20 Đề ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 11 (Phần 2)
Bài 2: Có 4 quyển sách Toán và 4 quyển sách Lý (tất cả đều khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách đặt chúng lên một kệ sách dài sao cho sách Toán và Lý xen kẽ nhau?
Bài 4: Một hộp bóng đèn có 12 cái, trong đó có 8 bóng đèn tốt, còn lại là xấu (kém chất lượng). Lấy ngẫu nhiên 3 bóng đèn. Tính xác suất để lấy được ít nhất 2 bóng đèn tốt.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "20 Đề ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 11 (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 20_de_on_tap_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_phan_2.docx
Nội dung text: 20 Đề ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 11 (Phần 2)
- ĐỀ ÔN SỐ 21 Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 4 lần. Tính xác suất để cả 4 lần gieo đều xuất hiện mặt sấp. 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 16 4 8 8 Câu 2: Xác định nghiệm của phương trình 2cos x 2 0 . A. x k2 ,k ¢ . B. x k2 ,k ¢ . 5 6 C. x k2 ,k ¢ . D. x k2 ,k ¢ . 4 3 Câu 3: Tìm điều kiện xác định của hàm số y tan 2x . A. x k ,k ¢ . B. x k ,k ¢ . 8 2 4 C. x k ,k ¢ . D. x k ,k ¢ . 2 4 2 Câu 4: Số cách xếp bốn bạn Lan, Bình, Chung, Duyên ngồi vào một bàn dài gồm có 4 chỗ. A. 24 . B. 1. C. 4 . D. 8 . Câu 5: Cho cấp số cộng un , biết u1 3,u2 1. Chọn phương án đúng. A. u3 7 . B. u3 2 . C. u3 4 . D. u3 5. 6 3 2 Câu 6: Xác định hệ số x trong khai triển x 2 . x A. 6 . B. 1. C. 60 . D. 12. Câu 7: Trên mặt phẳng cho bốn điểm phân biệt A, B,C, D trong đó không có bất kì ba điểm nào thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 10 tam giác. B. 4 tam giác. C. 12 tam giác. D. 6 tam giác. Câu 8: Xác định nghiệm của phương trình 3 tan 2x 3 0. A. x k ,k ¢ . B. x k ,k ¢ . 6 2 2 C. x k ,k ¢ . D. x k ,k ¢ . 3 6 2 Câu 9: Một tổ có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Số cách chọn ra một nhóm gồm 5 học sinh trong đó có 3 nam và 2 nữ. A. 120 cách. B. 252 cách. C. 5 cách. D. 10 cách. Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. DC . B. AB . C. EF . D. AD . Câu 11: Một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả. Xác suất để lấy được cả hai quả cầu trắng.
- 1 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 2 10 5 5 Câu 12: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y cos 2x . B. y cot 2x . C. y tan 2x . D. y sin 2x . 8 3 1 Câu 13: Số hạng không chứa x trong khai triển x . x A. 56 . B. 28 . C. 8 . D. 70 . Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M 2;4 thành điểm Mn . Xác định toạ độ của M . A. M 4;2 . B. M (4; 2) . C. M 4; 2 . D. M 4;2 . Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) . Khẳng định nào sau đây đúng? A. d qua S và song song với DC . B. d qua S và song song với BD. C. d qua S và song song với BC . D. d qua S và song song với AB . n Câu 16: Cho dãy số u , biết u . Chọn phương án đúng. n n 2n 1 1 1 1 A. u . B. u . C. u . D. u . 3 3 4 4 5 16 5 32 Câu 17: Nghiệm của phương trình cot x 0 . A. x k2 ,k ¢ . B. x k2 ,k ¢ . 2 C. x k ,k ¢ . D. x k ,k ¢ . 2 Câu 18: Nghiệm của phương trình sin 2x 1. 2 A. x k2 ,k ¢ . B. x k2 ,k ¢ . 2 C. x k ,k ¢ . D. x k ,k ¢ . 2 Câu 19: Xác định chu kỳ của hàm số y sin x . 3 A. 2 . B. . C. . D. . 2 2 Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo v 1;2 biến điểm M 2;5 thành điểm M . Xác định toạ độ của M . A. M 3;1 . B. M 1;3 . C. M 3;7 . D. M 4;7 . Phần II: Tự luận Bài 1: Giải phương trình: 1) sin x 3 cos x 2 .
- 2) sin2 x 2cos x 2 0 . 3) sin x sin 2x sin 3x cos x cos 2x cos3x . Bài 2: Có 4 quyển sách Toán và 4 quyển sách Lý (tất cả đều khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách đặt chúng lên một kệ sách dài sao cho sách Toán và Lý xen kẽ nhau? Bài 3: Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển (2 x)n , biết n 0 n 1 1 n 2 2 n n 3 Cn 3 Cn 3 Cn ( 1) Cn 2048. Bài 4: Một hộp bóng đèn có 12 cái, trong đó có 8 bóng đèn tốt, còn lại là xấu (kém chất lượng). Lấy ngẫu nhiên 3 bóng đèn. Tính xác suất để lấy được ít nhất 2 bóng đèn tốt. Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v ( 3;5) và d : x 3y 2 0 . Tìm phương trình đường thẳng d là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo v . Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD với đáy lớn AB . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của SAD và SBC . 1) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC) . 2) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD) . 3) Chứng minh MN P(ABCD) . ĐỀ 22 Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: Số nghiệm của phương trình sin x 3 cos x 2 trong khoảng 0;5 là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin x m 1 cos x 2m 1 có nghiệm. 1 1 1 1 1 1 A. „ m„ . B. „ m„ . C. „ m„ 1. D. „ m„ 1. 3 2 2 3 3 2 Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 3x2 mx 2m 1 0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng. A. m 2 . B. m 1. C. m 1,m 2. D. m 1. Câu 4: Có bao nhiêu cách xếp một nhóm học sinh gồm 4 bạn nam và 6 bạn nữ thành một hàng ngang? A. 10!. B. 4!. C. 6!4!. D. 6!. Câu 5: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 3. Tính tổng 10 số hạng đầu của un . A. S10 115. B. S10 155. C. S10 115. D. S10 155. Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d : x y 1 0 là ảnh của đường thẳng qua phép quay Q . Viết phương trình của đường thẳng . O;90
- ĐỀ ÔN SỐ 21 Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 4 lần. Tính xác suất để cả 4 lần gieo đều xuất hiện mặt sấp. 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 16 4 8 8 Câu 2: Xác định nghiệm của phương trình 2cos x 2 0 . A. x k2 ,k ¢ . B. x k2 ,k ¢ . 5 6 C. x k2 ,k ¢ . D. x k2 ,k ¢ . 4 3 Câu 3: Tìm điều kiện xác định của hàm số y tan 2x . A. x k ,k ¢ . B. x k ,k ¢ . 8 2 4 C. x k ,k ¢ . D. x k ,k ¢ . 2 4 2 Câu 4: Số cách xếp bốn bạn Lan, Bình, Chung, Duyên ngồi vào một bàn dài gồm có 4 chỗ. A. 24 . B. 1. C. 4 . D. 8 . Câu 5: Cho cấp số cộng un , biết u1 3,u2 1. Chọn phương án đúng. A. u3 7 . B. u3 2 . C. u3 4 . D. u3 5. 6 3 2 Câu 6: Xác định hệ số x trong khai triển x 2 . x A. 6 . B. 1. C. 60 . D. 12. Câu 7: Trên mặt phẳng cho bốn điểm phân biệt A, B,C, D trong đó không có bất kì ba điểm nào thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 10 tam giác. B. 4 tam giác. C. 12 tam giác. D. 6 tam giác. Câu 8: Xác định nghiệm của phương trình 3 tan 2x 3 0. A. x k ,k ¢ . B. x k ,k ¢ . 6 2 2 C. x k ,k ¢ . D. x k ,k ¢ . 3 6 2 Câu 9: Một tổ có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Số cách chọn ra một nhóm gồm 5 học sinh trong đó có 3 nam và 2 nữ. A. 120 cách. B. 252 cách. C. 5 cách. D. 10 cách. Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. DC . B. AB . C. EF . D. AD . Câu 11: Một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả. Xác suất để lấy được cả hai quả cầu trắng.