Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 4 (Kèm đáp án)

Câu 10: Từ các số 1, 2, 4, 5, 7 ta viết được bao nhiêu  số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho:     A. 120.                 B. 256.                           C. 24.                                     D. 36.

Câu 12: Cho đường thẳng a nằm trên  mp (P) đường thẳng b cắt (P) tại O và O không thuộc a.

Vị trí tương đối của a và b là

A. chéo nhau.              B. cắt nhau.                      C. song song nhau.                 D. trùng nhau.

docx 4 trang Yến Phương 16/02/2023 3680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 4 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_de_4_kem_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 4 (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 11 I. Phần trắc nghiệm (20 câu 6 điểm) Câu 1: Hãy chọn câu sai: Trong khoảng k2 ; k2 ,k Z thì: 2 A. Hàm số y sin x là hàm số nghịch biến. B. Hàm số y cos x là hàm số nghịch biến. C. Hàm số y tan x là hàm số đồng biến. D. Hàm số y cot x là hàm số đồng biến. Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có AC  BD M và AB CD N. Giao tuyến của mặt phẳng SAB và mặt phẳng SCD là đường thẳng A. SN. B. SA. C. MN. D. SM. Câu 3: Phương trình lượng giác: 3cot x 3 0 có nghiệm là: A. x k B. x k C. x k2 D. Vô nghiệm 6 3 3 Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AB / /CD . Khẳng định nào sau đây sai? A. Hình chópS.ABCD có 4 mặt bên. B. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là SO ( O là giao điểm của AC và BD ). C. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC là SI ( I là giao điểm của AD và BC ). D. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SAD là đường trung bình của ABCD . 3 470 Câu 5 Số nghiệm của phương trình sin 2x trong khoảng [0; )là 2 5 A. 1 . B. 2 . C. 6 . D. 4 . Câu 6: Nghiệm của phương trình : sin x + cos x = 1 là : A. x k2  x k2 B. x k2  x k2 C. x k2 2 4 4 4 D. x k2 Câu 7: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Một mặt phẳng cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD tưng ứng tại các điểm M , N, P,Q . Khẳng định nào đúng?
  2. A. Các đường thẳng MP, NQ, SO đồng qui. B. Các đường thẳng MP, NQ, SO chéo nhau. C. Các đường thẳng MP, NQ, SO song song. D. Các đường thẳng MP, NQ, SO trùng nhau. Câu 8: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 24 .B. 12. C. 6 . D. 8. Câu 9: Một nhóm học sinh có 15 em gồm 10 nam và 5 nữ. Cần chọn 6 em đi dự đại hội Đoàn. Số cách chọn là A. 5001 B. 5005 C. 5000 D. 4785 Câu 10: Từ các số 1,2,4,5,7 ta viết được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho: A. 120 . B. 256. C. 24 . D. 36. Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và điểm M ở trên cạnh SB . Mặt phẳng ADM cắt hình chóp theo thiết diện là A. tam giác. B. hình thang. C. hình bình hành.D. hình chữ nhật. Câu 12: Cho đường thẳng a nằm trên mp P , đường thẳng b cắt P tại O và O không thuộc a . Vị trí tương đối của a và b là A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. song song nhau. D. trùng nhau. Câu 13: Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả 1 1 cầu. Xác suất để được 3 quả cầu toàn màu xanh là: A. B. 20 30 1 3 C. D. 15 10 A4 3C3 Câu 14: Cho C y 3 5.A3 . Giá trị của M y 1 y là y 8 y 6 y! 5 13 A. . B. . C.8.D. 6 . 4 4 Câu 15: Có 10 hộp sữa trong đó có 3 hộp hư. Chọn ngẫu nhiên 4 hộp. Xác suất để 1 41 lấy được 4 hộp mà không có hộp hư nào? A. B. 6 42 1 1 C. D. 21 41 Câu 16: Phương trình sin2x - 3 sin2x + 7cos2x = 1 có nghiệm là :
  3. A. x k  x k B. x k  x k2 3 2 3 2 C. x k  x k2 D. x k  x k 6 2 6 2 18 1 Câu 17: Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức x 2 là: x A. 64B. 185C. 153D. 18564 Câu 18: Hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển nhị thức 2 3x 10 là: A. 39366x9 B. 39366 C. 393660x9 D. 393660 Câu 19: Tính tổng của biểu thức 10 1 9 2 2 8 4 3 7 6 4 6 8 5 5 10 6 4 12 S 2 C10.2 .5 C10.2 .5 C10.2 5 C10.2 .5 C10.2 .5 C10.2 .5 7 3 14 8 2 16 9 18 20 C10.2 .5 C10.2 .5 C10.2.5 5 A. 279 1. B. 279 1. C. 330 .D. 2310 . Câu 20: Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu? A. 3. B. 4.C. 5 .D. 6 . Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C : x 1 2 y 4 2 9 . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn C qua phép tịnh tiến theo vectơ v 3; 1 . A. x 4 2 y 5 2 9 .B. x 2 2 y 3 2 9 . C. x 4 2 y 5 2 9 .D. x 2 2 y 3 2 9 Câu 22: Hình nào sau đây là đồ thị hàm số y sin x ? A. . B. .
  4. C. . D. . II. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 1. Giải phương trình 2tan2x + tanx – 3 = 0 (1 điểm) Câu 2. Giao một con súc sắc 2 lần. Tính xác suất biến cố a. A: “Tổng số chấm xuất hiện 2 lần gieo bằng 10” (0,5 điểm) b. B: “Số chấm xuất hiện của hai lần gieo có tổng bằng 5 và tích bằng 6” (1 điểm) Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC a) Tìm giao tuyến của hai mp (SBD) và (SAC) (1 điểm) b) Tìm giao điểm của đường thẳng SD và mp (ABM) (0, 5 điểm)