Đề kiểm giữa học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 10000 được tạo ra từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4

Câu 3: Một đoàn tàu có bốn toa đỗ ở sân ga. Có bốn hành khách bước lên tàu. Hỏi có bao nhiêu trường hợp mà một toa có ba người lên, một toa có một người lên và hai toa còn lại không có ai lên.

Câu 9: Chọn 12 giờ 00 phút làm gốc. Khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc lượng giác là

  A. -3600 B. 1800  C. -7200. D. 900 
doc 3 trang Yến Phương 08/02/2023 2260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm giữa học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_ma_de_001_nam_hoc_2021.doc

Nội dung text: Đề kiểm giữa học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Trường THPT Lương Ngọc Quyến NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 001 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh: Lớp: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Câu 1: Điểm nào sau đây là ảnh của M(1; 2) qua phép quay tâm O(0; 0) góc quay 900 A. B(1, -2) B. A(2, -1) C. D(-1, -1). D. C(-2, 1) Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 10000 được tạo ra từ các chữ số 0;1;2;3;4 A. 100 B. 9999 C. 625 D. 500 Câu 3: Một đoàn tàu có bốn toa đỗ ở sân ga. Có bốn hành khách bước lên tàu. Hỏi có bao nhiêu trường hợp mà một toa có ba người lên, một toa có một người lên và hai toa còn lại không có ai lên. A. 48 B. 60 C. 96 D. 72 Câu 4: Phương trình 3 sin x cos x 1tương đương với phương trình nào ? 1 1 1 1 A. sin(x ) . B. sin(x ) . C. sin(x ) . D. sin(x ) . 6 2 3 2 3 2 6 2 Câu 5: Một đội học sinh giỏi của trường THPT gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 3 học sinh khối 10. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em là A. 60. B. 3. C. 12. D. 220. Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 5;2 và điểm M 3;2 là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo véctơ v . Tọa độ véctơ v là A. v 1;0 . B. v 2;0 . C. v 2;0 . D. v 0;2 . Câu 7: Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng nào ? A. ; . B. ; . C. 0;2 . D. 0; . 2 2 2 Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sin x 3 cos x m có nghiệm? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 9: Chọn 12 giờ 00 phút làm gốc. Khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc lượng giác là A. -3600 B. 1800 C. -7200. D. 900 Câu 10: Trong một lớp có 17 bạn nam và 11 bạn nữ. Số cách chọn ra hai bạn, trong đó có một bạn nam và một bạn nữ là A. 100 B. 28 C. 175 D. 187 Câu 11: Phương trình tan x 3 có nghiệm là A. x k ,k ¢ . B. x k ,k ¢ . C. x k ,k ¢ . D. x k ,k ¢ . 3 3 4 6 Câu 12: Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số - 2 biến đường tròn (x - 1)2 + (y - 2)2 = 4 thành đường tròn nào? A. (x + 2)2 + (y + 4)2 = 16 B. (x - 2)2 + (y - 4)2 = 16 C. (x - 4)2 + (y - 2)2 = 4 D. (x - 4)2 + (y - 2)2 = 16 Câu 13: Số nghiệm của phương trình tan2 x 1 0 trên [ ;2 ] là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 14: Điểm nào sau đây là ảnh của M(1; -2) qua phép vị tự tâm I(0; 1) tỉ số - 3.
  2. A. D(-3; 10) B. C(-3; 6) C. A(6; 9) D. B(-9; 6)  Câu 15: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TDA biến: A. B thành C. B. A thành D. C. C thành A. D. C thành B. Câu 16: Nghiệm của phương trình cos x 1được biểu diễn bởi mấy điểm trên đường tròn lượng giác ? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x – 2y + 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = (2; - 1) có phương trình là A. 3x – 2y 7 = 0 B. 3x + 2y 1 = 0 C. 3x + 2y + 1 = 0 D. 3x + 2y – 1 = 0 2 2 Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: (x + 1) + (y 3) = 9. Ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = (2; - 2) có phương trình A. (x + 1)2 + (y + 1)2 = 9 B. (x 1)2 + (y 2)2 = 9 C. (x + 3)2 + (y 5)2 = 9 D. (x 1)2 + (y 1)2 = 9 Câu 19: Số nghiệm của phương trình sin2 x 2sin x 3 0 trên [ ;2 ] là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 20: Tập xác định của hàm số y s inx là A. D ¡ \{k ,k ¢}. B. D  1;1. C. D 0; . D. D ¡ . Câu 21: Phép vị tự tâm O tỉ số k (k 0 ) biến mỗi điểm M thành M’ thì:         A. OM kOM' B. OM ' kOM C. OM kOM ' D. OM' kOM Câu 22: Tập giá trị của hàm số y tan x là A. ¡ . B. ¡ \{k ,k ¢}. C.  1;1. D. 0; . Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sinx m có nghiệm ? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 24: Phương trình sin2x-cosx -1= 0 , đặt t cos x thì phương trình có dạng A. t 2 t 0. B. 2t 1 0. C. t 2 t 0. D. t 2 t 1 0. Câu 25: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ trong khoảng (2000;3000) có thể tạo nên bằng các chữ số 1;2;3;4;5;6 nếu các chữ số của nó khác nhau? A. 72 B. 36 C. 144 D. 18 Câu 26: Phương trình asin x bcos x c có nghiệm khi và chỉ khi ? A. a2 b2 c2 . B. a2 b2 c2 1. C. a2 b2 c2 . D. a2 b2 c2 . Câu 27: Một nghiệm của phương trình sinx 0 là A. x . B. x . C. x . D. x 0. 6 4 3 1 Câu 28: Số nghiệm của phương trình sin x trên ;5 là 2 2 A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 29: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số của nó đều chẵn? A. 16 B. 25 C. 20 D. 9 Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của y sin2 x sin x là 1 1 A. 1. B. . C. . D. 0. 4 2 2 2 Câu 31: Phương trình sin x 2sin x cos x 3cos x 0 . Đặt t tan x thì được hai nghiệm t1, t 2 . Tính t1 t2 A. 2. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 32: Miền giá trị của hàm số y sin x trên ; là 6 1 1 1 1 A. ;1 . B. ;1 . C. ;0 . D. ;0 . 2 2 2 2 Câu 33: Phép tịnh tiến không bảo toàn yếu tố nào sau đây?
  3. A. Tọa độ của điểm. B. Diện tích. C. Thứ tự ba điểm thẳng hàng. D. Khoảng cách giữa hai điểm. Câu 34: Phương trình sin2 x cos x 1 0 tương đương với phương trình nào sau đây ? A. cosx 2. B. cosx 1. C. cosx 0. D. cosx 1. Câu 35: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ? A. y tan x B. y sin x C. y cos x. D. y cot x PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Giải phương trình: 2cos2 2x 3sin2 x 2 . Câu 2: (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho v ( 2,1) và đưởng thẳng d có phương trình . Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến ? 2x 3y 3 0 Tv Câu 3: (0,5 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ tập A 1,2,3,4,5,6,7,8 sao cho số đó chia hết cho 1111? Câu 4: (0,5 điểm) Cho phương trình . Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 4 4 1 sin x cos x 4 4 thuộc khoảng 0;2017 ? HẾT