8 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022

Câu 8. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi công thức v(t) = 8t + 3t2 , t tính 
bằng giây, v(t) tính bằng (m/s). Tính gia tốc của chất điểm khi vận tốc đạt 11(m/s). 
A.20 . 
B.14 . 
C.2 . 
D. 11. 
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Gọi M là trung 
điểm SA. Mặt phẳng (MBD) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? 
A. (SBC). 
B. (SAC). 
C. (SBD). 
D. (ABCD).
pdf 70 trang Yến Phương 15/02/2023 5100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "8 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf8_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: 8 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022

  1. Đề thi Toán lớp 11 học kì 2 có ma trận năm 2021 (8 đề) Ma trận đề Mức độ nhận thức % tổng Tổng điểm Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Nội Đơn hiểu cao dung vị Số CH kiến kiến Th Th thức thức Thời ời Thời ời Thời gian Số Số Số Số gia gian gia gian TN TL CH CH CH CH n n Giới hạn của dãy số Giới Giới 5 5 2 4 1 8 1 12 23 3 63 66 hạn hạn của hàm số Hàm số
  2. liên tục Định nghĩa và ý nghĩa 1 1 1 2 1 12 của đạo hàm Quy tắc tính 6 6 2 4 đạo Đạo hàm hàm Đạo hàm của hàm 3 3 3 6 số lượng giác Đạo hàm 2 4 2 4 4 cấp hai
  3. Vectơ trong 1 1 không gian Hai đườn g 1 1 1 2 thẳng Vectơ vuông trong góc không Đườn gian. g Quan thẳng hệ 1 8 10 1 23 30 vuông vuông 1 1 2 4 góc góc với trong mặt không phẳng gian. Hai mặt phẳng 1 1 1 2 vuông góc Khoả ng 1 1 1 2 cách
  4. Tổng 20 15 2 2 35 4 90 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 (%) Đề thi Toán lớp 11 học kì 2 có ma trận năm 2021 (8 đề) – Đề 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 - Năm học 2021 - 2022 Môn: Toán lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề 1) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau: Câu 1. Cho hàm số f (x)2x4x5=−+ 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. limf (x) = − . x→− B. limf (x) = + . x→− C. lim f (x)2= . x→− D. lim f (x)=− 2. x→− Câu 2. Hàm số y= cos2 3x có đạo hàm là A. y'= 6sin6x. B. y'= 2cos3x.
  5. C. y' 3s=− in6x . D. y'=− 3sin3x. Câu 3. Trong không gian, cho đoạn thẳng AB có trung điểm là I, () là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. qua I và vuông góc với AB. B. qua A và vuông góc với AB. C. qua I và không vuông góc với AB. D. qua B và vuông góc với AB. Câu 4: Cho hai hàm số fx,gx( ) ( ) thỏa mãn limfx5( ) =− và limgx2.( ) = Giá trị của x1→ x1→ limfxgx ( ) − ( ) bằng x1→ A. 7. B. 3. C. -7. D. -3. Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) (như hình vẽ minh hoạ). Hãy chọn khẳng định đúng. S A B D C
  6. A. B D (⊥ SA C) . B. C D (⊥ SA D) . C. A C (⊥ SB D) D. B C (⊥ SA B ) . Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành (hình vẽ minh hoạ). Hãy chọn khẳng định đúng. A. SASCSBSD.+=+ B. SAABSDDC.+=+ C. SAADSBBC.+=+ D. SASBSCSD.+=+ Câu 7. Cho các hàm số u(x); v(x) có đạo hàm trên khoảng K và v( x) 0 với mọi xK . Mệnh đề nào sau đây SAI? ux( ) ux.vx ( ) ( ) − ux.vx( ) ( ) A. = 2 v( x) v( x) B. u( xv) +=+ xu( xv) x ( ) ( ) C. u( x) .v( x) = u ( x) .v( x)
  7. D. uxvxuxvx( ) −=−( ) ( ) ( ) Câu 8. Cho n N,n 1 , tính đạo hàm của hàm số yx= n . A. y n.= x n B. y = n.xn2− C. y 2n.= x n1− Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), (xem hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) là góc A. S B D B. S B A C. S D C D. S B C D. y = n.x n1− Câu 10. Cho hàm số yx= 7 . Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. y = 42x5 . B. y = 14x6 .
  8. C. y = 7x5 . D. y 7x= 6 . Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 7 cm. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (CDD’). D' A' C' B' D A C B A. 73 cm. B. 7 cm. C. 14 cm. D. 72 cm. Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số f (x)x= 2021 . A. f '(x)2021x= 2022 . B. f '(x)2021x= 2020 . C. f'(x)2021x= . D. f '(x)= 2021x 2021 . Câu 13: Giả sử u = u(x). Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng? nn 1* − A. (uu.un) = ( ). n n− 1 * B. (u) = n.u( n ). n* C. (u) = n.u ( n ).
  9. nn1* − D. (un.u.un) = ( ). Câu 14: Giả sử l im f x( L ) = và l im g x( M) = . Khi đó đẳng thức nào dưới đây là sai? xx→ 0 xx→ 0 A. lim f( x) − g( x) = L − M . xx→ 0 B. limfxgxLM ( ) +=+( ) . xx→ 0 C. limfxgxLM ( ) ( ) =+ . xx→ 0 fx( ) L D. lim= ,( M 0). xx→ 0 g( x) M Câu 15: Cho một vật chuyển động theo phương trình Stmt10tm=+++322 , trong đó t được tính bằng giây, S được tính bằng mét và m là tham số thực. Biết tại thời điểm t = 4s vận tốc của vật bị triệt tiêu. Gọi a là gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. a30;40 ( ). B. a20;30 ( ). C. a ( 0;10) . D. a ( 10;20). II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Tính các giới hạn sau: 5n+ 2 a) lim . 3n− 1
  10. x+− 3 2 b) lim . x1→ x1− x3x22 −+ khi x2 Câu 2. Cho hàm số yf== (x). x2− 3a−= khi x2 Tìm điều kiện của tham số a để hàm số trên gián đoạn tại điểm x = 2. 1 Câu 3. Cho hàm số yf==− (x)x2x 3 , có đồ thị (C) 3 a) Tính ạđ o hàm của hàm số trên. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 =3 Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông a3 góc của S lên mặt đáy là trung điểm M của cạnh AD, SM.= Gọi N, Q lần lượt 2 là trung điểm của các cạnh SC; SB a) Chứng minh rằng CDSAD.⊥ ( ) b) Chứng minh rằng (SBC) ⊥ ( SMQ) . c) Xác định và tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (AND) và (SBC) Đề thi Toán lớp 11 học kì 2 có ma trận năm 2021 (8 đề) – Đề 2 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 - Năm học 2021 - 2022 Môn: Toán lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề 2) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
  11. Đề thi Toán lớp 11 học kì 2 có ma trận năm 2021 (8 đề) Ma trận đề Mức độ nhận thức % tổng Tổng điểm Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Nội Đơn hiểu cao dung vị Số CH kiến kiến Th Th thức thức Thời ời Thời ời Thời gian Số Số Số Số gia gian gia gian TN TL CH CH CH CH n n Giới hạn của dãy số Giới Giới 5 5 2 4 1 8 1 12 23 3 63 66 hạn hạn của hàm số Hàm số