Đề cương ôn tập Tiếng Anh Lớp 11 - Chương trình cả năm

1. To-infinitive / Infinitive with to
* Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:
- Chủ ngữ của câu:           To become a famous singer is her dream.
- Bổ ngữ cho chủ ngữ:      What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.
- Tân ngữ của động từ      It was late, so we decided to take a taxi home.
- Tân ngữ của tính từ        I’m pleased to see you.
* V + to-inf
- hope: hy vọng - offer: đề nghị - expect: mong đợi
- plan: lên kế họach - refuse: từ chối - want: muốn
- promise: hứa - pretend: giả vờ - fail: thất bại, hỏng
- attempt: cố gắng, nỗ lực - tend: có khuynh hướng - threaten: đe dọa
- intend: định - seem: dường như - decide: quyết định
- manage: xoay sở, cố gắng - agree: đồng ý - ask: yêu cầu
- afford: đáp ứng - arrange: sắp xếp - tell: bảo
- appear: hình như - learn: học/ học cách - invite: mời
- would like - offer: cho, tặng, đề nghị
* Trong các cấu trúc:
  + It takes / took + O + thời gian + to-inf                     
  + chỉ mục đích
  + bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf 
          I have some letters to write.
          Is there anything to eat?
  + It + be + adj + to-inf: thật … để ..
Ex: It is interesting to study English
  + S + be + adj + to-inf
Ex: I’m happy to receive your latter.
  + S + V + too + adj / adv + to-inf
  + S + V + adj / adv + enough + to-inf
  + S + find / think / believe + it + adj + to-inf
Ex: I find it difficult to learn English vocabulary.
- Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how,… (nhưng thường không dùng sau why)
Ex: I don’t know what to say.
* Note:
- allow / permit/ advise / recommend + O + to-inf                  She allowed me to use her pen.
- allow / permit / advise / recommend + V-ing                        She didn’t allow smoking in her room
pdf 39 trang Yến Phương 15/03/2023 3640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập Tiếng Anh Lớp 11 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_tieng_anh_lop_11_chuong_trinh_ca_nam.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập Tiếng Anh Lớp 11 - Chương trình cả năm

  1. Tiếng Anh 11 (Ngữ pháp + Bài tập) TO-INFINITIVES / BARE INFINITIVES / GERUNDS (Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ) 1. To-infinitive / Infinitive with to * Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: - Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream. - Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand. - Tân ngữ của động từ It was late, so we decided to take a taxi home. - Tân ngữ của tính từ I’m pleased to see you. * V + to-inf - hope: hy vọng - offer: đề nghị - expect: mong đợi - plan: lên kế họach - refuse: từ chối - want: muốn - promise: hứa - pretend: giả vờ - fail: thất bại, hỏng - attempt: cố gắng, nỗ lực - tend: có khuynh hướng - threaten: đe dọa - intend: định - seem: dường như - decide: quyết định - manage: xoay sở, cố gắng - agree: đồng ý - ask: yêu cầu - afford: đáp ứng - arrange: sắp xếp - tell: bảo - appear: hình như - learn: học/ học cách - invite: mời - would like - offer: cho, tặng, đề nghị * Trong các cấu trúc: + It takes / took + O + thời gian + to-inf + chỉ mục đích + bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf I have some letters to write. Is there anything to eat? + It + be + adj + to-inf: thật để Ex: It is interesting to study English + S + be + adj + to-inf Ex: I’m happy to receive your latter. + S + V + too + adj / adv + to-inf + S + V + adj / adv + enough + to-inf + S + find / think / believe + it + adj + to-inf Ex: I find it difficult to learn English vocabulary. - Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how, (nhưng thường không dùng sau why) Ex: I don’t know what to say. * Note: - allow / permit/ advise / recommend + O + to-inf She allowed me to use her pen. - allow / permit / advise / recommend + V-ing She didn’t allow smoking in her room II. Bare infinitive / Infinitive without to * V + O + bare inf - let - make - had better - would rather Note be + made + to-inf - help + V1 / to-inf - help + O + V1 / to-inf - help + O + with + N Ex: My brother helped me do my homework. My brother helped me to do my homework. My brother helped me with my homework. * Động từ chỉ giác quan 1
  2. Tiếng Anh 11 (Ngữ pháp + Bài tập) - Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find + O + V1 (chỉ sự hoàn tất của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra) Ex: I saw her get off the bus. - Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find + O + V-ing (chỉ sự việc đang diễn ra) Ex: I smell something burning in the kitchen. III. GERUND (V-ing) * Danh động từ có thể được dùng làm: - Chủ từ của câu: Swimming is my favourite sport. - Bổ ngữ của động từ: My hobby is collecting stamps. - Tân ngữ của động từ: I enjoy traveling. * V + V-ing - mention: đề cập đến - quit: từ bỏ - risk: có nguy cơ - fancy: thích - deny: phủ nhận - involve: liên quan - detest: ghét - encourage: khích lệ - consider: xem xét - imagine: tưởng tượng - miss: bỏ lỡ - It is no use: không có ích - It is no good: không tốt - postpone: hoãn lại - suggest: đề nghị - practice: luyện tập - finish - admit: thừa nhận - avoid: tránh - mind: ngại - delay: hoãn - hate: ghét - waste / spend: lãng phí, bỏ ra (thời gian, tiền bạc) - have difficulty / trouble: gặp khó khăn/trở ngại - can’t help: không thể không - can’t stand / can’t bear: không chịu đựng nỗi - feel like: cảm thấy thích - look forward to: mong chờ, mong đợi - It is (not) worth: đáng / không đáng - keep / keep on: tiếp tục - be busy - be used to / get used to * Sau các liên từ: after, before, when, while, since, Ex: After finishing his homework, he went to bed. * Sau các giới từ: on, in, at, with, about, from, to, without, . Ex: My sister is interested in listening to pop music. IV. INFINITIVE OR GERUND (To-inf / V-ing) 1. Không thay đổi nghĩa: - begin / start / continue/ like / love + To-inf / V-ing Ex: It started to rain / raining. 2. Thay đổi nghĩa: + remember / forget / regret + V-ing: nhớ / quên/ nuối tiếc việc đã xảy ra rồi (trong quá khứ) + remember / forget / regret + to-inf: nhớ / quên/ nuối tiếc việc chưa, sắp xảy ra (trong tương lai) Ex: Don’t forget to turn off the light when you go to bed. I remember meeting you some where but I can’t know your name. Remember to send her some flowers because today is her birthday. + stop + V-ing: dừng hẳn việc gì + stop + to-inf: dừng để Ex: He stopped smoking because it is harmful for his health. On the way home, I stopped at the post office to buy a newspaper. 2
  3. Tiếng Anh 11 (Ngữ pháp + Bài tập) + try + V-ing: thử + try + to-inf: cố gắng + need + V-ing = need + to be + V3: cần được (bị động) + need + to-inf: cần (chủ động) Ex: I need to wash my car. My car is very dirty. It needs washing / to be washed. + Cấu trúc nhờ vả: S + have + O người + V1 + O vật S + have + O vật + V3/-ed + (by + O người) S + get + O người + to-inf + O vật S + get + O vật + V3/-ed + (by + O người)  Exercise: Choose the best answer: 1. Many young people are fond of football and other kinds of sports. A. play B. to play C. playing D. played 2. They couldn’t help when they heard the little boy singing a love song. A. laughing B. to laugh C. laugh D. laughed 3. Your house needs . A. redecorated B. redecorating C. being redecorated D. to redecorate 4. I remember them to play in my garden. A. to allow B. allow C. allowing D. allowed 5. It was a nasty memory. Do you remember both of us wearing sunglasses to avoid by the supervisors? A. to recognize B. to be recognized C. recognizing D. being recognized 6. I can’t bear thinking back of that time. I’d rather equally. A. treat B. be treated C. have treated D. treating 7. Did you accuse Nam of a plate? Well, I saw him it off the table with his elbow. A. break/ knock B. breaking/ knocking C. to break/ to knock D. breaking/ knock 8. We found it very difficult with Gamma. A. to work B. work C. working D. worked 9. I can’t read when I am traveling. It makes me sick. A. feel B. to feel C. felt D. feeling 10. I need what’s in the letter. Why don’t you let me it? A. to know/ to read B. know/ read C. to know/ read D. knowing/ read 11. I suggest some more mathematical puzzles. A. do B. to do C. doing D. done 12. We regret you that we cannot approve your suggestion. A. inform B. to inform C. informing D. informed 13. The driver stopped a coffee because he felt sleepy. A. have B. to have C. having D. had 14. Have you ever considered a pharmacist? A. become B. becoming C. to become D. became 15. You had better at home until you feel better. A. staying B. stayed C. to stay D. stay 3
  4. Tiếng Anh 11 (Ngữ pháp + Bài tập) TO-INFINITIVES / BARE INFINITIVES / GERUNDS (Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ) 1. To-infinitive / Infinitive with to * Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: - Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream. - Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand. - Tân ngữ của động từ It was late, so we decided to take a taxi home. - Tân ngữ của tính từ I’m pleased to see you. * V + to-inf - hope: hy vọng - offer: đề nghị - expect: mong đợi - plan: lên kế họach - refuse: từ chối - want: muốn - promise: hứa - pretend: giả vờ - fail: thất bại, hỏng - attempt: cố gắng, nỗ lực - tend: có khuynh hướng - threaten: đe dọa - intend: định - seem: dường như - decide: quyết định - manage: xoay sở, cố gắng - agree: đồng ý - ask: yêu cầu - afford: đáp ứng - arrange: sắp xếp - tell: bảo - appear: hình như - learn: học/ học cách - invite: mời - would like - offer: cho, tặng, đề nghị * Trong các cấu trúc: + It takes / took + O + thời gian + to-inf + chỉ mục đích + bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf I have some letters to write. Is there anything to eat? + It + be + adj + to-inf: thật để Ex: It is interesting to study English + S + be + adj + to-inf Ex: I’m happy to receive your latter. + S + V + too + adj / adv + to-inf + S + V + adj / adv + enough + to-inf + S + find / think / believe + it + adj + to-inf Ex: I find it difficult to learn English vocabulary. - Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how, (nhưng thường không dùng sau why) Ex: I don’t know what to say. * Note: - allow / permit/ advise / recommend + O + to-inf She allowed me to use her pen. - allow / permit / advise / recommend + V-ing She didn’t allow smoking in her room II. Bare infinitive / Infinitive without to * V + O + bare inf - let - make - had better - would rather Note be + made + to-inf - help + V1 / to-inf - help + O + V1 / to-inf - help + O + with + N Ex: My brother helped me do my homework. My brother helped me to do my homework. My brother helped me with my homework. * Động từ chỉ giác quan 1