Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 182 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Duy Tân (Có đáp án)

Câu 26 :  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì song song nhau.
C. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì cắt nhau.
D. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau hoặc song song nhau.
docx 4 trang Yến Phương 02/02/2023 3540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 182 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Duy Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_ma_de_182_nam_hoc.docx
  • docxĐề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 182 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Duy Tân (Phầ.docx
  • docxĐề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 182 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Duy Tân (Phầ.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 182 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Duy Tân (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT DUY TÂN NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: TOÁN Lớp: 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ:182 (Đề có 35 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận , 04 trang) Họ, tên thí sinh: . .Số BD: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7,0 điểm) C©u 1 : Phương trình sin x sin (hằng số ¡ ) có nghiệm là A. x k2 , x k2 k ¢ . B. x k , x k k ¢ . C. x k2 , x k2 k ¢ . D. x k , x k k ¢ . C©u 2 : Gieo ngẫu nhiên một đồng xu cân đối, đồng chất 2 lần. Xác suất để lần đầu xuất hiện mặt ngửa là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 5 C©u 3 : Cho cấp số cộng un có u1 11 và công sai d 4 . Số hạng u99 của cấp số cộng là A. 404 . B. 401. C. 403. D. 402 . Trong mặt phẳng Oxy , phép quay Q O, 90 biến điểm M 0; 2 thành điểm N có tọa độ là C©u 4 : A. N 0; 2 . B. N 0;2 . C. N 2;0 . D. N 2;0 . C©u 5 : Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 1 học sinh của tổ đó đi trực nhật. A. 20. B. 11. C. 30 . D. 10. C©u 6 : Nghiệm của phương trình sin x 1 là A. x k2 , k Z . B. x k ,(k Z). 2 2 k C. x k2 ,(k Z). D. x , k Z . 2 2 C©u 7 : Phương trình cos x 1 0 có nghiệm là A. x k2 , k Z. B. x k2 , k Z. C. x k2 , k Z. D. x k2 , k Z. 2 2 C©u 8 : Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau(với k,n N;0 k n ). Trang 1/4 – Mã đề 182
  2. k n! k n! k n! k n! A. Cn Cn C. Cn Cn k! n k ! B. k! n k ! k! n k D. k n k ! C©u 9 : Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là 7! A. 210. B. 35. C. 7!. D. . 3! C©u 10 : Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(2;7) , phép vị tự tâm O, tỉ số k = -5 biến điểm I thành điểm I’ có tọa độ là A. I '(10;35). B. I '(2;7). C. I '(10; 35). D. I '( 10; 35). C©u 11 : Khai triển (3 x)200 có bao nhiêu hạng tử? A. 200. B. 201. C. 202. D. 199. C©u 12 : Phép biến hình nào sau đây không phải là phép dời hình? A. Phép tịnh tiến. B. Phép đồng nhất. C. Phép vị tự với tỉ số k = 5. D. Phép quay. C©u 13 : Có 9 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau, một bạnhọc sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách trong số đó. Hỏi bạn họcsinh có bao nhiêu cách chọn? A. 90 . B. 72 . C. 60 . D. 17 . C©u 14 : * Cho dãy số un với un 2n 1,n N .Mệnh đề nào dưới đây đúng? Dãy số un là dãy số không tăng, A. Dãy số un là dãy số giảm. B. khônggiảm. C. Dãy số un là dãy số tăng. D. Dãy số un có mọi số hạng đều bằng 2. C©u 15 : n * Cho dãy số un với un 3 ,n N .Số hạng u3 của dãy là A. u3 9. B. u3 3. C. u3 27. D. u3 1. C©u 16 : Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối, đồng chất 2 lần. Số kết quả của không gian mẫu là A. 6. B. 36. C. 2. D. 4. C©u 17 : Phép quay Q(O; ) biến điểm A thành điểm A’, biến điểm B thành điểm B’. Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 A. A'B' 3AB. B. A'B' AB. C. A'B' 2 AB. D. A'B' AB. 2 C©u 18 : Trong mặt phẳng Oxy , phép vị tự tâm O, tỉ số k = 4 biến đường tròn có bán kính R = 10cm thành đường tròn có bán kính R’ bằng A. R' 4cm. B. R' 10cm. C. R' 2,5cm. D. R' 40cm. C©u 19 : Phương trình tanx =tan có nghiệm là 3 k2 A. x k ,k Z. B. x ,k Z. 3 3 3 Trang 2/4 – Mã đề 182
  3. C. x k ,k Z. D. x k2 ,k Z. 3 3 C©u 20 : Trong các hàm số sau, hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ ? A. y tan x. B. y sin x. C. y x 1. D. y cos x. C©u 21 : Cho cấp số cộng hữu hạn: 1;4;7;10;13.Công sai d của cấp số cộng là A. d 1. B. d 2. C. d 3. D. d 3. 2 Giả sử A là biến cố liên quan đến một phép thử và P(A) . Xác suất của biến cố A là C©u 22 : 3 2 2 1 1 A. P(A) . B. P(A) . C. P(A) . D. P(A) . 3 3 3 3 C©u 23 : Một bình đựng 8 viên bi xanh khác nhau và 4 viên bi đỏ khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để lấy được 3 bi màu xanh là C3 C3 C3 8 . 4 . 8 . 3 A. 3 B. 3 C. 3 D. C8 . C4 C12 C12 C©u 24 : Trong mặt phẳng Oxy, cho v 1;5 và điểm M 3;7 .Tìm tọa độ điểm M là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv . A. M ' 3;7 . B. M ' 2;12 . C. M ' 2;12 . D. M ' 4;2 . C©u 25 : Phương trình cosx m có nghiệm khi và chỉ khi A. 1 m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1 hoặc m 1. C©u 26 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. B. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì song song nhau. C. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì cắt nhau. D. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau hoặc song song nhau.  C©u 27 : Cho tam giác ABC, gọi M, N, lần lượt là trung điểm AB, AC. Phép tịnh tiến theo véc tơ AM biến đường thẳng MN thành đường thẳng nào dưới đây? A M N C B A. MB. B. MN. C. NC. D. BC. C©u 28 : Tập xác định của hàm số y sin x là  ¡ \ k | k ¢ . A. ¡ . B. ¡ \ k | k ¢ . C. 2  D. 2 . Trang 3/4 – Mã đề 182
  4. C©u 29 : Giá trị lớn nhất của hàm số y 3cos x 9 với x R là A. 12. B. 6. C. 9. D. 3. C©u 30 : 6 0 6 1 5 2 4 2 4 2 4 5 5 6 6 Cho khai triển (x y) C6 x C6 x y C6 x y C6 x y C6 xy C6 y . Số hạng trong dấu “ ’’ là 3 3 3 3 3 3 3 2 3 3 2 3 A. C6 x y . B. C6 x y . C. C6 x y . D. C6 x y . C©u 31 : Gọi n(A);n() lần lượt là số kết quả của biến cố A và số kết quả của không gian mẫu liên quan đến một phép thử. Mệnh đề nào dưới đây đúng? n(A) n() A. P(A) 0. B. P(A) . C. P(A) 1. D. P(A) . n() n(A) C©u 32 : Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử . A. 35 . B. 840 . C. 24 . D. 720 . C©u 33 : Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 học sinh thành một hàng dọc? 8 2 A. 8 . B. 8!. C. 8. D. A8 . C©u 34 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lân lượt là trung điểm cạnh AD, AB. Mệnh đề nào dưới đây đúng? D M A C N B A. MN / /(DAC). B. MN / /(DBA). C. MN / /(ABC). D. MN / /(DBC). C©u 35 : Trong không gian cho ba điểm A, B, C phân biệt không thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng đi qua ba điểm trên? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. II. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm) 10 Câu 1 (1điểm).Tìm số hạng chứa x14 trong khai triển 2 x2 . Câu 2 (0,5điểm). Lớp 11A có 10 bạn học sinh giỏi môn toán , 15 bạn học sinh giỏi môn văn . Giáo viên chủ nhiệm của lớp cần chọn ra 6 bạn trong số các bạn học sinh giỏi toán, giỏi văn trên để dự đại hội đoàn trường. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn nếu trong 6 bạn được chọn có đúng 2 bạn học sinh giỏi môn toán. Câu 3 (0,5điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Trên cạnh SD, BD lần lượt 1 lấy điểm M, N sao cho DM SD;BN 2ND . Chứng minh: MN / / (SAB) . 3 Câu 4 (1điểm). Giảiphương trình: 3cos x sin 2x 3(cos 2x sin x) . HẾT Trang 4/4 – Mã đề 182