Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Phan Đình Phùng (Có đáp án)

Câu 18. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai điểm phân biệt.
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bốn điểm tùy ý.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua một điểm.
Câu 19. Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt bên?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 20. Trong không gian, cho hai đường thẳng song song a và b: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b:
B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b:
C. Có vô số một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b:
D. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b: 
pdf 21 trang Yến Phương 02/02/2023 2620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Phan Đình Phùng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Phan Đình Phùng (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG Môn Toán - Lớp 11 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ: 111 Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 đ) (Học sinh tô đáp án đúng vào phiếu trả lời trắc nghiệm) Câu 01. Cho cấp số cộng (un) với u4 = 5 và u5 = 3. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. −4. B. 15. C. −2. D. −8. Câu 02. Tập giá trị của hàm số y = cos3x là A. {−1;1}. B. (−1;1). C. [ − 1;1]. D. R. Câu 03. P3 bằng A. 6. B. 12. C. 3. D. 24. Câu 04. Có bao nhiêu cách chọn ra một bông hoa từ 6 bông hoa hồng khác nhau và 12 bông hoa lài khác nhau? 6 A. 18. B. 72. C. C12. D. P18. Câu 05. Với n là số nguyên dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ? n 2 n 1 A. Cn+1 = n + 1. B. Cn = n + 3. C. Cn = n. D. Cn = n − 1. Câu 06. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có 12 học sinh ? 3 3 A. A12. B. P3. C. C12. D. 4. Câu 07. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh có cả nam và nữ từ một nhóm học sinh gồm 8 nam và 3 nữ? 2 2 A. 11. B. A11. C. 24. D. C11. Câu 08. Không gian mẫu của phép thử gieo một con súc sắc 6 mặt hai lần có bao nhiêu phần tử? A. 12. B. 36. C. 216. D. 6. Câu 09. Cho A là biến cố chắc chắn. Xác suất của A bằng 1 1 1 A. 1. B. . C. . D. . 4 2 6 Câu 10. Cho dãy số (un) xác định bởi un = 2n + 1 với n ≥ 1. Số hạng u4 bằng A. 12. B. 5. C. 9. D. 10. Câu 11. Cho dãy số (un) được xác định như sau u1 = −1 và un+1 = un − 5 với n ≥ 1. Số hạng u2 bằng A. −6. B. −16. C. −2. D. −4. Trang 1/4- Mã đề thi 111
  2. Câu 12. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng (P). B. Đường thẳng d có hai điểm chung với mặt phẳng (P). C. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng (P). D. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng (P). Câu 13. Nghiệm của phương trình sinx = −1 là π π A. x = + k2π,k ∈ . B. x = − + k2π,k ∈ . 3 Z 2 R π π C. x = − + k2π,k ∈ . D. x = + kπ,k ∈ . 2 Z 2 Z Câu 14. Cho 1,a,13 là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của a bằng A. 7. B. 8. C. 24. D. 14. Câu 15. Cho cấp số nhân (un) với u1 = 5 và công bội q = −3. Số hạng u2 bằng A. 45. B. −14. C. −15. D. 15. Câu 16. Cho cấp số nhân (un) với số hạng đầu u1 và công bội q. Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ? n−1 n n−1 A. un = u1 + q . B. un = u1 + nq. C. un = u1.q . D. un = u1.q . Câu 17. Trong mặt phẳng, với các điểm A,B và vectơ ~u bất kì, gọi các điểm A0,B0 lần lượt là ảnh của A,B qua phép tịnh tiến theo vectơ ~u. Mệnh đề nào dưới đây đúng? −−→ −→ −−→ −−→ −→ −→ A. A0B0 = AB. B. A0B0 =~u. C. A0B0 = BA. D. AB =~u. Câu 18. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai điểm phân biệt. B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bốn điểm tùy ý. C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua một điểm. Câu 19. Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt bên? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 20. Trong không gian, cho hai đường thẳng song song a và b. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. C. Có vô số một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. D. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. 2 Câu 21. Cho n ∈ N,n ≥ 2 và Cn = 36 . Giá trị của n bằng A. 12 B. 9 C. 8 D. 6 Trang 2/4- Mã đề thi 111
  3. Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2sinx + 5 bằng A. 7 B. 10 C. 6 D. 3 Câu 23. Gieo một con súc sắc 6 mặt, cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn 4 bằng 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 6 3 2 Câu 24. Hệ số của x4 trong khai triển (x − 3)6 bằng A. 320 B. 120 C. 135 D. 90 Câu 25. Hệ số của x5y2 trong khai triển (2x + y)7 bằng A. 674 B. 90 C. 672 D. 620 Câu 26. Một hộp chứa 10 thẻ được ghi số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên một thẻ, xác suất để chọn được thẻ ghi số chia hết cho 2 bằng 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 6 4 2 Câu 27. Một hộp chứa 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi, xác suất để lấy được 2 viên bi màu đỏ bằng 1 1 5 2 A. B. C. D. 3 8 6 3 Câu 28. Cho dãy số (un) xác định bởi un = 3 − 2n với n ≥ 1. Số hạng thứ n + 1 của dãy là A. un+1 = 2n + 5. B. un+1 = 1 − 2n. C. un+1 = −4n + 5. D. un+1 = 1 − n. n+1 Câu 29. Cho cấp số nhân (un) có số hạng tổng quát un = 2.2 với n ≥ 1. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 2. B. 8. C. 4. D. 6. Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x − 2)2 + (y + 1)2 = 4. Phép đối xứng tâm O biến đường tròn (C) thành đường tròn (C0), phương trình của (C0) là A. (x + 2)2 + (y − 1)2 = 16. B. (x + 2)2 + (y + 1)2 = 4. C. (x + 2)2 + (y − 1)2 = 4. D. (x − 2)2 + (y − 1)2 = 4. Câu 31. Cho tứ diện ABCD, trên các cạnh AB và AC lấy hai điểm M và N sao cho AM = BM và AN = 2NC. Giao tuyến của mặt phẳng (DMN) và mặt phẳng (ABD) là đường thằng nào dưới đây? A. AC. B. DM. C. MN. D. DN. Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng nào dưới đây? A. Đường thẳng DC. B. Đường thẳng BA. C. Đường thẳng AC. D. Đường thẳng BC. Trang 3/4- Mã đề thi 111
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG Môn Toán - Lớp 11 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ: 111 Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 đ) (Học sinh tô đáp án đúng vào phiếu trả lời trắc nghiệm) Câu 01. Cho cấp số cộng (un) với u4 = 5 và u5 = 3. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. −4. B. 15. C. −2. D. −8. Câu 02. Tập giá trị của hàm số y = cos3x là A. {−1;1}. B. (−1;1). C. [ − 1;1]. D. R. Câu 03. P3 bằng A. 6. B. 12. C. 3. D. 24. Câu 04. Có bao nhiêu cách chọn ra một bông hoa từ 6 bông hoa hồng khác nhau và 12 bông hoa lài khác nhau? 6 A. 18. B. 72. C. C12. D. P18. Câu 05. Với n là số nguyên dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ? n 2 n 1 A. Cn+1 = n + 1. B. Cn = n + 3. C. Cn = n. D. Cn = n − 1. Câu 06. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có 12 học sinh ? 3 3 A. A12. B. P3. C. C12. D. 4. Câu 07. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh có cả nam và nữ từ một nhóm học sinh gồm 8 nam và 3 nữ? 2 2 A. 11. B. A11. C. 24. D. C11. Câu 08. Không gian mẫu của phép thử gieo một con súc sắc 6 mặt hai lần có bao nhiêu phần tử? A. 12. B. 36. C. 216. D. 6. Câu 09. Cho A là biến cố chắc chắn. Xác suất của A bằng 1 1 1 A. 1. B. . C. . D. . 4 2 6 Câu 10. Cho dãy số (un) xác định bởi un = 2n + 1 với n ≥ 1. Số hạng u4 bằng A. 12. B. 5. C. 9. D. 10. Câu 11. Cho dãy số (un) được xác định như sau u1 = −1 và un+1 = un − 5 với n ≥ 1. Số hạng u2 bằng A. −6. B. −16. C. −2. D. −4. Trang 1/4- Mã đề thi 111