Kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Đề 32 (Có lời giải chi tiết)

Câu 33. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề đúng là

A. Trong không gian, cho hai đường thẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với đường 
thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai. 
B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song 
song với nhau. 
C. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau. 
D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì 
vuông góc với nhau. 

Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc (ABCD) . Xét hai mệnh đề sau: 
(1) Nếu ABCD là hình thoi thì (SAC) vuông góc (SBD) . 
(2) Nếu ABCD là hình chữ nhật thì (SAB) vuông góc (SBC) . 
Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. Mệnh đề (1) đúng, mệnh đề (2) sai. B. Cả hai mệnh đề (1), (2) đều đúng. 
C. Mệnh đề (1) sai, mệnh đề (2) đúng. D. Cả hai mệnh đề (1), (2) đều sai. 

 

pdf 24 trang Yến Phương 08/02/2023 5660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Đề 32 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_11_de_32_co_loi_giai_chi_tiet.pdf

Nội dung text: Kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Đề 32 (Có lời giải chi tiết)

  1. KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ SỐ 32 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: SBD: Câu 1. Cho cấp số nhân Un có só hạng đầu U1 3 và công bội q 2 . Số hạng thứ năm của cấp số nhân bằng A. 48. B. 11. C. 14. D. 6. Câu 2. Cho cấp số nhân Un biết số hạng thứ hai U 2 10 và tổng của ba số hạng đầu tiên S3 35. Công bội q của cấp số nhân bằng: 1 1 A. . B. 2 hoặc . C. 2. D. 5. 2 2 3n 1 Câu 3. Giới hạn lim có kết quả là n 2 A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3. 1 2 3 n a Câu 4. Kết quả giới hạn lim có dạng , trong đó a, b là hai số nguyên tố cùng 2 3n2 b nhau. Khi đó, tổng a b bằng bao nhiêu? A. 7. B. 16. C. 5. D. 9. 2019n 2018n2 Câu 5. Tính giới hạn L lim bằng: 2020n3 2019n 2018 2019 1 A. . B. . C. . D. 0. 2020 1010 n2 4n 4n2 1 6 3 a a Câu 6. Biết lim , trong đó là phân số tối giản, a và b là các số 3n2 1 n 2 b b nguyên dương. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: b 7 A. a b . B. a b 7 . C. ab 14 . D. . a 2 Câu 7. Cho lim f x 3 , lim g x 2 . Tính lim f x g x ? x 1 x 1 x 1 A. 5. B. 5. C. 1. D. 1. 3 1 4x 1 Câu 8. Tính giới hạn lim . x 0 x 4 A. . B. 0 . C. . D. . 3 2x 3 Câu 9. Tính lim . x 2x2 3 1 1 A. . B. . C. 2 . D. 2 . 2 2 3x2 ax b 5 Câu 10. Cho L lim . Tính S a b ? x 2 x2 4 2 A. 5. B. 6 . C. 10 . D. 8 . Câu 11. Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng ; ? Trang 1
  2. 1 1 1 A. y . B. y . C. y x 1. D. y x2 . x 1 x2 1 x Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn hàm số y x2 2mx 9 liên tục trên khoảng ; . A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. Vô số. x2 x 2 khi x 1 Câu 13. Tìm tham số thực m để hàm số y f x x 1 liên tục tại điểm x0 1. mx 4 khi x 1 A. m 4 . B. m 3 . C. m 5 . D. m 1. Câu 14. Cho hàm số y f x có đạo hàm tại điểm x0 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? f x f x0 f x f x0 A. f x0 lim . B. f x0 lim . x x x x 0 x x0 0 x x0 f x f x0 f x f x0 C. f x0 lim . D. f x0 lim . x x x x 0 x x0 0 x x0 Câu 15. Cho hàm số y f x x3 3x2 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x0 thỏa mãn f'' x0 0 A. 3x y 2 0. B. 3x y 2 0 . C. x 3y 2 0 . D. 3x y 2 0 . x 1 Câu 16. Cho hàm số y có đồ thị là C , đường thẳng d: y x m . Với mọi m ta luôn 2x 1 có d cắt C tại 2 điểm phân biệt AB, . Gọi k1, k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với C tại AB, . Tìm m để tổng k1 k2 đạt giá trị lớn nhất. A. m 1. B. m 2 . C. m 3 . D. m 5 . x2 2x 1 Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số y x 2 x2 4x 5 x2 4x 5 x2 4x 5 x2 4x 5 A. y . B. y . C. y . D. y . x 2 x 2 2 x 2 x 2 2 Câu 18. Đạo hàm của hàm số y x5 3 x tại x 1 có giá trị bằng 13 15 A. . B. 4 . C. 6 . D. . 2 2 Câu 19. Đạo hàm của hàm số f x sin x2 3x 2 là A. x2 3x 2 cos x2 3x 2 . B. 3 2x cos x2 3x 2 . C. 2x 3 cos x2 3x 2 . D. cos x2 3x 2 . Câu 20. Hàm số y sin x có đạo hàm là: 1 A. y ' cosx . B. y ' cosx . C. y ' sinx . D. y ' . cos x 3 2 x Câu 21. Cho hàm số y f x sin 5x .cos . Giá trị đúng của f bằng 3 2 3 3 3 3 A.  B.  C.  D.  6 4 3 2 Trang 2
  3. 1 Câu 22. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số f() x x3 3x2 2020 . 3 A. f x 2x 6 . B. f x x2 6x . C. f x x2 3x 5 . D. f x 2x 3. 4 2 x 3 x 2 Câu 23. Biết x x 2019 ax bx c. Tính S a b 5c . 4 2 A. 30. B. 4 . C. 40 . D. 4 . x 1 Câu 24. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x tại điểm M 2;3 . x 1 A. x 2y 4 0 . B. 2x y 1 0 . C. 2x y 7 0 . D. x 2y 8 0. Câu 25. Cho hàm số y f x xác định, có đạo hàm và liên tục trên thỏa mãn f 1 x f 2 1 2x 4 f 2 1 3x 7x 2 và f x 0x . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x 1 song song với đường thẳng nào sau đây 1 2 1 2 1 2 1 2 A. y x . B. y x . C. y x . D. y x . 3 3 3 3 3 3 3 3 2x2 1 2a x a Câu 26. Tìm điều kiện của số thực a biết lim 2 . x a x a A. a 0;2 . B. a 2;4 . C. a 4;6 . D. a 6;8 . Câu 27. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn  2;3 sao cho f 2 5 ; f 3 1. Hỏi phương trình f x 3 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn  2;3 ? A. Vô nghiệm. B. Có ít nhất một nghiệm. C. Có ít nhất hai nghiệm. D. Có ít nhất ba nghiệm. 1 Câu 28. Một chất điểm chuyển động trong 20 giây đầu tiên có phương trình s t t 4 t3 6t 2 10t , 12 trong đó t 0 với t tính bằng giây s và s t tính bằng mét m . Hỏi tại thời điểm gia tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất thì vận tốc của vật bằng bao nhiêu? A. 17 m/s . B. 18 m/s . C. 28 m/s . D. 13 m/s . Câu 29. Đạo hàm của hàm số y cos 3x 2 là A. y sin 3x 2 . B. y 3sin 3x 2 . C. y 3sin 3x 2 . D. y sin 3x 2 . Câu 30. Cho hàm số f x 2x 1 . Giá trị f 4 là 1 2 1 A. . B. . C. 3 . D. . 6 3 3 Câu 31. Cho tứ diện ABCD , gọi G là trọng tâm của tam giác BCD . Biết luôn tồn tại số thực k thỏa     mãn đẳng thức vecto AB AC AD k. AG . Hỏi số thực đó bằng bao nhiêu ? A. 1 . B. 3. C. 2 . D. 4 . 2 Câu 32. Cho a và b tạo với nhau một góc . Biết a 3, b 5 thì a b bằng: 3 A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 33. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề đúng là Trang 3
  4. KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ SỐ 32 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: SBD: Câu 1. Cho cấp số nhân Un có só hạng đầu U1 3 và công bội q 2 . Số hạng thứ năm của cấp số nhân bằng A. 48. B. 11. C. 14. D. 6. Câu 2. Cho cấp số nhân Un biết số hạng thứ hai U 2 10 và tổng của ba số hạng đầu tiên S3 35. Công bội q của cấp số nhân bằng: 1 1 A. . B. 2 hoặc . C. 2. D. 5. 2 2 3n 1 Câu 3. Giới hạn lim có kết quả là n 2 A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3. 1 2 3 n a Câu 4. Kết quả giới hạn lim có dạng , trong đó a, b là hai số nguyên tố cùng 2 3n2 b nhau. Khi đó, tổng a b bằng bao nhiêu? A. 7. B. 16. C. 5. D. 9. 2019n 2018n2 Câu 5. Tính giới hạn L lim bằng: 2020n3 2019n 2018 2019 1 A. . B. . C. . D. 0. 2020 1010 n2 4n 4n2 1 6 3 a a Câu 6. Biết lim , trong đó là phân số tối giản, a và b là các số 3n2 1 n 2 b b nguyên dương. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: b 7 A. a b . B. a b 7 . C. ab 14 . D. . a 2 Câu 7. Cho lim f x 3 , lim g x 2 . Tính lim f x g x ? x 1 x 1 x 1 A. 5. B. 5. C. 1. D. 1. 3 1 4x 1 Câu 8. Tính giới hạn lim . x 0 x 4 A. . B. 0 . C. . D. . 3 2x 3 Câu 9. Tính lim . x 2x2 3 1 1 A. . B. . C. 2 . D. 2 . 2 2 3x2 ax b 5 Câu 10. Cho L lim . Tính S a b ? x 2 x2 4 2 A. 5. B. 6 . C. 10 . D. 8 . Câu 11. Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng ; ? Trang 1