12 Đề ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 (Có đáp án)

Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 28: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng.
C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa. 
pdf 195 trang Yến Phương 02/02/2023 3220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "12 Đề ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf12_de_on_tap_va_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_co_da.pdf

Nội dung text: 12 Đề ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 35 câu – 7,0 điểm) Câu 1: Không gian mẫu của phép thử gieo một đồng xu 2 lần liên tiếp có bao nhiêu phần tử? A. 8 . B. 36. C. 4 . D. 2 . 8 1 Câu 2: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x + với (x 0). x A. 8 . B. 28 . C. 56. D. 70 . Câu 3: Trong các dãy số (un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào bị chặn? 2 n A. unn = . B. unn =+1. C. un = 2 . D. unn = cos . Câu 4: Cho hai số tự nhiên k , n thỏa 1. knTrong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? n! n! A. Ak = . B. Ck = . n (nk− )! n k!!( n− k) n n C. Ann = ! . D. Cnn = . Câu 5: Cho Cho hình bát giác đều ABCDEFGH tâm O như hình bên. Tìm ảnh của đoạn thẳng AB qua phép quay tâm O góc quay 135 . A. DE . B. EF . C. CD. D. FG . Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh? 4 4 4 A. A10 . B. C10 . C. 10 . D. 10!. Câu 7: Từ tập X = 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau và chữ số hàng nghìn là 2 A. 24 . B. 32. C. 180. D. 12. Câu 8: Cho (un ) là dãy số tăng. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. uunn+1 =,  n *. B. uunn+1 ,  n *. C. uunn+1 ,  n *. D. uunn+1 ,  n *. Câu 9: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình? A. Phép chiếu vuông góc lên một mặt phẳng B. Phép đối xứng trục C. Phép vị tự tỉ số k =−1 D. Phép tịnh tiến. 5 Câu 10: Trong khai triển nhị thức Niu-Tơn của (ab+ ) có tất cả bao nhiêu số hạng? A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số yx= cot là:  A. D=\,  + k k . B. D= \, k k . 2 C. D = . D. D = \0 . Page 1 Sưu tầm và biên soạn
  2. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11 Câu 12: Tìm nghiệm của phương trình sin2 xx+ sin − 2 = 0 A. x= k , k . B. x= + k , k . 2 − C. x= + k2, k . D. x= + k2, k . 2 2 Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. yx= sin 2 . B. y= cos2. x C. yx= cot 2 . D. yx= tan 2 . Câu 14: Bạn Châu vẽ hình chóp S. ABCD như hình vẽ. Hỏi bạn Châu vẽ cạnh nào sau đây không đúng với quy tắc vẽ hình hiểu diễn? A. AD. B. SD. C. SA. D. BC. Câu 15: Cho A là biến cố không thể. Tính xác suất của biến cố . A. 1. B. 0. 1 3 C. . D. . 2 4 Câu 16: Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng hồng tâm của xạ thủ thứ và xạ thủ thứ hai là 0,85. Tính xác suất để cả hai xạ thủ đều không bắn trúng hồng tâm. 13 51 3 77 A. . B. . C. . D. . 40 80 80 80 Câu 17: Cho 2 đường thẳng dd12, song song với nhau. Trên đường thẳng d1 có 10 điểm phân biệt và trên đường thẳng d2 có 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành mà 3 đỉnh của nó được chọn từ 19 điểm trên. A. 1530. B. 90. C. 360. D. 765. 22 Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) :( x+ 1) +( y − 3) = 4. Viết phương trình đường tròn (C ) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2. 22 22 A. (xy−2) +( + 6) = 4. B. (xy+2) +( − 6) = 4. 22 22 C. (xy+2) +( − 6) = 16. D. (xy−2) +( + 6) = 16. Câu 19: Tìm chu kỳ của hàm số yx= tan . A. 3. B. 2. C. . D. . 2 Câu 20: Tìm hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển (3x − 2)6 . A. –4860. B. 4860. C. 2160. D. –2160. Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SC và I là giao điểm của đường thẳng AM với mặt phẳng (SBD). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. I là giao điểm của AM và SD. B. I là giao điểm của AM và SO. C. I là giao điểm của AM và SB. D. I là giao điểm của AM và BD. Page 2 Sưu tầm và biên soạn
  3. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11 Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy điểm A(−4;5) . Tìm tọa độ điểm A là ánh của điểm A qua phép đối xứng tâm O. A. A (4;− 5) . B. A (4;5) . C. A (−−4; 5) . D. A (5;− 4) . Câu 23: Cho A và B là hai biến cố độc lập. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng? A. PABPAPB( =) ( ). ( ). B. P( AB) =+ P( A) P( B ). C. P( AB) = P( A). P ( B ). D. PABPAB( ) =( ) + ( ). Câu 24: Đội tuyển học sinh giỏi môn Toán của một trường THPT gồm 8 học sinh khối 12 và 6 học sinh khối 11. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh sao cho mỗi khối có một học sinh? A. 14. B. 48. C. 35. D. 132. Câu 25: Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AB,, BC CD lần lượt lấy các điểm MNP,, sao cho đường thẳng MN cắt đường thẳng AC tại E và đường thẳng NP cắt đường thẳng BD tại F . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và ( ACD). A. PE . B. EF . C. MF . D. PF . Câu 26: Một hộp chứa 20 quả cầu được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên một quả, tính xác suất để chọn được quả cầu ghi số chia hết cho 6. 9 17 1 3 A. . B. . C. . D. . 10 20 5 20 Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó. B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó. D. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Câu 28: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng. B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng. C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. D. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa. Câu 29: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau? A. 125. B. 10. C. 60. D. 120. Câu 30: Trong một hộp chứa 4 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ và 6 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn một viên bi từ hộp đó mà không phải viên bi màu vàng? A. 9. B. 15. C. 10. D. 11. Câu 31: Một hộp chứa 7 viên bi màu đỏ và 5 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời ba viên bi, tính xác suất để lấy được ba viên bi màu xanh. 1 7 5 2 A. B. C. D. 22 44 12 7 Câu 32: Cho bốn điểm ABCD,,, không đồng phẳng. Trên các cạnh AB, AD lần lượt lấy các điểm MN, sao cho MN cắt BD tại P . Page 3 Sưu tầm và biên soạn
  4. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 35 câu – 7,0 điểm) Câu 1: Không gian mẫu của phép thử gieo một đồng xu 2 lần liên tiếp có bao nhiêu phần tử? A. 8 . B. 36. C. 4 . D. 2 . 8 1 Câu 2: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x + với (x 0). x A. 8 . B. 28 . C. 56. D. 70 . Câu 3: Trong các dãy số (un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào bị chặn? 2 n A. unn = . B. unn =+1. C. un = 2 . D. unn = cos . Câu 4: Cho hai số tự nhiên k , n thỏa 1. knTrong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? n! n! A. Ak = . B. Ck = . n (nk− )! n k!!( n− k) n n C. Ann = ! . D. Cnn = . Câu 5: Cho Cho hình bát giác đều ABCDEFGH tâm O như hình bên. Tìm ảnh của đoạn thẳng AB qua phép quay tâm O góc quay 135 . A. DE . B. EF . C. CD. D. FG . Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh? 4 4 4 A. A10 . B. C10 . C. 10 . D. 10!. Câu 7: Từ tập X = 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau và chữ số hàng nghìn là 2 A. 24 . B. 32. C. 180. D. 12. Câu 8: Cho (un ) là dãy số tăng. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. uunn+1 =,  n *. B. uunn+1 ,  n *. C. uunn+1 ,  n *. D. uunn+1 ,  n *. Câu 9: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình? A. Phép chiếu vuông góc lên một mặt phẳng B. Phép đối xứng trục C. Phép vị tự tỉ số k =−1 D. Phép tịnh tiến. 5 Câu 10: Trong khai triển nhị thức Niu-Tơn của (ab+ ) có tất cả bao nhiêu số hạng? A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số yx= cot là:  A. D=\,  + k k . B. D= \, k k . 2 C. D = . D. D = \0 . Page 1 Sưu tầm và biên soạn