429 Câu trắc nghiệm môn Toán Lớp 11 - Quan hệ vuông góc trong không gian (Có đáp án)
Câu 81: Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là?
A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng
vuông góc với đường thẳng thứ hai.
B. Trong không gian , hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song
song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 82: Cho tứ diện ABCD có hai cặp cạnh đối vuông góc. Cắt tứ diện đó bằng một mặt phẳng song
song với một cặp cạnh đối diện của tứ diện. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Thiết diện là hình chữ nhật. B. Thiết diện là hình vuông.
C. Thiết diện là hình bình hành. D. Thiết diện là hình thang
A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng
vuông góc với đường thẳng thứ hai.
B. Trong không gian , hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song
song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 82: Cho tứ diện ABCD có hai cặp cạnh đối vuông góc. Cắt tứ diện đó bằng một mặt phẳng song
song với một cặp cạnh đối diện của tứ diện. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Thiết diện là hình chữ nhật. B. Thiết diện là hình vuông.
C. Thiết diện là hình bình hành. D. Thiết diện là hình thang
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "429 Câu trắc nghiệm môn Toán Lớp 11 - Quan hệ vuông góc trong không gian (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 429_cau_trac_nghiem_mon_toan_lop_11_quan_he_vuong_goc_trong.pdf
Nội dung text: 429 Câu trắc nghiệm môn Toán Lớp 11 - Quan hệ vuông góc trong không gian (Có đáp án)
- 400 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN THEO CHỦ ĐỀ CÓ ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3. QUAN HỆ VUÔNG GÓC CÓ ĐÁP ÁN I. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Câu 1: Cho ba vectơ abc,, không đồng phẳng. Xét các vectơ x 2 a b ; y 4 a 2 b ; z 3 b 2 c . Chọn khẳng định đúng? A. Hai vectơ yz; cùng phương. B. Hai vectơ xy; cùng phương. C. Hai vectơ xz; cùng phương. D. Ba vectơ x;; y z đồng phẳng. Câu 2: Trong mặt phẳng cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Nếu ABCD là hình bình hành thì OA OB OC OD 0. B. Nếu ABCD là hình thang thì OA OB 2 OC 2 OD 0 . C. Nếu OA OB OC OD 0 thì ABCD là hình bình hành. D. Nếu OA OB 2 OC 2 OD 0 thì ABCD là hình thang. Câu 3: Cho hình hộp ABCD. A1 B 1 C 1 D 1 . Chọn khẳng định đúng? A. BD,, BD11 BC đồng phẳng. B. CD1,, AD A 1 B 1 đồng phẳng. C. CD11,, AD AC đồng phẳng. D. AB,, AD C1 A đồng phẳng. Câu 4: Cho ba vectơ abc,, không đồng phẳng. Xét các vectơ x 2 a b ; y a b c; z 3 b 2 c . Chọn khẳng định đúng? A. Ba vectơ đồng phẳng. B. Hai vectơ xa; cùng phương. C. Hai vectơ xb; cùng phương. D. Ba vectơ x;; y z đôi một cùng phương. Câu 5: Cho hình hộp ABCD. A1 B 1 C 1 D 1 . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: AB B1 C 1 DD 1 k AC 1 A. k = 4 B. k = 1 C. k = 0 D. k = 2 Câu 6: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tâm O. Gọi I là tâm hình bình hành ABCD. Đặt AC' u ,CA' v , BD' x , DB' y . đúng? 1 1 A. 2OI ( u v x y ) B. 2OI ( u v x y ) 4 2 1 1 C. 2OI ( u v x y ) D. 2OI ( u v x y ) 2 4 Câu 7: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A1 B 1 C 1 . Đặt AA1 a,,,, AB b AC c BC d trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. a b c d 0 B. a b c d C. b c d 0 D. a b c Câu 8: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Gọi I là tâm hình bình hành ABEF và K là tâm hình bình hành BCGF. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. BD,, AK GF đồng phẳng. B. BD,, IK GF đồng phẳng. C. BD,, EK GF đồng phẳng. D. Các khẳng định trên đều sai. Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Nếu giá của ba vectơ abc,, cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng. B. Nếu trong ba vectơ abc,, có một vectơ 0 thì ba vectơ đó đồng phẳng. C. Nếu giá của ba vectơ abc,, cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.
- 400 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN THEO CHỦ ĐỀ CÓ ĐÁP ÁN D. Nếu trong ba vectơ abc,, có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng. Câu 10: Cho hình hộp ABCD. A1 B 1 C 1 D 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. AC11 AC2 AC B. AC1 CA 1 20 C 1 C C. AC1 AC 1 AA 1 D. CA11 AC CC Câu 11: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây: A. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB BC CD DA 0 B. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB CD C. Cho hình chóp S.ABCD. Nếu có SB SD SA SC thì tứ giác ABCD là hình bình hành D. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB AC AD Câu 12: Cho hình lập phương ABCD.'''' A B C D . Trên các đường chéo BD và AD của các mặt bên lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho DM = AN. MN song song với mặt phẳng nào sau đây? A. ADB ' B. A'' D BC C. A' AB D. BB' C Câu 13: Trong không gian cho điểm O và bốn điểm A, B, C, D không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để A, B, C, D tạo thành hình bình hành là: 11 11 A. OA OB OC OD B. OA OC OB OD 22 22 C. OA OC OB OD D. OA OB OC OD 0 Câu 14: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi I và K lần lượt là tâm của hình bình hành ABB’A’ và BCC’B’. Khẳng định nào sau đây sai ? 11 A. Bốn điểm I, K, C, A đồng phẳng B. IK AC A'' C 22 C. Ba vectơ BD;;'' IK B C không đồng phẳng. D. BD 22 IK BC Câu 15: Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD và BC lần lượt lấy M, N sao cho AM 3 MD ; BN 3 NC . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AD và BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Các vectơ BD,, AC MN không đồng phẳng. B. Các vectơ MN,, DC PQ đồng phẳng. C. Các vectơ AB,, DC PQ đồng phẳng. D. Các vectơ AB,, DC MN đồng phẳng. Câu 16: Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng a. Hãy chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây: a2 A. AD CD BC DA 0 AB. AC B. 2 C. AC AD AC CD D. AB CD hay AB.0 CD Câu 17: Cho tứ diện ABCD. Đặt AB a,,, AC b AD c gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? 1 1 1 A. AG b c d B. AG b c d C. AG b c d D. AG b c d 3 2 4 Câu 18: Cho hình hộp ABCD. A1 B 1 C 1 D 1 . Gọi M là trung điểm AD. Chọn đẳng thức đúng 1 A. BMBBBABC B. CMCCCDCB 1 1 1 1 1 1 1 1 1 12 1 1 11 C. CMCCCDCB D. BB B A B C 2 B D 1 122 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Câu 19: Cho tứ diện ABCD và điểm G thỏa mãn GA GB GC GD 0 (G là trọng tâm của tứ diện). Gọi G0 là giao điểm của GA và mp(BCD). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. GA 2 G0 G B. GA 4 G0 G C. GA 3 G0 G D. GA 2 G0 G Câu 20: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Các vectơ AB,, DC MN đồng phẳng. B. Các vectơ AB,, AC MN không đồng phẳng.
- 400 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN THEO CHỦ ĐỀ CÓ ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3. QUAN HỆ VUÔNG GÓC CÓ ĐÁP ÁN I. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Câu 1: Cho ba vectơ abc,, không đồng phẳng. Xét các vectơ x 2 a b ; y 4 a 2 b ; z 3 b 2 c . Chọn khẳng định đúng? A. Hai vectơ yz; cùng phương. B. Hai vectơ xy; cùng phương. C. Hai vectơ xz; cùng phương. D. Ba vectơ x;; y z đồng phẳng. Câu 2: Trong mặt phẳng cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Nếu ABCD là hình bình hành thì OA OB OC OD 0. B. Nếu ABCD là hình thang thì OA OB 2 OC 2 OD 0 . C. Nếu OA OB OC OD 0 thì ABCD là hình bình hành. D. Nếu OA OB 2 OC 2 OD 0 thì ABCD là hình thang. Câu 3: Cho hình hộp ABCD. A1 B 1 C 1 D 1 . Chọn khẳng định đúng? A. BD,, BD11 BC đồng phẳng. B. CD1,, AD A 1 B 1 đồng phẳng. C. CD11,, AD AC đồng phẳng. D. AB,, AD C1 A đồng phẳng. Câu 4: Cho ba vectơ abc,, không đồng phẳng. Xét các vectơ x 2 a b ; y a b c; z 3 b 2 c . Chọn khẳng định đúng? A. Ba vectơ đồng phẳng. B. Hai vectơ xa; cùng phương. C. Hai vectơ xb; cùng phương. D. Ba vectơ x;; y z đôi một cùng phương. Câu 5: Cho hình hộp ABCD. A1 B 1 C 1 D 1 . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: AB B1 C 1 DD 1 k AC 1 A. k = 4 B. k = 1 C. k = 0 D. k = 2 Câu 6: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tâm O. Gọi I là tâm hình bình hành ABCD. Đặt AC' u ,CA' v , BD' x , DB' y . đúng? 1 1 A. 2OI ( u v x y ) B. 2OI ( u v x y ) 4 2 1 1 C. 2OI ( u v x y ) D. 2OI ( u v x y ) 2 4 Câu 7: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A1 B 1 C 1 . Đặt AA1 a,,,, AB b AC c BC d trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. a b c d 0 B. a b c d C. b c d 0 D. a b c Câu 8: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Gọi I là tâm hình bình hành ABEF và K là tâm hình bình hành BCGF. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. BD,, AK GF đồng phẳng. B. BD,, IK GF đồng phẳng. C. BD,, EK GF đồng phẳng. D. Các khẳng định trên đều sai. Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Nếu giá của ba vectơ abc,, cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng. B. Nếu trong ba vectơ abc,, có một vectơ 0 thì ba vectơ đó đồng phẳng. C. Nếu giá của ba vectơ abc,, cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.