Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Có đáp án)

Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

    B. Hai đường thẳng phân biệt thì chéo nhau.

    C. Hai đường thẳng không cắt nhau thì chéo nhau.

    D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là

    A. Đường thẳng SO với O là tâm hình bình hành.

    B. Đường thẳng qua S và song song với CD.

    C. Đường thẳng qua S và cắt AB.

    D. Đường thẳng qua S và song song với AD.

doc 2 trang Yến Phương 15/02/2023 2140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_ma_de_111_nam_hoc.doc
  • docĐề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Phần.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN LỚP 11 THPT Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 111 PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y sin x là 2 A. . B. 2 . C. . D. 4 . 3 Câu 2: Gieo một đồng xu cân đối đồng chất liên tiếp hai lần. Xác suất để cả hai lần gieo đều được mặt ngửa là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 4 6 2 Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , phép tịnh tiến theo v biến điểm A 1;3 thành điểm A 1;7 . Tìm tọa độ của vectơ tịnh tiến v . A. v 0; 4 . B. v 4; 0 . C. v 0; 4 . D. v 0; 5 . Câu 4: Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Xác suất lấy được ít nhất một viên bi đỏ là 20 5 37 1 A. . B. . C. . D. . 21 42 42 21 Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng không cắt nhau thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. Câu 6: Cho hình lập phương ABCD.A B C D . Khẳng định nào sau đây sai? A. AC// A DC . B. B C / / BA D . C. D C // ACB . D. AD// D BC . Câu 7: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1;2;3;4;5? A. 24 . B. 5 . C. 120. D. 1024. 2 * Câu 8: Cho dãy số un có công thức số hạng tổng quát là un 3 4n , n ¥ . Khi đó u5 bằng A. 103. B. 503 . C. 23. D. 97 . Câu 9: Cho một đa giác đều 2n đỉnh n 2,n ¥ . Tìm n biết số tam giác vuông được tạo ra từ ba đỉnh trong số 2n đỉnh của đa giác đó là 180. A. n 12 . B. n 10 . C. n 9 . D. n 45 . Câu 10: Một lớp có 40 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn ra 4 bạn trong lớp đó để phân công trực nhật? 4 4 A. C40 . B. A40 . C. 4 . D. 4!. Câu 11: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (2x 3)9 có tất cả bao nhiêu số hạng ? A. 11. B. 8 . C. 9 . D. 10. * Câu 12: Cho cấp số cộng un với un 4n 3,n ¥ . Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho. A. d 4 . B. d 1. C. d 4 . D. d 1.
  2. Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của x để ba số x , x 3 , 3x theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. A. x 3 . B. x 1. C. x 3. D. x 1. 1 Câu 14: Cho dãy số u có u , n ¥ * . Phát biểu nào sau đây sai? n n n A. Dãy số đã cho bị chặn dưới. B. Dãy số đã cho bị chặn trên. C. Dãy số đã cho là dãy số tăng. D. Dãy số đã cho là dãy số giảm. u1 1 Câu 15: Cho dãy số u biết 1 * . Tìm số hạng thứ 100 của dãy số đã cho. n u u ,n n 1 n ¥ n n 1 201 199 201 203 A. . B. . C. . D. . 100 100 101 101 Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của SAB và SCD là A. Đường thẳng SO với O là tâm hình bình hành. B. Đường thẳng qua S và song song với CD . C. Đường thẳng qua S và cắt AB . D. Đường thẳng qua S và song song với AD . Câu 17: Cho tam giác ABC có AB 4; AC 5; B· AC 120 . Phép đồng dạng tỉ số k 2 biến A thành A , biến B thành B , biến C thành C . Khi đó diện tích tam giác A B C bằng A. 10 3 . B. 20 . C. 10. D. 20 3 . Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho A 3;1 . Ảnh của A qua phép vị tự V O;2 (O là gốc tọa độ) là A. .A ' 6; 2 B. . AC.' 6 .; 2 D. . A' 6;2 A' 6;2 Câu 19: Phương trình cos x 1 có họ nghiệm là A. .x k ,k ¢ B. x k2 ,k ¢ . 2 2 C. x k ,k ¢ . D. x k2 ,k ¢ . Câu 20: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y 3 sin x cos x . Khi đó A. .M 3 B. . M C.2 . D. . M 3 1 M 2 PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình lượng giác: 1) 2sin x 1 0 . 2) sin2 x cos x 1. Câu 2. (1,0 điểm) Trong khai triển (3x + 1)10 thành đa thức, hãy tìm hệ số của số hạng chứa x7 . Câu 3. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và SC . 1) Tìm các giao tuyến của hai cặp mặt phẳng: SAB và SBC ; SMC và SBD . 2) Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của CD và SD . Chứng minh: MN // APQ . Hết Họ và tên học sinh: Số báo danh: