Đề kiểm tra 1 tiết Hình học Lớp 11 - Chương 1: Phép biến hình - Mã đề 486 - Trường THPT Đức Hòa

Câu 14: Cho điểm I thuộc  đoạn thẳng AB và AB = 4AI. Chọn mệnh đề đúng:
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm A thành điểm B
B. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 4 biến điểm A thành điểm B
C. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 3 biến điểm A thành điểm B
D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 4  biến điểm A thành điểm B

Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn ( C) có tâm I(-2 ; 1) và ( C) qua B(1 ; 5) . Phép vị tự tâm
O tỉ số k = - 4 biến đường tròn( C) thành đường tròn ( C') . Đường tròn ( C') có bán kính là
A. 20 B. 5 C. -20 D. -5

pdf 2 trang Yến Phương 16/02/2023 2380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Hình học Lớp 11 - Chương 1: Phép biến hình - Mã đề 486 - Trường THPT Đức Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_1_tiet_hinh_hoc_lop_11_chuong_1_phep_bien_hinh_m.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Hình học Lớp 11 - Chương 1: Phép biến hình - Mã đề 486 - Trường THPT Đức Hòa

  1. SỞ GD&ĐT LONG AN ĐỀ KIỀM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA MÔN HÌNH HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 486 Mã Số Học Sinh: Chữ Ký Giáo Viên Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM, biết AB = 6 ; AC = 8. Phép dời hình biến A thành A/ , biến M thành M/. Khi đó độ dài đoạn A/M/ bằng: A. 6 B. 5 C. 4 D. 8 Câu 2: Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 2 biến điểm M thành điểm M/ và biến điểm H thành điểm H/, ta có A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 2 là phép đồng dạng tỉ số - 2 uuuuuur uuuur B. M// H= −2 MH C. M// H= −2 MH uuuuuur uuuur D. M// H= −2 HM Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn ( C) :( x+ 2) 2 +( y − 1) 2 = 4 và đường thẳng d: x− y + 2 = 0 cắt nhau tại hai điểm A và B , gọi M là trung điểm AB. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 3 biến điểm M thành điểm M / có tọa độ là ? 9 3  9 3  A. − ; ÷ B. ( 9;− 3) C. ( −9;3) D. ;− ÷ 2 2  2 2  Câu 4: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh tương ứng là 3, 4, 5. Phép dời hình biến tam giác ABC thành tam giác gì ? A. Tam giác đều B. Tam giác vuông C. Tam giác vuông cân D. Tam giác cân Câu 5: Phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 biến điểm M thành điểm M/. Chọn mệnh đề đúng: uuuur uuur uuur uuuur uuuur uuur A. IM/ = −2 IM B. IM= 2 IM / C. IM= 2 IM / D. IM/ = 2 IM Câu 6: Cho tam giác ABC có AB = AC và góc ABC = 600 . Phép quay tâm I góc quay α = 900 biến A thành M , biến B thành N, biến C thành H. Khi đó tam giác MNH là: A. Tam giác vuông cân B. Tam giác vuông C. Tam giác không đều D. Tam giác đều // r= r = Câu 7: Nếu TAATMMv( ) , v ( ) thì : uuuuur uuuur uuuuur uuur uuuuur uuuur uuuuur uuuur A. A// M= AM B. A// M= MA C. A// M= 2 AM D. A// M= − AM r Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho N(1 ; 2). Ảnh của điểm N qua phép tịnh tiến theo u =( 2; − 1) là điểm nào ? A. M ( −3; − 1) B. M ( 3;− 1) C. M ( 3;1) D. M ( −3;1) r Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 7. Phép tịnh tiến theo v biến B thành B/ , biến C thành C/. Khi đó độ dài đoạn B/C/ bằng: A. 33 B. 65 C. 65 D. 33 r Câu 10: Cho đoạn AB có AB = 6. Phép tịnh tiến theo v biến A thành A/ , biến B thành B/. Khi đó chu vi đường tròn đường kính A/B/ bằng: A. 9π B. 12π C. 36π D. 6π Câu 11: Phép quay tâm I góc quay α =1000 biến A thành B, ta có : A. IA= IB và ( IA, IB ) = 1000 B. IA= 2 IB và ( IA, IB ) = 1000 C. IA= IB và ( IA, IB ) = 2000 D. IA= IB và ( IA, IB ) = − 1000 Trang 1/2 - Mã đề thi 486
  2. r Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2 ; 1), B( 2 ; 3). Phép tịnh tiến theo v = ( 3;0) biến A thành A/ , biến B thành B/. Khi đó phương trình của đường thẳng A/B/ là: A. 2x + y - 3 = 0 B. x - 2y + 1 = 0 C. x + 2y - 3 = 0 D. x - 2y + 4 = 0 Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn ( C ) có tâm I (2 ; -1) và bán kính là R = 7 . Phép tịnh r = − ( ) ( ) tiến theo v ( 3; 2) biến đường tròn ( C ) thành đường tròn C1 . Phương trình của đường tròn C1 là: A. ( x+5) 2 +( y + 3) 2 = 7 B. ( x−5) 2 +( y + 3) 2 = 7 2 2 2 2 C. ( x−5) +( y + 3) = 7 D. ( x−5) +( y − 3) = 7 Câu 14: Cho điểm I thuộc đoạn thẳng AB và AB = 4AI. Chọn mệnh đề đúng: A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm A thành điểm B B. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 4 biến điểm A thành điểm B C. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 3 biến điểm A thành điểm B D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 4 biến điểm A thành điểm B Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2 ; 1), B(4 ; -3). Phép vị tự tâm O(0 ; 0) tỉ số k = 3 biến A thành M và biến B thành N . Khi đó độ dài đoạn MN là: A. 6 5 B. 6 13 C. 9 13 D. 3 13 r Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2 ; 1), B(-4 ; -3), C(2 ; 2). Phép tịnh tiến theo v biến A thành A/ , biến B thành B/, biến C thành C/. Khi đó diện tích tam giác A/B/C/ bằng: A. 9 B. 10 C. 7 D. 8 Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng: uuuur r uuur r A. Tr ( A) = M ⇔2 AM = a B. Tr ( A) = M ⇔ MA = a a uuuur r a uuuur r r ( ) = ⇔ = − r ( ) = ⇔ = C. Ta A M AM a D. Ta A M AM a Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết B(-2 ; 1), C(4 ; -3), gọi M và N lần lượt là trung điểm AB và AC. Phép vị tự tâm I(1 ; 2) tỉ số k = - 3 biến M thành M / và biến N thành N/. Khi đó tọa độ uuuuuur MN// là: A. ( −18;12) B. ( 9;− 6) C. ( 18;− 12) D. ( −9;6) Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn ( C ) có tâm I(-2 ; 1) và ( C ) qua B(1 ; 5) . Phép vị tự tâm O tỉ số k = - 4 biến đường tròn ( C ) thành đường tròn ( C / ) . Đường tròn ( C / ) có bán kính là A. 20 B. 5 C. -20 D. -5 Câu 20: Cho tam giác ABC có AB = 4 ; AC = 5 ; góc BAC là 600 . Phép đồng dạng tỉ số k = 2 biến A thành A/ , biến B thành B/, biến C thành C/. Khi đó diện tích tam giác A/B/C/ bằng: A. 20 3 B. 20 C. 10 D. 10 3 HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 486