Bộ câu hỏi ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023

Câu 31.2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.  Một mặt phẳng được xác định khi biết ba điểm phân biệt.                 

B.  Một đường thẳng được xác định khi biết hai điểm phân biệt.

C.  Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác nữa.

D Có 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.

Câu 31. 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:

A.  Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua  điểm và  đường thẳng cho trước.

B.  Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.

C.  Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua  điểm phân biệt.

D.  Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.

docx 15 trang Yến Phương 02/02/2023 12580
Bạn đang xem tài liệu "Bộ câu hỏi ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_cau_hoi_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_nam.docx

Nội dung text: Bộ câu hỏi ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023

  1. BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA TOÁN KHỐI 11 CUỐI HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC (9-NB & 3-TH) 1.1. Hàm số lượng giác (4-NB & 1-TH) Câu 1.1 . Tập xác định của hàm số y tan 3x là 4 k2   A. D ¡ \ ,k ¢ . B. D ¡ \ k ,k ¢  . 4 3  12   k  C. D ¡ \ k ,k ¢  . D. D ¡ \ ,k ¢  . 2  4 3  Câu 1.2 . Tập xác định của hàm số y cot x là 2   A. \ k ,k . B. \ k ,k . C. \ k2 ,k . D. \ k2 ,k . ¡ ¢  ¡ ¢  ¡ ¢  ¡ ¢  2  2  Câu 1.3. Tập xác định của hàm số y tan x là 2   A. \ k2 ,k . B. \ k ,k . C. \ k ,k . D. \ k2 ,k . ¡ ¢  ¡ ¢  ¡ ¢  ¡ ¢  2  2  Câu 1.4 . Tập xác định của hàm số y cot 2x là    A. ¡ \ k2 ,k ¢ . B. ¡ \ k ,k ¢ . C. ¡ \ k ,k ¢ . D. ¡ \ k ,k ¢ . 2  4 2  2  Câu 2.1 . Khẳng định nào dưới đây là sai? A. Hàm số y cos x là hàm số lẻ. B. Hàm số y cot x là hàm số lẻ. C. Hàm số y sin x là hàm số lẻ. D. Hàm số y tan x là hàm số lẻ. Câu 2.2 . Đồ thị của hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng ? A. y cos x. B. y sin x. C. y tan x. D. y cot x. Câu 2.3 . Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y tan 4x . B. y cos3x . C. y cot 5x . D. y sin 2x . Câu 2.4 . Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? tanx A. y cos x.tan 2 x . B. y . C. y x cos x . D. y sin 3x . sinx 1 Câu 3.1 . Tập xác định của hàm số y là: sin x cos x   A. ¡ \ k2 ,k ¢ . .B. ¡ \ k ,k ¢ . C. ¡ \ k ,k ¢ . 4  2  D. ¡ \ k ,k ¢ . 1 1 Câu 3.2 . Điều kiện xác định của hàm số y là sin 2x cos 2x   A. ¡ \ k ,k ¢ . B. ¡ \ k2 ,k ¢ . C. ¡ \ k ,k ¢  D. ¡ \ k ,k ¢ . 2  4  2022 Câu 3.3 . Tập xác định của hàm số y tanx 1
  2.   A. ¡ \ k ,k ¢  . B. ¡ \ k ,k ¢  . 4  2    C. ¡ \ k2 ,k ¢  . D. ¡ \ k ; k ,k ¢  . 4  2 4  3sin x Câu 3.4 . Tìm tập xác định của hàm số y . cos 2x 1  A. D ¡ \ k2 ,k ¢  . B. D ¡ \ k ,k ¢ . 2   C. D ¡ \ k ,k ¢ . D. D ¡ \ k ,k ¢ . 4  Câu 4.1 . Hàm số y sin x nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây? A. π k2π;k2π ,k ¢ . B. k2π;π k2π ,k ¢ . π π π 3π C. k2π; k2π ,k ¢ . D. k2π; k2π ,k ¢ . 2 2 2 2 Câu 4.2 . Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 0; ? A. y tan x . B. y sin x . C. y cos x. D. y cot x. Câu 4.3 Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây ? 5 7 9 11 7 7 9 A. ; B. ; C. ;3 D. ; 4 4 4 4 4 4 4 Câu 4.4 . Xét hàm số y cos x trên đoạn  ; . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 0 và 0; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0 và nghịch biến trên khoảng 0; . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0 và đồng biến trên khoảng 0; . D. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng 0 và 0; . Câu 5.1 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số y cos x có tập xác định là ¡ . B. Hàm số y tan x là hàm số lẻ. C. Hàm số y sin x tuần hoàn với chu kỳ T 2 . D. Hàm số y cot x là hàm số chẵn. Câu 5.2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hàm số y sin2 x 2022 là một hàm số chẵn. B. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng 0; . C. Hàm số y sin x là một hàm số lẻ. D. Hàm số y sin x và y cos x đều có tính tuần hoàn. Câu 5.3 . Hàm số y tan x có chu kì là: A. B. C. D. 2 2 Câu 5.4 . Hàm số y cot x có chu kì là: A. B. C. D. 2 2 1.2. Phương trình lượng giác cơ bản (3-NB & 1-TH)
  3. Câu 6.1 . Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số nguyên k x k x k2 A.sin x sin .B. sin x sin . x k x k2 x k2 x k2 C.sin x sin .D. sin x sin . x k2 x k2 Câu 6.2 . Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số nguyên . A. cot x cot x k2 . B. cot x cot x k . C. cot x cot x 2k . D. cot x cot x k . Câu 6.3 . Họ nghiệm của phương trình tan x tan là: A. x k 2 (k ¢ ) B. x k (k ¢ ) . C. x k 2 (k ¢ ) . D. x k (k ¢ ) . Câu 6.4 . Họ nghiệm của phương trình cos x cos là: x k2 x k2 A. (k ¢ ) . B. (k ¢ ) . x k2 x k2 x k x k C. (k ¢ ) . D. (k ¢ ) . x k x k Câu 7.1: Xét 4 khẳng định (với k ¢ ) sau: i) sin x 1 x k2 . ii) sin x 0 x k . 2 2 iii) sin x 0 x k . iv) sin x 1 x k2 . 2 Số khẳng định đúng (trong các khẳng định trên) là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7.2: Xét 4 khẳng định (với k ¢ ) sau: i) cosx 1 x k . ii) cosx 0 x k2 . 2 iii) cosx 0 x k2 . iv) cosx 1 x k2 . Số khẳng định đúng (trong các khẳng định trên) là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7.3: Xét 4 khẳng định (với k ¢ ) sau: i) tan x 1 x k . ii) tan x 1 x k . 4 4 2 iii) tan x 0 x k . iv) tan x 0 x k2 . Số khẳng định đúng (trong các khẳng định trên) là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7.4: Xét 4 khẳng định (với k ¢ ) sau: i) cot x 1 x k . ii) cot x 1 x k . 4 4 iii) cot x 0 x k . iv) cot x 0 x k 2 2 Số khẳng định đúng (trong các khẳng định trên) là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8.1: Phương trình cot 2x 1có nghiệm 4 A. x k2 ,k ¢ . B. x k ,k ¢ . C. x k ,k ¢ . D. x k ,k ¢ 2 2 2 2 Câu 8.2: Phương trình cos 3x có tất cả các nghiệm là. 4 2
  4. BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA TOÁN KHỐI 11 CUỐI HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC (9-NB & 3-TH) 1.1. Hàm số lượng giác (4-NB & 1-TH) Câu 1.1 . Tập xác định của hàm số y tan 3x là 4 k2   A. D ¡ \ ,k ¢ . B. D ¡ \ k ,k ¢  . 4 3  12   k  C. D ¡ \ k ,k ¢  . D. D ¡ \ ,k ¢  . 2  4 3  Câu 1.2 . Tập xác định của hàm số y cot x là 2   A. \ k ,k . B. \ k ,k . C. \ k2 ,k . D. \ k2 ,k . ¡ ¢  ¡ ¢  ¡ ¢  ¡ ¢  2  2  Câu 1.3. Tập xác định của hàm số y tan x là 2   A. \ k2 ,k . B. \ k ,k . C. \ k ,k . D. \ k2 ,k . ¡ ¢  ¡ ¢  ¡ ¢  ¡ ¢  2  2  Câu 1.4 . Tập xác định của hàm số y cot 2x là    A. ¡ \ k2 ,k ¢ . B. ¡ \ k ,k ¢ . C. ¡ \ k ,k ¢ . D. ¡ \ k ,k ¢ . 2  4 2  2  Câu 2.1 . Khẳng định nào dưới đây là sai? A. Hàm số y cos x là hàm số lẻ. B. Hàm số y cot x là hàm số lẻ. C. Hàm số y sin x là hàm số lẻ. D. Hàm số y tan x là hàm số lẻ. Câu 2.2 . Đồ thị của hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng ? A. y cos x. B. y sin x. C. y tan x. D. y cot x. Câu 2.3 . Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y tan 4x . B. y cos3x . C. y cot 5x . D. y sin 2x . Câu 2.4 . Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? tanx A. y cos x.tan 2 x . B. y . C. y x cos x . D. y sin 3x . sinx 1 Câu 3.1 . Tập xác định của hàm số y là: sin x cos x   A. ¡ \ k2 ,k ¢ . .B. ¡ \ k ,k ¢ . C. ¡ \ k ,k ¢ . 4  2  D. ¡ \ k ,k ¢ . 1 1 Câu 3.2 . Điều kiện xác định của hàm số y là sin 2x cos 2x   A. ¡ \ k ,k ¢ . B. ¡ \ k2 ,k ¢ . C. ¡ \ k ,k ¢  D. ¡ \ k ,k ¢ . 2  4  2022 Câu 3.3 . Tập xác định của hàm số y tanx 1