Bộ đề thi khảo sát chất lượng giữa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022

Câu 6: Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C, phải qua B?

  A. 12. B. 7. C. 8. D. 6.

Câu 7: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?

  A. 125. B. 120. C. 100. D. 60.

Câu 8: Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp số học sinh đó vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để 3 học sinh nữ ngồi kề nhau ?

  A. 36. B. 12. C. 7. D. 6.
docx 62 trang Yến Phương 08/02/2023 7020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi khảo sát chất lượng giữa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_thi_khao_sat_chat_luong_giua_ki_1_mon_toan_lop_11_nam.docx

Nội dung text: Bộ đề thi khảo sát chất lượng giữa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022

  1. MA TRẬN VÀ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ TOÁN 11 1. KHUNG MA TRẬN - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm; Cấp độ tư duy Cộng Vận dụng Vận dụng Bài / Chủ đề Nhận biết Thông hiểu thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Câu Các hàm số lượng 1, Câu 3 giác Câu 2 Phương trình lượng Câu Bài Câu Bài giác 4 1a 5 1b Đại số Câu 65% 6, Câu Bài Quy tắc đếm Câu 8 2b 7 Hoán vị, chỉnh hợp, Câu Bài tổ hợp 9 2a Câu Bài Câu Phép tịnh tiến 10 3a 11 Câu Hình Câu 13, Phép quay học 12 Câu1 35% 4 Câu Bài Phép vị tự 15 3b 9 câu 1 câu 3 câu 3 câu 3 câu 1 câu 1 câu (3,0 (1,0 (1,0 (2,0 (1,0 (1,0 (1,0 Cộng đ) đ) đ) đ) đ) đ) đ) 40% 30% 20% 10% 100% 2. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI MỨC CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ ĐỘ NB Tính chẵn lẻ, chu kì tuần hoàn của các hàm số lượng 1 Các hàm số giác. lượng giác 2 NB Tìm tập giá trị của các hàm số lượng giác. 3 TH Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác. 4 NB Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản. 1a(TL) NB [1.0đ] Giải phương trình lượng giác cơ bản. Phương trình VDT Giải phương trình đưa về phương trình bậc nhất đối với lượng giác 5 một hàm số lượng giác. 1b(TL) VDC [1.0đ] Tổng hợp về phương trình lượng giác. 6 NB Áp dụng các quy tắc đếm. Qui tắc đếm 7 NB Áp dụng các quy tắc đếm. 8 VDT Áp dụng quy tắc đếm để giải các bài toán liên quan
  2. 2b(TL) VDT [1,0đ] Bài toán tổng hợp liên quan qui tắc đếm. Hoán vị, 9 NB Định nghĩa và tính chất của hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. chỉnh hợp, tổ TH [0.5đ] Áp dụng các công thức về số hoán vị, hoặc số 2b(TL) hợp chỉnh hợp, hoặc số tổ hợp. 10 NB Tính chất của phép tịnh tiến. 11 VDT Tìm vectơ tịnh tiến. Phép tịnh tiến TH [0.75đ] Tìm ảnh của đường thẳng (đường tròn) qua 3a(TL) phép tịnh tiến. NB Tìm ảnh của điểm qua phép quay, phép tịnh tiến, phép 12 vị tự. Phép quay TH Tìm được ảnh của đường thẳng (đường tròn) qua phép 13 quay, phép tịnh tiến, phép vị tự. 14 TH Xác định góc quay. 15 NB Tính chất của phép vị tự. Phép vị tự TH [0.75đ] Tìm ảnh của đường tròn (đường thẳng) qua 3b(TL) phép vị tự trong mặt phẳng toạ độ. 3. ĐỀ KIỂM TRA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I ĐỀ 01 Năm học: 2021 – 2022 Bài thi môn: Toán 11 Thời gian làm bài: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào chẵn? A. .y cos x B. .y sin x C. .y cot x D. .y tan x Câu 2: Tập giá trị của hàm số y cosx là: A. . 1;1 B. . 1;1 C. . ;1 D. .R Câu 3: Hàm số y = cot x có tập xác định là:  A. .R \ k ,k Z B. .R \ k2 ,k Z C. .R \ k2 ,k Z  D. .R 2  1 Câu 4: Giải phương trình cos x . 2 x k2 4 A. .x k2 ,k Z B. . ,k Z 4 3 x k2 4 x k 4 C. . ,k Z D. .x k ,k Z 3 4 x k 4 Câu 5: Giải phương trình 3cos x sin 2x 0.
  3. x k x k2 2 2 A. .x B. k , k Z , k Z.C. , k Z . 2 3 3 x arcsin k2 x arcsin k2 2 2 D. .x k2 , k Z 2 Câu 6: Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C, phải qua B? A. 12. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 7: Từ các chữ số 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số? A. 125. B. 120. C. 100. D. 60. Câu 8: Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp số học sinh đó vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để 3 học sinh nữ ngồi kề nhau ? A. 36. B. 12. C. 7. D. 6. Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là đúng? B. C. D. A. n! n! k k k k Cn Pn n!,(n 1) . An ,(1 k n) . Cn ,(0 k n) . A ,(0 k n) . k!(n k)! (n k)! n k! Câu 10: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Phép tịnh tiến biến đường tròn bán kính B. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa R thành đường tròn có bán kính 2R . hai điểm bất kì. C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành giác bằng nó. đường thẳng song song hoặc trùng với nó. Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : x 2y 4 0 . Phép tịnh tiến theo vectơ v có giá song song với Ox , biến thành ' sao cho A 1;1 ' . Tìm tọa độ của vectơ v . A. .v 3;0 B. .v 0;3 C. .v 3;0 D. .v 0; 3 Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0) . Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép Q quay O; . 2 A. .A (0;3) B. .A (0; 3) C. .A ( 3;0) D. .A (2 3;2 3) Q Câu 13: Tìm ảnh của đường thẳng d : x 3y 9 0 qua phép quay O;900 . A. .d ':3x y 9 0 B. .d ': x 3y 1 0 C. .d ': x 3y 9 0 D. .d ':3x y 5 0 Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là 2x + y + 5 = 0 và x - 2y - 3 = 0. Gọi phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng 0 0 kia là Q I ; . Tìm số đo của góc quay 0 180 . A. 900. B. 450. C. 600. D. 1200. Câu 15: Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M , N tùy ý theo thứ tự thànhM ', N ' thì mệnh đề nào sau đây đúng?         A. .M ' N ' k .MN B. M ' N ' MN . C. .MN k .M ' N ' D. .M 'M N'N II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (2 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau: a) 3 b) 1+ sinx + 1- sinx sinx . = 4 sin x. 2 cos x Câu 2 (1,5 điểm). Cho tập hợp A 0,1,2,3,4,5 .
  4. MA TRẬN VÀ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ TOÁN 11 1. KHUNG MA TRẬN - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm; Cấp độ tư duy Cộng Vận dụng Vận dụng Bài / Chủ đề Nhận biết Thông hiểu thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Câu Các hàm số lượng 1, Câu 3 giác Câu 2 Phương trình lượng Câu Bài Câu Bài giác 4 1a 5 1b Đại số Câu 65% 6, Câu Bài Quy tắc đếm Câu 8 2b 7 Hoán vị, chỉnh hợp, Câu Bài tổ hợp 9 2a Câu Bài Câu Phép tịnh tiến 10 3a 11 Câu Hình Câu 13, Phép quay học 12 Câu1 35% 4 Câu Bài Phép vị tự 15 3b 9 câu 1 câu 3 câu 3 câu 3 câu 1 câu 1 câu (3,0 (1,0 (1,0 (2,0 (1,0 (1,0 (1,0 Cộng đ) đ) đ) đ) đ) đ) đ) 40% 30% 20% 10% 100% 2. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI MỨC CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ ĐỘ NB Tính chẵn lẻ, chu kì tuần hoàn của các hàm số lượng 1 Các hàm số giác. lượng giác 2 NB Tìm tập giá trị của các hàm số lượng giác. 3 TH Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác. 4 NB Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản. 1a(TL) NB [1.0đ] Giải phương trình lượng giác cơ bản. Phương trình VDT Giải phương trình đưa về phương trình bậc nhất đối với lượng giác 5 một hàm số lượng giác. 1b(TL) VDC [1.0đ] Tổng hợp về phương trình lượng giác. 6 NB Áp dụng các quy tắc đếm. Qui tắc đếm 7 NB Áp dụng các quy tắc đếm. 8 VDT Áp dụng quy tắc đếm để giải các bài toán liên quan