12 Thì trong Tiếng Anh

(Bản scan)

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous):
S+ BE (am/is/ are) + V ing + O0
S+ BE + NOT + V ing +0
(WH) BE + S+ Ving + O0?
Từ nhận biết:
Trạng từ thời gian: now, rịght now, at present, at the moment, today, tonight, this week,
this weekend
Từ khác: Look, Listen....
Cách dùng:
+ Thì hiện tại tiếp điễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói .
Ex: She is conducting a neW surVey.
Look! The child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

pdf 11 trang Yến Phương 15/03/2023 2280
Bạn đang xem tài liệu "12 Thì trong Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf12_thi_trong_tieng_anh.pdf