số y sin 2 x 3là: A. 0;1 B. 2;3 C. 2;3 D. 2;4 k Câu 16. Công thức tính An là: n! k! n! A. B. n! C. D. n k ! n! n k ! k! n k ! Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vecto v biến điểm A 3; 1 thành điểm A' 1;4 . Tìm tọa độ của vecto v ? A. v 2;5 B. v 5; 2 C. v 4;3 D. v 4;3 * Câu 18. Để chứng minh một công thức thức P n , n bằng phương pháp quy nạp toán học ta cần dùng bao nhiêu bước trong các bước sau Bước 1. Chứng minh P n đúng với n 1 Bước 2. Giả sử P n đúng với n k , k 1 ta chứng minh P n đúng với n k 1 Bước 3. Kết luận A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 19. Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 10 B. 9 C. 24 D. 18 6 2 Câu 20. Hệ số x3 trong khai triển x là: 2 x A. 12 B. 60 C. 1 D. 6 Câu 21. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn? A. y cot 4 x B. y cos3 x C. y tan 5 x D. y sin 2 x Câu 22. Dãy số nào sau đây là dãy số tăng 2n 3 1 A. u B. u n C. u n D. u n 2n 1 n n n 2n Trang 2/3 - Mã đề thi 456
  10. Câu 23. Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết rằng 1 2 xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là và . Gọi A là biến cố: “ Cả hai cùng ném 5 7 bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố A là bao nhiêu? 12 2 1 4 A. PA B. PA C. PA D. PA 35 35 25 49 n Câu 24. Trong khai triển a b số hạng tổng quát của khai triển là: k 1 k 1 n k 1 k n k n k k n k k k 1 n k 1 k 1 A. Cn a b B. Cn a b C. Cn a b D. Cn a b Câu 25. Phương trình sinx m 0 vô nghiệm khi m là: m 1 A. 1m 1 B. C. m 1 D. m 1 m 1 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1. (1 điểm) Giải các phương trình sau: 3 a. cos x 2 b. sinx 3 cos x 2 Câu 2. (1 điểm) Một đề thi có 25 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, mỗi lựa chọn đúng được 0,4 điểm trong đó chỉ có một phương án đúng. Khi thi, một học sinh đã chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời với mỗi câu của đề thi đó. Tính xác suất để học sinh đó được 5 điểm. Câu 3. (1 điểm) Cho ba góc của một tam giác lập thành một cấp số cộng, trong đó góc lớn nhất gấp đôi góc nhỏ nhất, hãy tìm góc có số đo lớn nhất. Câu 4. (0.5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy P sao cho PD 2 PB . Tìm giao điểm của đường thẳng CD với (MNP). Câu 5. (0.5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ACD. Chứng minh rằng: IJ//BD Câu 6. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, tất cả các cạnh bằng a, gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Xác định và tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (BMN) với chóp đã cho theo a. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 456
  11. TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN - TT ĐA KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn:Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐA CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 456 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D C D A B D B D C A B A A C D A A D C A B C B C B PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1. (1 điểm) Giải các phương trình sau: 3 a. cos x = 2 xk=+2 6 0,5đ xk= − + 2 6 b. sinxx−= 3 cos 2 13 sinx− 3 cos x = 2 sin x − cos x = 1 sinxx cos − sin cos = 1 0,25đ 22 33 5 sin(x − ) = 1 x − = + k 2 x = + k 2 0,25đ 3 3 2 6 Câu 2. (1 điểm) Một đề thi có 25 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, mỗi lựa chọn đúng được 0,4 điểm trong đó chỉ có một phương án đúng. Khi thi, một học sinh đã chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời với mỗi câu của đề thi đó. Tính xác suất để học sinh đó được 5 điểm. 5 Gọi x là số câu trả lời đúng.Ta có số điểm của học sinh đó là là 0,4.xx= 5 = . 0,4 0,25đ Vì nguyên nên x = 13 Do đó bạn học sinh trả lời đúng 13 câu và sai 12 câu. Không gian mẫu là số phương án trả lời ngẫu nhiên 25 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời nên có 425 khả năng. 0,25đ 25 Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n = 4 . Gọi X là biến cố '' Học sinh trả lời đúng 13 câu và sai 12 câu '' . Vì mỗi câu đúng có 1 phương án trả lời, mỗi câu sai có 3 phương án trả lời. 13 13 12 0,25đ Vì vậy có C25 .( 1) .( 3) khả năng thuận lợi cho biến cố X . 13 12 Suy ra số phần tử của biến cố X là nX = C25 .3( ) . 13 12 n C25.(3) P X == . 0,25đ Vậy xác suất cần tính ( ) 25 nX 4 Câu 3. (1 điểm) Cho ba góc của một tam giác lập thành một cấp số cộng, trong đó góc lớn nhất gấp đôi góc nhỏ nhất, hãy tìm góc có số đo nhỏ nhất. Không mất tính tổng quát, gọi 3 góc A,B,C theo thứ tự từ bé đến lớn, lập thành một cấp số cộng. Khi đó: 0,25đ + Theo tính chất của cấp số cộng suy ra 2BAC=+ Trang 1/4 - Mã đề thi 456
  12. ABC+ + =1800 + Theo giả thiết ta có 0,25đ CA= 2 ABC+ + = 1800 A = 400 0 + Giải hệ: CA= 2 ta được: B = 60 0,25đ 2BAC=+ 0 C = 80 Vậy góc có số đo lớn nhất là 800 0,25đ Câu 4. (0.5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy P sao cho PD= 2 PB . Tìm giao điểm của đường thẳng CD với (MNP). 0,25đ Vì MP và CD cùng nằm trong mp(BCD), mặt khác P không là trung điểm của BD nên MP 0,25đ cắt CD tại I là điểm cần tìm. Câu 5. (0.5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ACD. Chứng minh rằng: IJ//BD 0,25đ Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BC, BD. Vì I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác AM AN 3 ABC và ACD nên ta có: ==. AI AJ 2 0,25đ Theo định lý Ta-lét ta có IJ//MN Mặt khác MN//BD (đường trung bình trong tam giác BCD) Từ đó suy ra IJ//BD. Trang 2/4 - Mã đề thi 456
  13. Câu 6. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, tất cả các cạnh bằng a, gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Xác định và tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (BMN) với chóp đã cho theo a. 0,25đ Gọi AC= BD O, khi đó ()()SAC= SBD SO SO,() MN SAC , gọi SO= MN I . Khi đó I là điểm chung của hai mặt phẳng (BMN ),( SBD ) 0,25đ Suy ra ()()BMN= SBD BI kéo dài BI cắt SD tại J Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (BMN) với chóp S. ABCD là tứ giác BMJN Tính diện tích thiết diện: 0,25đ + Theo giả thiết dễ thấy các tam giác SAC, SBD vuông cân tại S, Các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA cân tại S và bằng nhau. + Từ đó suy ra tam giác BMN cân tại B và tam giác JMN cân tại J 1 Suy ra S= S + S = MN. BI BMJN BMN JMN 2 12a + MN== AC 22 Kẻ OK//BI ( K SD ) + Dễ thấy I là trung điểm SO, K là trung điểm JD suy ra BI = 2OK 2 2 2o 1 2 4 2 2 2 2 2 11 2 + OK= SO + SK − SOSK. .cos45 = a + a − . . a = a 0,25đ 2 9 2 3 2 18 22 Suy ra BI= a 3 1aa 2 22 11 Suy ra Sa== 3 (Đvdt) BMJN 2 2 3 6 Trang 3/4 - Mã đề thi 456
  14. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 456